Tìm kiếm thông tin

Dữ liệu được cập nhật liên tục, hỗ trợ tìm kiếm nhanh chóng, chính xác và không hạn chế thời gian.

Thông báo đấu giá [Tổng số 28]

Tên tài sản Tài sản của Thời gian công khai Thời gian tổ chức cuộc đấu giá
Xe ô tô con mang biển số 47A-004.64, theo GĐK số 008755 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/4/2011 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT ĐĂKLĂK, Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: INNOVA G TGN40L-GKMNKU; Số máy: 1TR-6515067; Số khung: RL4XW43G189221385. ,Xe ô tô khách mang biển số 47B-000.04, theo GĐK số 008740 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/4/2011 mang tên Ngân hàng NN & PT ĐĂKLĂK, Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: HIACE; Số máy: 2TR-6326188; Số khung: RL4RX12P789001416.,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47A-092.05, theo GĐK số 001967 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 26/8/2014 mang tên NHNN&PTNT HUYỆN KRÔNGANA, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO; Số máy: 6G72-RN9560; Số khung: JMYLNV73W5J000475. ,Xe ô tô chuyên dùng mang biển số 47L-6542, theo GĐK số 0004121 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 10/01/2007 mang tên NGÂN HÀNG NN & PTNT HUYỆN LẮK, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJEROV73WLNDVL; Số máy: 6G72-RN9908; Số khung: JMYLNV73W5J000474. ,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9685, theo GĐK số 004352 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 13/8/2008 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT EAKAR, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO GL; Số máy: 6G72-TQ1410; Số khung: JMYLNV93W8J-001016 ,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9630, theo GĐK số 004349 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 13/8/2008 cho NGÂN HÀNG NN & PT NT EAPHÊ, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO; Số máy: 6G72-TQ1407; Số khung: JMYLNV93W8J-001014 ,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9623, theo GĐK số 004314 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 12/8/2008 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT CƯKUIN, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO GL; Số máy: 6G72-TQ1585; Số khung: JMYLNV93W8J-001024 ,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9764, theo GĐK số 004457 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/8/2008 mang tên NGÂN HÀNG NN HUYỆN KRÔNGPẮK, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO GL; Số máy: 6G72-TQ1461; Số khung: JMYLNV93W8J-001019.,Xe ô tô con mang biển số 47A-072.93, theo GĐK số 010971 do Phòng CSGT –
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỈNH ĐẮK LẮK
07:34 05/07/2025
07:30 16/07/2025
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Sa Thầy Kon Tum
16:17 04/07/2025
14:30 17/07/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ PLEIKU
07:47 04/07/2025
09:00 25/07/2025
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KON PLONG
07:35 04/07/2025
09:00 16/07/2025
QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 236, tờ bản đồ số 38, địa chỉ: Số 105 Đinh Công Tráng, phường Duy Tân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DĐ 886627 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 24/5/2022 mang tên bà Đồng Thị Lan Anh, ngày 26/10/2023 được CN VPĐKĐĐ TP. Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho ông Trần Đức Khoa. Diện tích: 215,5 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 132,9 m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 82,6 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến ngày 12/9/2025. Nguồn gốc SD: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Nhà ở (đã được chứng nhận QSH): nhà ở riêng lẻ, diện tích xây dựng 132,9 m2, diện tích sàn 132,9 m2, hình thức sở hữu riêng, cấp 4. * Tài sản gắn liền với đất: - Phần tài sản nằm ngoài GCNQSDĐ (nằm trong hành lang giao thông) gồm: Cổng mái ngói và một số công trình khác; - Phần tài sản trong GCNQSDĐ gồm: 01 căn nhà cấp IV, xây dựng năm 2005 tổng diện tích là 132,9 m2, giếng và một số công trình phụ trợ
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ KON TUM
07:34 04/07/2025
09:00 24/07/2025
