Thông tin liên hệ
STT | Số chứng chỉ | Lĩnh vực | Lĩnh vực mở rộng | Hạng | Ngày hết hạn |
---|---|---|---|---|---|
1 |
DON-00056333 |
Khảo sát xây dựng |
Địa hình |
III |
14/07/2031 |
2 |
DON-00056333 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Công nghiệp (Nhà Công nghiệp; Năng lượng) |
III |
14/07/2031 |
3 |
DON-00056333 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Hạ tầng kỹ thuật |
III |
14/07/2031 |
4 |
DON-00056333 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Giao thông (Cầu, Đường bộ) |
III |
14/07/2031 |
5 |
DON-00056333 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Phục vụ NN&PTNT |
III |
14/07/2031 |
6 |
DON-00056333 |
Giám sát công tác xây dựng công trình |
Công nghiệp |
III |
14/07/2031 |
7 |
DON-00056333 |
Giám sát công tác xây dựng công trình |
Hạ tầng kỹ thuật |
III |
14/07/2031 |
8 |
DON-00056333 |
Giám sát công tác xây dựng công trình |
Giao thông (Cầu, Đường bộ) |
III |
14/07/2031 |
9 |
DON-00056333 |
Giám sát công tác xây dựng công trình |
Phục vụ NN&PTNT |
III |
14/07/2031 |
10 |
DON-00056333 |
Giám sát lắp đặt thiết bị công trình |
Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình |
III |
14/07/2031 |
11 |
DON-00056333 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Dân dụng - công nghiệp - Hạ tầng kỹ thuật |
III |
14/07/2031 |
12 |
DON-00056333 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Giao thông (Cầu, Đường bộ) |
III |
14/07/2031 |
13 |
DON-00056333 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Phục vụ NN&PTNT |
III |
14/07/2031 |
14 |
DON-00056333 |
Thi công xây dựng công trình |
Dân dụng |
III |
14/07/2031 |
15 |
DON-00056333 |
Thi công xây dựng công trình |
Công nghiệp (Nhà Công nghiệp; Năng lượng) |
III |
14/07/2031 |
16 |
DON-00056333 |
Thi công xây dựng công trình |
Hạ tầng kỹ thuật |
III |
14/07/2031 |
17 |
DON-00056333 |
Thi công xây dựng công trình |
Giao thông (Cầu, Đường bộ) |
III |
14/07/2031 |
18 |
DON-00056333 |
Thi công xây dựng công trình |
Phục vụ NN&PTNT |
III |
14/07/2031 |
19 |
DON-00056333 |
Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình |
Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình |
III |
14/07/2031 |
20 |
BXD-00056333 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
Dân dụng, công nghiệp nhẹ |
I |
14/07/2032 |
21 |
BXD-00056333 |
Giám sát thi công xây dựng công trình |
Dân dụng, công nghiệp nhẹ |
I |
14/07/2032 |
22 |
BXD-00056333 |
Giám sát lắp đặt thiết bị công trình |
Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình nhà công nghiệp |
I |
08/08/2032 |
Tổ chức xây dựng này cũng là nhà thầu. Kết quả phân tích dữ liệu cho nhà thầu CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP ĐỒNG NAI như sau:
Bạn cần Đăng nhập hoặc Đăng kí để có thể xem được thông tin đầy đủ.
- Đã tham gia 30 gói thầu, trong đó trúng 28 gói, trượt 0 gói, 1 chưa có kết quả, 1 gói đã bị huỷ.
