Tìm kiếm thông tin

Dữ liệu được cập nhật liên tục, hỗ trợ tìm kiếm nhanh chóng, chính xác và không hạn chế thời gian.

Thông báo đấu giá tại Kon Tum (trước sáp nhập) [Tổng số 1.754]

Tên tài sản Tài sản của Thời gian công khai Thời gian tổ chức cuộc đấu giá
Tài sản 1: QSDĐ thuộc thửa đất số 6, tờ bản đồ số 28 theo GCN QSDĐ số AP 949510 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 11/6/2009 mang tên hộ ông Nguyễn Văn Giác và vợ Trần Thị Hà, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Giác ngày 26/06/2019. DT theo GCN: 13.668,0 m2. MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Diện tích đo đạc thực tế: 12.828,2 m2. Tài sản gắn liền trên đất: Đất trống (không có bất kỳ tài sản gì trên đất). ,Tài sản 4: QSDĐ thuộc thửa đất số 54b, tờ bản đồ số 28 theo GCN QSDĐ số CB 062657 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 09/11/2015 mang tên bà Trần Thị Hà, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Giác ngày 26/6/2019. DT theo GCN: 2.454,0 m2. MĐSD: Đất ở 100 m² + Đất trồng cây lâu năm: 2.354 m². Diện tích đo đạc thực tế: 2.352,5 m2. Tài sản gắn liền trên đất: 01 Giếng đào có đường kính 1m, chiều sâu 15m.,Tài sản 3: QSDĐ thuộc thửa đất số 53, tờ bản đồ số 28 theo GCN QSDĐ số AE 077700 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 03/8/2006 mang tên ông Nguyễn Văn Giác, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Giác ngày 26/6/2019. DT theo GCN: 4.221 m2. MĐSD: Đất ở 100 m2 + Đất trồng cây lâu năm 4.121 m2. Diện tích đo đạc thực tế: 4.264,1 m2. Tài sản gắn liền trên đất: 01 nhà ở cấp 4 xây dựng năm 2014 có diện tích 211,68 m², 02 cây lộc vừng trồng năm 2015 và một số tài sản khác,Tài sản 2: QSDĐ thuộc thửa đất số 83a, tờ bản đồ số 28 theo GCN QSDĐ số AP 258954 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 29/5/2009 mang tên ông Nguyễn Văn Giác và bà Trần Thị Hà, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Giác ngày 26/6/2019. DT theo GCN: 10.694,0 m2. MĐSD: Đất trồng cây hàng năm. Diện tích đo đạc thực tế: 10.010,4 m2. Tài sản gắn liền trên đất: Đất trống (không có bất kỳ tài sản gì trên đất).
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN CHƯ PRÔNG
15:15 12/05/2025
14:00 30/05/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN MANG YANG
15:14 12/05/2025
14:00 12/06/2025
03 QSDĐ và TSGLVĐ tại địa chỉ: P. Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk gồm: 1. QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 173, TBĐ số 62. Theo GCN số CS 038610 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 21/10/2019 mang tên ông Nguyễn Văn Mạnh. Ngày 02/11/2021 được CNVPĐKĐĐ Tp. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Lê Thị Thanh Hoa và ông Nguyễn Vũ Tuyên. DT: 527,7m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng CLN; Thời hạn SD: 2043. 2. QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 141, TBĐ số 62. Theo GCN số BN 535101 do UBND Tp. Buôn Ma Thuột cấp ngày 02/01/2013 mang tên bà Lê Thị Thanh Hoa. Ngày 02/11/2021 được CNVPĐKĐĐ Tp. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Lê Thị Thanh Hoa và ông Nguyễn Vũ Tuyên. DT: 1.058,3m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng CLN; Thời hạn SD: 2043. 3. QSDĐ và TSGLVĐ thuộc TĐ số 106, TBĐ số 62. Theo GCN số BN 535103 do UBND Tp. Buôn Ma Thuột cấp ngày 02/01/2013 mang tên bà Lê Thị Thanh Hoa. Ngày 02/11/2021 được CNVPĐKĐĐ Tp. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Lê Thị Thanh Hoa và ông Nguyễn Vũ Tuyên. DT: 530,0m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất nuôi trồng TS; Thời hạn SD: 2063. *TSGLVĐ gộp từ 03 TĐ: 01 nhà ở DT 71,5m2, 01 nhà kho DT 72,2m2 và một số công trình phụ trợ khác; *Cây trồng trên đất: 03 cây Dừa, 03 cây Đu đủ và một số cây trồng khác.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
11:24 12/05/2025
08:00 05/06/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN CƯ M’GAR
11:21 12/05/2025
08:35 05/06/2025
QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 203, TBĐ số 9, đ/c: Xã Hòa Thắng, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CG 167889 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 20/3/2017 cho bà Nguyễn Thị Hoàng Oanh. DT: 441 m2. Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 150 m2, đất trồng cây lâu năm: 291 m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: 2043. Theo Quyết định 876/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk thì vị trí TĐ số 203, TBĐ số 9 thuộc QH đất ở, diện tích: 183,5m2 và QH đất giao thông, diện tích: 257,5m2. *TSGLVĐ: Kho tạm, mái che + sân, 02 cây Dừa và một số cây trồng khác.
