Thông tin liên hệ
Để xem chi phí tham gia đấu giá
Thông tin người có tài sản:
Thông tin đơn vị tổ chức đấu giá:
Thông tin việc đấu giá:
Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản
STT | Tên tài sản | Số lượng | Nơi có tài sản | Giá khởi điểm | Tiền đặt trước | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Tài sản 1. Xe ô tô biển số 69H – 3535; nhãn hiệu FORD; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Ghi – Đen; Số loại: EVERESTUV9F; Số máy: G6343564; Số khung: RL05SULMMR5E02273; Tự trọng: 1.740kg; Năm sản xuất: 2005; Nơi sản xuất: Việt Nam |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
98.415.000 Đ |
19.683.000 Đ |
||
2 |
Tài sản 2. Xe ô tô biển số 69H-3379; Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: ZACE-GL KF82L-HRMNEU; Loại xe: ô tô con; Màu sơn: Nâu - Đỏ; Số máy: 7K-0618561; Số khung: KF3-6905978; Tự trọng: 1.425kg; Số chỗ ngồi: 08; Năm sản xuất: 2003; Nơi sản xuất: Việt Nam |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
92.510.100 Đ |
18.502.020 Đ |
||
3 |
Tài sản 3. Xe ô tô biển số 69L-5699; Nhãn hiệu: ISUZU; Loại xe: Đông lạnh; Màu sơn: Xanh; Số loại: NQR71R; Số máy: 792754; Số khung: JAAN1R71R17100046; Tự trọng: 3185 kg; Tải trọng: 5500 kg; Số chỗ ngồi: 03; Năm sản xuất: 2001; Nơi sản xuất: Việt Nam |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
47.042.370 Đ |
9.408.474 Đ |
||
4 |
Tài sản 4. Xe ô tô biển số 69L-5585; Nhãn hiệu: ISUZU; Loại xe: Tải nhỏ; Màu sơn: Trắng; Số loại: NKR-55E; Số máy: 757258; Số khung: JAANKR55E17101013; Tải trọng: 2.000 kg. Năm sản xuất: 2001; Nơi sản xuất: Việt Nam |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
47.042.370 Đ |
9.408.474 Đ |
||
5 |
Tài sản 5. Xe ô tô biển số 69L-5686; Nhãn hiệu: ISUZU; Loại xe: Tải nhỏ; Màu sơn: Trắng; Số loại: NKR55E; Số máy: 796644; Số khung: JAANKR55E17102402; Tự trọng: 2305 kg; Tải trọng: 2000 kg; Số chỗ ngồi: 03. Năm sản xuất: 2001; Nơi sản xuất: Việt Nam |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
47.042.370 Đ |
9.408.474 Đ |
||
6 |
Tài sản 6. Xe ô tô biển số 69L-5927; Nhãn hiệu: ISUZU; Loại xe: Đông lạnh; Màu sơn: Trắng; Số loại: NKR55L; Số máy: 106803; Số khung: JAANKR55L37100464; Tự trọng: 3620 kg; Tải trọng: 1600 kg; Số chỗ ngồi: 03; Năm sản xuất: 2004; Nơi sản xuất: Việt Nam |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
253.910.700 Đ |
50.782.140 Đ |
||
7 |
Tài sản 7. Xe ô tô biển số 69H-3525; Nhãn hiệu: TOYOTA; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Ghi - Hồng; Số loại: LANDCRUISER; số máy: 1FZ 0654524; Số khung: JTEHJ09J 855123398; Tự trọng: 2500 kg; Số chỗ ngồi: 08; Năm sản xuất: 2005; Nơi sản xuất: Việt Nam |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
310.597.740 Đ |
62.119.548 Đ |
||
8 |
Tài sản 8. Xe ô tô biển số 69H-3979; Nhãn hiệu: BMW; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: Xám; Số loại: X53.0SI; Số máy: 05466499N52B30BF; Số khung: WBAFE41000LZ83386; Số chỗ ngồi: 07; Năm sản xuất: 2007; Nơi sản xuất: Đức |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
200.766.600 Đ |
40.153.320 Đ |
||
9 |
Tài sản 9. Xe ô tô biển số 69K-4555; Nhãn hiệu: MERCEDES BENZ; Loại xe: Khách nhỏ; Màu sơn: xanh; Số loại: MB140; Số máy: 16197110002838; Số khung: KPD66116853900251; Số chỗ ngồi: 16; Năm sản xuất: 2000; Nơi sản xuất: Việt Nam |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
44.614.800 Đ |
8.922.960 Đ |
||
10 |
Tài sản 10. Xe ô tô biển số 56P-0433; Nhãn hiệu BMW; Số loại: X6; Loại xe: Ô tô con; Màu sơn: xanh; Số máy: 03327184N54B30A; Số khung: WBAFG41020L344369; Năm sản xuất: 2009; Tự trọng: 2.145kg; Số chổ ngồi: 04 |
Khu vực kho lạnh, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, Thành phố Cà Mau, Cà Mau |
335.398.320 Đ |
67.079.664 Đ |
Tiện ích dành cho bạn:
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trao tiền đi một cách thông minh khó khăn hơn khi ban đầu kiếm được số tiền ấy. "
Andrew Carnegie
Sự kiện trong nước: Nữ sĩ Đoàn Thị Điểm sinh năm 1705, người làng Giai Phạm, huyện Mỹ Văn (tỉnh Hưng Yên) và qua đời ngày 11-9-1746. Bà là con Đoàn Doãn Nghi, em Đoàn Doãn Luân, hai người đều đỗ Hương Cống, nhưng không ra làm quan chỉ ở nhà dạy học. Bản thân Đoàn Thị Điểm là phụ nữ có dung sắc đẹp đẽ, có học vấn. Chồng bà là Tiến sĩ Nguyễn Kiều đã từng ca ngợi bà "tài năng nương tử, xưa hiếm nay không, xuất khẩu thành chương, thông minh bẩm chất". Hai vợ chồng bà sống hạnh phúc nhưng bà mất sớm. Ngoài bản dịch "Chinh phụ ngâm" (nguyên văn chữ Hán của Đặng Trần Côn), bà còn viết tập truyện chữ Hán "Truyện kỳ tân phả" và nhiều thơ phú khác.