Nội dung công nhận
Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 10 gồm: Thử nghiệm cơ lý xi măng; Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Vữa xây dựng; Cốt liệu cho bê tông và vữa; Nước dùng cho xây dựng; Kiểm tra kim loại, hàn; Nhôm định hình dùng trong xây dựng; Bê tông nhựa; Nhựa bitum; Bột khoáng cho bê tông nhựa; Thử nghiệm tại hiện trường; Cọc bê tông ứng lực trước; Cột điện – cột ly tâm; Ống gan dẻo; Thử nghiệm gạch đất sét nung; Thử nghiệm gạch terazzo; Thử nghiệm gạch block bê tông; Thử nghiệm gạch bê tông tự chèn; Thử nghiệm gạch xi măng lát nền; Thử nghiệm gạch ốp lát, đá ốp lát; Dung dịch khoang (bentonite, polyme); Vải địa kỹ thuật; Hỗn hợp xi măng và đất, xi măng và cát, đất xây dựng; Sản phẩm kính xây dựng; Phụ gia cho bê tông; Tấm cách nhiệt; Thử nghiệm tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn; Thử nghiệm tấm 3D dùng trong xây dựng; Thử nghiệm ngói amiăng xi măng; Thử nghiệm xi măng cốt sợi thủy tinh; Thử nghiệm mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn; Thử nghiệm hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn; Thử nghiệm hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn; Thử nghiệm cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn; Thử nghiệm song chắn rác, nắp hố ga; Thử nghiệm keo nhựa epoxy; Thử nghiệm composite; Thử nghiệm gạch bê tông bọt khí không chưng áp; Thử nghiệm gạch bê tông khí chưng áp (AAC); Thử nghiệm ngói lợp đất sét nung; Sơn phủ kết cấu xây dựng, sơn tường; Bột bả tường; Tấm thạch cao; Thử nghiệm gỗ; Ván MDF, ván gỗ nhân tạo; Cơ lý đất; Thí nghiệm ống nhựa PVC, PP, PE, PPR, HDPE, và phụ kiện ống, tấm nhựa mica.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp và thay thế Quyết định số 192/GCN-BXD ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.