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH ĐẮK LẮK
11:19 12/05/2025
09:10 05/06/2025
QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 65a, TBĐ số 02, đ/c: TT. Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số U 012646 do UBND huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 18/3/2002 mang tên hộ ông Nguyễn Thành Tiến. Ngày 23/11/2023 đã được Phòng công chứng số 3 tỉnh Đắk Lắk làm văn bản phân chia di sản (tài sản) thừa kế toàn bộ thửa đất trên cho bà Nguyễn Thị Hường. DT: 98m2; Mục đích SD: Đất ở; Thời hạn SD: Lâu dài. Theo TLBĐ địa chính số 1630/TL-CNES ngày 27/5/2024 của CN VPĐKĐĐ huyện Ea Súp thì nay là TĐ số 210, TBĐ số 5 có tổng DT thực tế là 120m2, (tăng 22 m2) mục đích SD (ODT + CLN) Đất ở: 98m2, còn lại 22m2 đất chưa được công nhận QSDĐ *TSGLVĐ: Nhà ở DT sử dụng 355m2, giếng đào và một số công trình phụ trợ khác.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN EA SÚP
11:15 12/05/2025
09:45 05/06/2025
02 QSDĐ & TSGLVĐ tại đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, tổ dân phố 2B, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum gồm: Tài sản 1. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 443, tờ bản đồ số 25. Theo GCN số DD 957080 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 18/01/2022 mang tên ông Phan Thanh Trường. Diện tích 252 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận phân chia đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất. *Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà có diện tích xây dựng 18,7 m x 6 m và các công trình phụ trợ. Tài sản 2. QSDĐ & TSGLVĐ tại thửa đất số 444, tờ bản đồ số 25. Theo GCN số DD 957081 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 18/01/2022 mang tên bà Phạm Thị Thu Hiền. Diện tích 252 m2, hình thức sử dụng riêng, mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị, thời hạn sử dụng lâu dài. Nguồn gốc sử dụng: Nhận phân chia đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất. Nhà ở (đã chứng nhận quyền sở hữu): Nhà ở riêng lẻ; Diện tích xây dựng 81,82 m2; Diện tích sàn 81,82 m2; Hình thức sở hữu: sở hữu riêng; Cấp (hạng): cấp 4. * Tài sản gắn liền với đất: 01 ngôi nhà có diện tích xây dựng (5 m x 10,5 m) + (8,2 m x 6 m) và các công trình phụ trợ (Thông tin chi tiết về tài sản xem tại Công ty).
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN ĐĂK HÀ
08:39 12/05/2025
14:30 30/05/2025
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 74, tờ bản đồ số 62, địa chỉ: hẻm 34 Đoàn Thị Điểm, tổ 4, P. Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DA 764890 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 22/7/2021 mang tên ông Trần Anh Vũ và bà Trần Thị Tố Na, ngày 06/6/2023 được VPĐKĐĐ tỉnh Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho bà Trương Thị Sương. Diện tích: 127,4 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nguồn gốc SD: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 căn nhà cấp IV tổng diện tích 80,15 m2 xây dựng năm 2022 và các công trình phụ trợ (Thông tin chi tiết về tài sản xem tại Công ty).