Xe ô tô con mang biển số 47A-004.64, theo GĐK số 008755 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/4/2011 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT ĐĂKLĂK, Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: INNOVA G TGN40L-GKMNKU; Số máy: 1TR-6515067; Số khung: RL4XW43G189221385. ,Xe ô tô khách mang biển số 47B-000.04, theo GĐK số 008740 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/4/2011 mang tên Ngân hàng NN & PT ĐĂKLĂK, Nhãn hiệu: TOYOTA; Số loại: HIACE; Số máy: 2TR-6326188; Số khung: RL4RX12P789001416.,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47A-092.05, theo GĐK số 001967 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 26/8/2014 mang tên NHNN&PTNT HUYỆN KRÔNGANA, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO; Số máy: 6G72-RN9560; Số khung: JMYLNV73W5J000475. ,Xe ô tô chuyên dùng mang biển số 47L-6542, theo GĐK số 0004121 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 10/01/2007 mang tên NGÂN HÀNG NN & PTNT HUYỆN LẮK, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJEROV73WLNDVL; Số máy: 6G72-RN9908; Số khung: JMYLNV73W5J000474. ,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9685, theo GĐK số 004352 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 13/8/2008 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT EAKAR, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO GL; Số máy: 6G72-TQ1410; Số khung: JMYLNV93W8J-001016 ,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9630, theo GĐK số 004349 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 13/8/2008 cho NGÂN HÀNG NN & PT NT EAPHÊ, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO; Số máy: 6G72-TQ1407; Số khung: JMYLNV93W8J-001014 ,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9623, theo GĐK số 004314 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 12/8/2008 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT CƯKUIN, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO GL; Số máy: 6G72-TQ1585; Số khung: JMYLNV93W8J-001024 ,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47L-9764, theo GĐK số 004457 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/8/2008 mang tên NGÂN HÀNG NN HUYỆN KRÔNGPẮK, Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO GL; Số máy: 6G72-TQ1461; Số khung: JMYLNV93W8J-001019.,Xe ô tô con mang biển số 47A-072.93, theo GĐK số 010971 do Phòng CSGT –
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỈNH ĐẮK LẮK
11:26 02/07/2025
07:30 16/07/2025
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KON PLONG
14:54 01/07/2025
09:00 16/07/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN ĐĂK GLEI
14:43 01/07/2025
10:30 11/07/2025
QSD đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 90 tờ bản đồ 06, thửa đất số 177,181,182,183,188,189,190 tờ bản đồ số 11; địa chỉ: Thôn Pêng Xal Pêng, xã Đăk Pék, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum (nay là thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum), theo GCN số R 953845 do UBND huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cấp ngày 20/9/2000 mang tên hộ ông A Ral. Diện tích theo GCN: 14.026 m2. Thực tế kê biên các thửa số 90, 177, 181, 182, 183, 190 không còn, theo sơ đồ trích lục hiện trạng thửa đất của CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Glei thửa đất 188, 189 tờ bản đồ số 11 có diện tích là 3.881 m2 , cụ thể: thửa đất 188 là 881 m2, thửa đất 189 là 3.000 m2. Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà cấp 4 diện tích 38,28 m2, trên đất có 217 cây bời lời đã cho thu hoạch cách 6 năm, hiện tại các gốc đã thu hoạch, đã mọc lên các cây nhỏ và một số cây trồng khác.,QSD đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 25, tờ bản đồ số 08B (nay là thửa đất số 388, tờ bản đồ số 95), địa chỉ: thôn Pêng Sal Pêng, xã Đăk Pék, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số P 073284 do UBND huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cấp ngày 25/10/1999 mang tên hộ ông A Ral. Diện tích theo GCN: 600 m2 (trong đó 400 m2 thổ cư, thời hạn sử dụng lâu dài; 200 m2 KTV, thời hạn sử dụng lâu dài). Diện tích theo sơ đồ trích lục hiện trạng thửa đất của CN VPĐKĐĐ huyện Đăk Glei là 218,7 m2. Thực tế kê biên: Diện tích đo thực tế là 218,7 m2, diện tích giảm so với GCNQSDĐ (giảm 381,3 m2). Tài sản gắn liền với đất (chưa chứng nhận quyền sở hữu): 01 ngôi nhà cấp 4, 01 cây xoài hiện tại không có trái trồng 15 năm
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN ĐĂK GLEI
14:30 01/07/2025
09:30 11/07/2025
