Thông tin liên hệ
STT | Số chứng chỉ | Lĩnh vực | Lĩnh vực mở rộng | Hạng | Ngày hết hạn |
---|---|---|---|---|---|
1 |
HCM-00059845 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Dân dụng |
III |
15/12/2031 |
3 |
HCM-00059845 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Hạ tầng kỹ thuật |
III |
15/12/2031 |
4 |
HCM-00059845 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
công nghiệp năng lượng |
III |
15/12/2031 |
5 |
HCM-00059845 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
III |
15/12/2031 |
6 |
HCM-00059845 |
Thi công xây dựng công trình |
Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng |
III |
15/12/2031 |
7 |
HCM-00059845 |
Thi công xây dựng công trình |
Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp |
III |
15/12/2031 |
8 |
HCM-00059845 |
Thi công xây dựng công trình |
Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
III |
15/12/2031 |
9 |
HCM-00059845 |
Giám sát công tác xây dựng công trình |
Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng |
III |
15/12/2031 |
10 |
HCM-00059845 |
Giám sát công tác xây dựng công trình |
Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp |
III |
15/12/2031 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình yêu là khi bạn rơi lệ và vẫn muốn anh, là khi anh lờ bạn đi và bạn vẫn yêu anh, là khi anh yêu người con gái khác nhưng bạn vẫn cười và bảo em mừng cho anh, khi mà tất cả những gì bạn thực sự muốn làm là khóc. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Đồng chí Nguyễn Duy Trinh sinh ngày 15-7-1910 tại tỉnh Nghệ An, qua đời năm 1985 tại Hà Nội. Tham gia cách mạng từ nǎm 1927 đến đầu nǎm 1932, đồng chí bị địch kết án tù khổ sai và đày đi Côn Đảo (từ 1935 đến 1945). Sau Cách mạng tháng Tám, đồng chí Nguyễn Duy Trinh lần lượt giữ nhiều chức vụ quan trọng: Ủy viên Trung ương Đảng (nǎm 1951), Bí thư Trung ương Đảng (nǎm 1955), Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (nǎm 1956), Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (từ nǎm 1965 đến 1980). Đồng chí là đại biểu Quốc hội từ khoá 1 đến khoá 7.