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ KON TUM
08:36 12/05/2025
09:00 30/05/2025
Công ty TNHH một thành viên lâm nghiệp Kon Rẫy
07:54 12/05/2025
14:30 23/05/2025
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei
07:54 12/05/2025
14:30 26/05/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN CHƯ PƯH
07:39 12/05/2025
14:00 06/06/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN CHƯ PƯH
07:38 12/05/2025
14:30 06/06/2025
06 QSDĐ và TSGLVĐ tại đ/c: Xã Cư Êbur, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, bao gồm: 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 348 (cũ 69), TBĐ số 93 (cũ 30). Theo GCN số CT 368147 do UBND TP. BMT cấp ngày 19/03/2020 mang tên bà Đoàn Uyên Thao và ông Trần Đình Dụng. DT: 2.918,2m2 (Đất ở 100m2, đất trồng CLN 2.818,2m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043. *Ghi chú GCN: Cấp GCN này để hợp với TĐ số 578, TBĐ số 93. 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 578, TBĐ số 93. Theo GCN số CQ 561637 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/5/2019 mang tên ông Trần Đình Dụng và bà Đoàn Uyên Thao. DT: 1.072,9m2 (Đất trồng CLN); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: 2043. 3. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 579, TBĐ số 93. Theo GCN số CV 616950 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 31/8/2020 mang tên ông Trần Đình Dụng và bà Đoàn Uyên Thao. DT: 408,9m2 (Đất ở 400m2, đất trồng CLN 8,9m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043;*Cấp bổ sung QSH nhà*. *TSGLVĐ: 01 Nhà ở: DT xây dựng: 344,4m2; DT sàn: 1.837,2m2; Hình thức SH riêng; Cấp III. 4. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 582 (cũ 72A), TBĐ số 93 (cũ 30). Theo GCN số CT 368819 do UBND TP. BMT cấp ngày 24/03/2020 mang tên ông Trần Đình Dụng và bà Đoàn Uyên Thao. DT: 2.035m2(Đất ở 100m2, đất trồng CLN 1.935m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043. *Ghi chú GCN: GCN được cấp để hợp với TĐ số 578, TBĐ số 93. 5. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 474, TBĐ số 88. Theo GCN số CS 045724 do UBND TP. BMT cấp ngày 04/11/2019 mang tên bà Đoàn Uyên Thao. DT: 1.400,3m2 (Đất ở 300m2, đất trồng CLN: 1.100,3m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043. *Ghi chú GCN: Chuyển mục đích để hợp với TĐ số 490. 6. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 490, TBĐ số 88. Theo GCN số CB 721354 do STN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 09/10/2019 mang tên bà Đoàn Uyên Thao. DT: 419,6m2 (Đất ở 200m2, đất trồng CLN 219,6m2); Hình thức SD riêng; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng CLN: 2043. ,QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 194,
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH ĐẮK LẮK
13:18 11/05/2025
15:00 28/05/2025
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Ngọc Hồi
08:55 10/05/2025
08:30 28/05/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
07:58 10/05/2025
09:40 29/05/2025
02 QSDĐ và TSGLVĐ tại đ/c: P. Thành Nhất, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, gồm: 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 365, TBĐ số 4. Theo GCN số CL 218565 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 17/11/2017 cho ông Nguyễn Văn Hùng. Ngày 05/01/2019 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Hoàng Yến. DT: 247,9m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 50m2, đất trồng cây lâu năm: 197,9m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2043. 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 641, TBĐ số 4. Theo GCN số CL 218779 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 07/12/2017 cho ông Nguyễn Văn Hùng. Ngày 05/01/2019 được CNVPĐKĐĐ TP. Buôn Ma Thuột xác nhận chuyển nhượng cho bà Nguyễn Thị Hoàng Yến. DT: 216,7m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở: 50m2, đất trồng cây lâu năm: 166,7m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài, đất trồng cây lâu năm: 2043. *Tổng diện tích đo thực tế của 02 thửa đất số 365 và thửa đất số 641 khoảng 516m2. *Lưu ý: Giấy chứng nhận QSDĐ số CL 218565 và CL 218779 không thu hồi được. *TSGLVĐ của 02 thửa đất: 02 Nhà vệ sinh, hồ bơi, 01 giếng khoan và một số công trình phụ trợ khác. Cây trồng trên đất: 03 cây dừa và một số cây trồng khác.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
07:56 10/05/2025
09:15 29/05/2025
QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 149a, tờ bản đồ số 08 (nay là thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77), địa chỉ: Thôn 4, xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Diện tích theo GCN: 600 m2. Diện tích theo sơ đồ đo đạc xác định vị trí thửa đất: 571,8 m2 (trong đó: 100 m2 đất ở tại nông thôn, thời hạn SD lâu dài; 471,8 m2 đất nông nghiệp, thời hạn SD đến năm 01/7/2064), hình thức SD riêng. Nguồn gốc SD: Nhà nước công nhận QSD đất * Nhận chuyển nhượng QSD đất *. Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AM 494877 do UBND huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cấp ngày 07/3/2008 cho ông Ngô Quang Tài và bà Lê Thị Miên (Ngày 13/7/2017 được CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Hà xác nhận thay đổi tên từ bà Lê Thị Miên thành bà Lê Thị Miện). Thực tế kê biên: Diện tích giảm so với GCN là 28,2 m2. * Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): Trên đất có 01 ngôi nhà cấp 4 có tổng diện tích 71,5 m2 (Thông tin chi tiết về tài sản xem tại Công ty).
