Thông tin liên hệ
Để xem chi phí tham gia đấu giá
Thông tin người có tài sản:
Thông tin đơn vị tổ chức đấu giá:
Thông tin việc đấu giá:
Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản
| STT | Tên tài sản | Số lượng | Nơi có tài sản | Giá khởi điểm | Tiền đặt trước | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
ĐVTS 16: Nhà xe Trung tâm học liệu. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
321.327.389 Đ |
160.663.695 Đ |
||
2 |
ĐVTS 17: Nhà xe khu III (phần giữ xe dịch vụ, không tính phần cho viên chức và người lao động không tính tiền). |
Khu III, Trường Đại học Cần Thơ, số 1 đường Lý Tự Trọng, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
22.076.489 Đ |
11.038.245 Đ |
||
3 |
ĐVTS 18: Bãi xe khu I (cải tạo từ sân bóng chuyền Khu I).c và người lao động không tính tiền). |
Khu I, Trường Đại học Cần Thơ, số 411 đường 30/4, phường Tân An, Cần Thơ |
154.929.989 Đ |
77.464.995 Đ |
||
4 |
ĐVTS 01: Bãi xe Tòa nhà ATL. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
245.135.866 Đ |
122.567.933 Đ |
||
5 |
ĐVTS 02: Bãi xe Nhà điều hành. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
127.825.769 Đ |
63.912.885 Đ |
||
6 |
ĐVTS 03: Bãi xe Văn phòng Đoàn. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
317.536.589 Đ |
158.768.295 Đ |
||
7 |
ĐVTS 04: Nhà xe C2. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
136.369.109 Đ |
68.184.555 Đ |
||
8 |
ĐVTS 05: Bãi xe dự bị dân tộc. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
89.159.609 Đ |
44.579.805 Đ |
||
9 |
ĐVTS 06: Nhà xe Môi trường. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
100.532.009 Đ |
50.266.005 Đ |
||
10 |
ĐVTS 07: Bãi xe Tòa nhà RLC. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
95.983.049 Đ |
47.991.525 Đ |
||
11 |
ĐVTS 08: Bãi xe Khoa Thủy sản. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
132.564.269 Đ |
66.282.135 Đ |
||
12 |
ĐVTS 09: Bãi xe B1. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
162.132.509 Đ |
81.066.255 Đ |
||
13 |
ĐVTS 10: Nhà xe Công nghệ. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
307.685.189 Đ |
153.842.595 Đ |
||
14 |
ĐVTS 11: Nhà xe Nông nghiệp. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
325.515.989 Đ |
162.757.995 Đ |
||
15 |
ĐVTS 12: Bãi xe C1. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
352.416.629 Đ |
105.724.989 Đ |
||
16 |
ĐVTS 13: Bãi xe Giáo dục thể chất và rửa xe (Bãi xe sân bóng lớn). |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
136.544.609 Đ |
68.272.305 Đ |
||
17 |
ĐVTS 14: Nhà xe Kinh tế. |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
258.025.709 Đ |
129.012.855 Đ |
||
18 |
ĐVTS 15: Nhà xe Khoa học xã hội và nhân văn (Nhà xe A3). |
Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Ninh Kiều, Cần Thơ |
243.431.129 Đ |
121.715.565 Đ |
Tiện ích dành cho bạn:
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chúng ta vẫn còn trẻ, trong lúc thất bại đừng quên đi mơ ước thuở ban đầu, nhiệt huyết thuở ban đầu! "
Diệp Lạc Vô Tâm
Sự kiện trong nước: Ngày 22-12-1964 ngành đường sắt nước ta hoàn thành việc đóng mới đầu máy xe lửa kiểu Tự Lực, mang tên Nguyễn Vǎn Trỗi. Đây là chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên do cán bộ, công nhân nhà máy xe lửa Gia Lâm (Hà Nội) và Tổng cục Đường sắt thiết kế, chế tạo với sự giúp đỡ của nhiều xí nghiệp và cơ quan các ngành khác.