- Tổng giá trị các gói thầu đã trúng (bao gồm liên danh): VND (Trong đó VND là các gói chỉ định thầu; VND là các gói thầu có KQLCNT nhưng không có TBMT); VND là các gói thầu có KQLCNT không liên kết KHLCNT)
Lưu ý: Đây là tổng giá trị các gói thầu mà nhà thầu đã trúng, bao gồm cả gói thầu tham gia với tư cách liên danh. Số liệu này đang tính tổng giá trị của cả liên danh, do tỉ lệ tham gia trong liên danh không được công bố nên chúng tôi không có cơ sở phân tách chính xác số liệu với từng thành viên liên danh. Số liệu trên có thể lớn hơn số liệu thực tế mà nhà thầu trúng thầu
- Tổng giá trị trúng thầu với vai trò độc lập: VND (Trong đó VND là các gói chỉ định thầu; VND là các gói thầu có KQLCNT nhưng không có TBMT; VND là các gói thầu có KQLCNT không liên kết KHLCNT)
- Tổng giá trị các gói thầu đã tham gia và trúng thầu với vai trò liên danh: VND (Trong đó VND là các gói chỉ định thầu; VND là các gói thầu có KQLCNT nhưng không có TBMT; VND là các gói thầu có KQLCNT không liên kết KHLCNT) (Giá trị trúng thầu của tất cả thành viên liên danh)
- Tỷ lệ chào giá thấp nhất khi tham gia: 55.31% (Chỉ tính dựa trên các gói có công bố giá dự toán hoặc giá gói thầu)
- Tỷ lệ trung bình giá trúng thầu so với giá dự toán: 89.33% (Chỉ tính dựa trên các gói có công bố giá dự toán hoặc giá gói thầu)
- Các tỉnh thành sau khi sáp nhập mà nhà thầu đã tham gia thầu: TP.Hồ Chí Minh (4), Đồng Nai (2), Thừa Thiên - Huế (2), Không xác định (22)
- Các tỉnh thành trước khi sáp nhập mà nhà thầu đã tham gia thầu: TP.Hồ Chí Minh (3), Đồng Nai (2), Thừa Thiên - Huế (2), Không xác định (23)
- Có quan hệ với 18 bên mời thầu
- Đã từng đấu với 10 nhà thầu trong 5 gói thầu, thắng 4 gói, thua 0 gói, 1 chưa có kết quả, 0 gói đã bị huỷ.
- Đã từng liên danh với 8 nhà thầu trong 5 gói thầu, thắng thầu 4 gói, thua 0 gói, 1 chưa có kết quả, 0 gói đã bị huỷ.
- Đã nhận 0 quyết định xử phạt do vi phạm quy định về đấu thầu.
- Đã tham gia tư vấn 32 gói thầu với 9 vai trò.
- Đã công bố kế hoạch lựa chọn nhà thầu của 22 dự án với tổng số 86 gói thầu.
- Đã thực hiện mời thầu 26 gói (với 27 thông báo mời thầu), thực hiện mời sơ tuyển 0 gói.
- Đã công bố kết quả của 29 gói, hủy thầu 0 gói (trong số các gói thầu ở trên).
- Có 7 gói có kết quả mà không có TBMT, TBMST.
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Một bức ảnh có thể là một khoảng khắc cuộc đời ghi nhận lại vĩnh viễn, khoảng khắc sẽ không ngừng quay nhìn lại bạn. "
Brigitte Bardot
Sự kiện trong nước: Ngày 14-7-1928, tại thành phố Huế đã ra đời Tân Việt cách mạng Đảng, gọi tắt là Đảng Tân Việt. Đảng này tập hợp những trí thức nhỏ và thanh niên tiểu tư sản yêu nước. Địa bàn hoạt động của Đảng Tân Việt chủ yếu ở Trung Kỳ. Đảng Tân Việt chủ trương vận động hợp nhất với "Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí Hội" vì lợi ích của cách mạng. Đảng Tân Việt ra đời và hoạt động trong điều kiện "Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí Hội" đã phát triển mạnh lên đường lối của Hội đã cuốn hút nhiều Đảng viên trẻ của Đảng Tân Việt. Nội bộ Đảng Tân Việt đã diễn ra cuộc đấu tranh và khuynh hướng Cách mạng theo quan điểm vô sản đã chiếm ưu thế.