QSDĐ và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số 236, tờ bản đồ số 38, địa chỉ: Số 105 Đinh Công Tráng, phường Duy Tân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Theo GCN số DĐ 886627 do Sở TN và MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 24/5/2022 mang tên bà Đồng Thị Lan Anh, ngày 26/10/2023 được CN VPĐKĐĐ TP. Kon Tum xác nhận chuyển nhượng cho ông Trần Đức Khoa. Diện tích: 215,5 m2, hình thức SD riêng, mục đích SD: 132,9 m2 đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài; 82,6 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn SD đến ngày 12/9/2025. Nguồn gốc SD: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất. Nhà ở (đã được chứng nhận QSH): nhà ở riêng lẻ, diện tích xây dựng 132,9 m2, diện tích sàn 132,9 m2, hình thức sở hữu riêng, cấp 4. * Tài sản gắn liền với đất: - Phần tài sản nằm ngoài GCNQSDĐ (nằm trong hành lang giao thông) gồm: Cổng mái ngói và một số công trình khác; - Phần tài sản trong GCNQSDĐ gồm: 01 căn nhà cấp IV, xây dựng năm 2005 tổng diện tích là 132,9 m2, giếng và một số công trình phụ trợ
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ KON TUM
14:06 01/07/2025
09:00 24/07/2025
Xe ô tô con mang biển số 47A-004.64, theo GĐK số 008755 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/4/2011 mang tên NGÂN HÀNG NN & PT NT ĐĂKLĂK, cụ thể: Xuất xứ: Việt Nam; Nhãn hiệu: TOYOTA; Loại xe: Ô tô con; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Ghi bạc; Số loại: INNOVA G TGN40L-GKMNKU; Số máy: 1TR-6515067; Số khung: RL4XW43G189221385; Số chỗ ngồi: 08; Dung tích xilanh: 1998 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 11/3/2008.*Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 11/04/2025. *Lưu ý: Hiện trạng tất cả tài sản trên đã qua sử dụng, đã cũ Thân vỏ đã cũ, nhiều chỗ bị xước, móp mép, rỉ sét, hư hỏng Khung, gầm xe đã cũ, nhiều chỗ rỉ sét Nội thất nhiều chỗ bị rách, vỡ, hư hỏng Máy, động cơ nhiều chỗ rỉ sét, rò nhớt, không kiểm tra được hoạt động máy Lốp mòn nhiều ,Xe ô tô khách mang biển số 47B-000.04, theo GĐK số 008740 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 14/4/2011 mang tên Ngân hàng NN & PT ĐĂKLĂK, cụ thể: Xuất xứ: Việt Nam; Nhãn hiệu: TOYOTA; Loại xe: Ô tô khách; Năm sản xuất: 2008; Màu sơn: Xanh; Số loại: HIACE; Số máy: 2TR-6326188; Số khung: RL4RX12P789001416; Số chỗ ngồi: 16; Dung tích: 2694 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 11/3/2008. *Ghi chú: Xe hết đăng kiểm ngày 21/08/2024. *Lưu ý: Hiện trạng tất cả tài sản trên đã qua sử dụng, đã cũ Thân vỏ đã cũ, nhiều chỗ bị xước, móp mép, rỉ sét, hư hỏng Khung, gầm xe đã cũ, nhiều chỗ rỉ sét Nội thất nhiều chỗ bị rách, vỡ, hư hỏng Máy, động cơ nhiều chỗ rỉ sét, rò nhớt, không kiểm tra được hoạt động máy Lốp mòn nhiều ,Xe ô tô chở tiền mang biển số 47A-092.05, theo GĐK số 001967 do Phòng CSGT – CA tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 26/8/2014 mang tên NHNN&PTNT HUYỆN KRÔNGANA, cụ thể: Xuất xứ: Nhật Bản; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Loại xe: Ô tô chở tiền; Năm sản xuất: 2004; Màu sơn: Xanh; Số loại: PAJERO; Số máy: 6G72-RN9560; Số khung: JMYLNV73W5J000475; Số chỗ ngồi: 05; Dung tích: 2972 cm3; Đăng ký lần đầu ngày: 25/01/2005.*Ghi chú: Xe đăng kiểm đến ngày 02/07/2025. *Lưu ý: Hiện trạng tất cả tài sản trên đã qua sử dụng, đã cũ Thân vỏ đã cũ, nhiều chỗ bị xước, móp mép, rỉ sé
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỈNH ĐẮK LẮK
10:22 01/07/2025
07:30 16/07/2025
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum
08:24 01/07/2025
14:00 08/07/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN MANG YANG
10:36 30/06/2025
15:00 24/07/2025
QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 283, TBĐ số 42. Đ/c: TDP 1, T.T Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CI 821419 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 02/8/2017 cho bà Trần Thị Tiếc. DT: 1.333,2m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 400m2, đất trồng cây lâu năm 933,2m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Đến năm 2059 *TSGLVĐ: Nhà cấp 4 hai tầng diện tích 422,75m2, giếng khoan, giếng đào và một số công trình phụ trợ khác.,QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 12, TBĐ số 44. Địa chỉ: Thôn 1, Xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CP 170097 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/11/2018 cho bà Trần Thị Tiếc. DT: 4.119,4m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: Đến 01/07/2064 *TSGLVĐ: 01 căn nhà xây 1 tầng; 209 Cây cà phê; 01 Cây Mít; 03 Cây Điều và một số công trình phụ trợ khác.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN EA H’LEO