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN ĐĂK HÀ
07:45 10/05/2025
14:00 30/05/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN MANG YANG
07:25 10/05/2025
14:30 12/06/2025
Tài sản 1: QSDĐ thuộc thửa đất số 6, tờ bản đồ số 28 theo GCN QSDĐ số AP 949510 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 11/6/2009 mang tên hộ ông Nguyễn Văn Giác và vợ Trần Thị Hà, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Giác ngày 26/06/2019. DT theo GCN: 13.668,0 m2. MĐSD: Đất trồng cây lâu năm. Diện tích đo đạc thực tế: 12.828,2 m2. Tài sản gắn liền trên đất: Đất trống (không có bất kỳ tài sản gì trên đất). ,Tài sản 4: QSDĐ thuộc thửa đất số 54b, tờ bản đồ số 28 theo GCN QSDĐ số CB 062657 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 09/11/2015 mang tên bà Trần Thị Hà, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Giác ngày 26/6/2019. DT theo GCN: 2.454,0 m2. MĐSD: Đất ở 100 m² + Đất trồng cây lâu năm: 2.354 m². Diện tích đo đạc thực tế: 2.352,5 m2. Tài sản gắn liền trên đất: 01 Giếng đào có đường kính 1m, chiều sâu 15m.,Tài sản 3: QSDĐ thuộc thửa đất số 53, tờ bản đồ số 28 theo GCN QSDĐ số AE 077700 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 03/8/2006 mang tên ông Nguyễn Văn Giác, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Giác ngày 26/6/2019. DT theo GCN: 4.221 m2. MĐSD: Đất ở 100 m2 + Đất trồng cây lâu năm 4.121 m2. Diện tích đo đạc thực tế: 4.264,1 m2. Tài sản gắn liền trên đất: 01 nhà ở cấp 4 xây dựng năm 2014 có diện tích 211,68 m², 02 cây lộc vừng trồng năm 2015 và một số tài sản khác,Tài sản 2: QSDĐ thuộc thửa đất số 83a, tờ bản đồ số 28 theo GCN QSDĐ số AP 258954 do UBND huyện Chư Prông cấp ngày 29/5/2009 mang tên ông Nguyễn Văn Giác và bà Trần Thị Hà, đã chỉnh lý chuyển nhượng cho ông Nguyễn Văn Giác ngày 26/6/2019. DT theo GCN: 10.694,0 m2. MĐSD: Đất trồng cây hàng năm. Diện tích đo đạc thực tế: 10.010,4 m2. Tài sản gắn liền trên đất: Đất trống (không có bất kỳ tài sản gì trên đất).
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN CHƯ PRÔNG
15:20 09/05/2025
14:00 30/05/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ PLEIKU
15:08 09/05/2025
08:00 12/06/2025
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 8 năm 2025
4
Thứ hai
tháng 6
11
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Ất Tỵ
giờ Bính Tý
Tiết Lập đông
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trí tuệ của con người trưởng thành trong tĩnh lặng, còn tính cách trưởng thành trong bão táp. "

W. Gớt

Sự kiện trong nước: Từ tháng 8-1954, Mỹ đã phái Giáo chủ, Giám mục cùng với nhân viên C.I.A ở Sài Gòn phối hợp với bọn phản động đội lốt Giáo hội Việt Nam tổ chức chiến dịch dụ dỗ, cưỡng ép đồng bào ta, nhất là số theo đạo Thiên chúa ở miền Bắc di cư vào miền Nam. Đế quốc Mỹ bỏ ra 55 triệu đô la, Pháp 66 tỷ frǎng cho việc thực hiện chiến dịch này. Mỹ sử dụng 41 tàu và đài thọ toàn bộ chi phí chuyên trở. Trong khoảng gần 10 tháng, địch đã đưa gần 1 triệu người ở miền Bắc di cư vào miền Nam.

Ra mắt gói VIP9
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây