Thông tin liên hệ
Để xem chi phí tham gia đấu giá
Thông tin người có tài sản:
Thông tin đơn vị tổ chức đấu giá:
Thông tin việc đấu giá:
Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản
| STT | Tên tài sản | Số lượng | Nơi có tài sản | Giá khởi điểm | Tiền đặt trước | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
ĐVTS 01: Bãi xe Tòa nhà ATL. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
245.135.866 Đ |
122.567.933 Đ |
||
2 |
ĐVTS 02: Bãi xe Nhà điều hành. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
127.825.769 Đ |
63.912.885 Đ |
||
3 |
ĐVTS 03: Bãi xe Văn phòng Đoàn. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
317.536.589 Đ |
158.768.295 Đ |
||
4 |
ĐVTS 04: Nhà xe C2. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
136.369.109 Đ |
68.184.555 Đ |
||
5 |
ĐVTS 05: Bãi xe dự bị dân tộc. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
89.159.609 Đ |
44.579.805 Đ |
||
6 |
ĐVTS 06: Nhà xe Môi trường. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
100.532.009 Đ |
50.266.005 Đ |
||
7 |
ĐVTS 07: Bãi xe Tòa nhà RLC. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
95.983.049 Đ |
47.991.525 Đ |
||
8 |
ĐVTS 08: Bãi xe Khoa Thủy sản. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
132.564.269 Đ |
66.282.135 Đ |
||
9 |
ĐVTS 09: Bãi xe B1. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
162.132.509 Đ |
81.066.255 Đ |
||
10 |
ĐVTS 10: Nhà xe Công nghệ. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
307.685.189 Đ |
153.842.595 Đ |
||
11 |
ĐVTS 11: Nhà xe Nông nghiệp. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
325.515.989 Đ |
162.757.995 Đ |
||
12 |
ĐVTS 12: Bãi xe C1. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
352.416.629 Đ |
105.724.989 Đ |
||
13 |
ĐVTS 13: Bãi xe Giáo dục thể chất và rửa xe (Bãi xe sân bóng lớn). |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
136.544.609 Đ |
68.272.305 Đ |
||
14 |
ĐVTS 14: Nhà xe Kinh tế. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
258.025.709 Đ |
129.012.855 Đ |
||
15 |
ĐVTS 15: Nhà xe Khoa học xã hội và nhân văn (Nhà xe A3). |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
243.431.129 Đ |
121.715.565 Đ |
||
16 |
ĐVTS 16: Nhà xe Trung tâm học liệu. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
321.327.389 Đ |
160.663.695 Đ |
||
17 |
ĐVTS 17: Nhà xe khu III (phần giữ xe dịch vụ, không tính phần cho viên chức và người lao động không tính tiền). |
Khu III, Trường Đại học Cần Thơ, số 1 đường Lý Tự Trọng, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
22.076.489 Đ |
11.038.245 Đ |
||
18 |
ĐVTS 18: Bãi xe khu I (cải tạo từ sân bóng chuyền Khu I).c và người lao động không tính tiền). |
Khu I, Trường Đại học Cần Thơ, số 411 đường 30/4, phường Tân An, Cần Thơ |
154.929.989 Đ |
77.464.995 Đ |
Tiện ích dành cho bạn:
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cái ghen của người đang yêu chỉ gây khó chịu nhưng cái ghen của các ông chồng thì vừa gây khó chịu lại vừa là một sự xúc phạm. "
Madame De La Faette
Sự kiện trong nước: Bảo tàng Quân đội nhân dân Việt Nam ở đường Điện Biên Phủ, Hà Nội thành lập ngày 22-12-1959. Tại đây trưng bày có hệ thống và khái quát quá trình xây dựng, trưởng thành trong chiến đấu của lực lượng vũ trang Việt Nam từ nǎm 1930 cho đến nay. Các phòng trưng bày gồm các phần: - Quá trình hình thành lực lượng vũ trang cách mạng (từ 1930-1945) và cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954). - Lực lượng vũ trang trong cuộc kháng chiến chống Mỹ (từ 1955 đến 1975). - Lực lượng vũ trang cùng nhân dân xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa Việt Nam (từ 1976 đến nay).