07:40 30/06/2025
09:10 24/07/2025
QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 298, TBĐ số 30. Đ/c: Xã Cư Êbur, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số BT 883149 do UBND Tp. Buôn Ma Thuột cấp ngày 20/4/2015 cho bà Trần Thị Dung. DT: 1.096m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 225,0m2; Đất trồng cây hàng năm khác 871,0m2; Thời hạn SD: Đất ở tại nông thôn: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: 15/10/2063. *TSGLVĐ: *Tài sản của bà Trần Thị Dung: 02 nhà ở, nhà kho, giếng đào và một số công trình phụ trợ khác; 02 cây Xanh và một số cây trồng khác; *Tài sản của ông Lê Tiến Dũng và bà Trần Thị Uyên Chi xây dựng trên quyền sử dụng đất của bà Trần Thị Dung năm 2006: 01 nhà ở, nhà kho và một số công trình phụ trợ khác.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
07:38 30/06/2025
08:35 24/07/2025
QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 283, TBĐ số 42. Đ/c: TDP 1, T.T Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CI 821419 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 02/8/2017 cho bà Trần Thị Tiếc. DT: 1.333,2m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất ở 400m2, đất trồng cây lâu năm 933,2m2; Thời hạn SD: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm: Đến năm 2059 *TSGLVĐ: Nhà cấp 4 hai tầng diện tích 422,75m2, giếng khoan, giếng đào và một số công trình phụ trợ khác.,QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 12, TBĐ số 44. Địa chỉ: Thôn 1, Xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. Theo GCN số CP 170097 do Sở TN và MT tỉnh Đắk Lắk cấp ngày 23/11/2018 cho bà Trần Thị Tiếc. DT: 4.119,4m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: Đến 01/07/2064 *TSGLVĐ: 01 căn nhà xây 1 tầng; 209 Cây cà phê; 01 Cây Mít; 03 Cây Điều và một số công trình phụ trợ khác.
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN EA H’LEO
08:35 27/06/2025
09:10 24/07/2025
02 QSDĐ và TSGLVĐ tại đ/c: Thôn 6, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk, gồm: 1. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 20, TBĐ số 00 (độc lập). DT: 8.480 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/2059. Theo GCN số AM 676043 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 01 cây điều, nhà ở và các công trình phụ trợ. 2. QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 19, TBĐ số 00 (độc lập). DT: 11.153 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/2059. Theo GCN số AM 676042 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 21/01/2009 cho hộ ông Phạm Hữu Thắng. TSGLVĐ: 03 Lò than. Tổng số cây Cao su trên 02 Quyền sử dụng đất số AM 676043 và số AM 676042 là 1.059 cây trồng năm 2008.,QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 31, TBĐ số 68, đ/c: Thôn 6, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 12.307 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 03/2061. Theo GCN số BX 448792 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 23/10/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 01 ao nước, 600 cây cà phê mới trồng, 143 trụ Tiêu. ,QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 57, TBĐ số 68, đ/c: Thôn 6, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 11.029 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất trồng cây lâu năm; Thời hạn SD: 01/7/2064. Theo GCN số BX 789516 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 12/02/2015 cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: Nhà kho bán hàng, nhà ở, giếng đào và các công trình khác.,QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 40, tờ bản đồ số 68, đ/c: Cầu 1, xã Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk. DT: 26.965 m2; Hình thức SD riêng; Mục đích SD: Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác; Thời hạn SD: 05/2032. Theo GCN số BĐ 938471 được UBND huyện Ea H’leo cấp ngày 24/5/2012 cho hộ ông Đinh Xuân Có và bà Đinh Thị Đình. Ngày 22/01/2016 được CNVPĐKĐĐ huyện Ea H’leo xác nhận chuyển nhượng cho ông Phạm Hữu Thắng và bà Trần Thị Thắm. TSGLVĐ: 546 cây cao su trồng năm 2012.,QSDĐ và TSGLVĐ tại TĐ số 4, TBĐ số 00 (độc lập), đ/c: Thôn 6, xã
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ HUYỆN EA H’LEO
07:44 27/06/2025
13:30 24/07/2025
Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Kon Tum
08:04 10/06/2025
14:00 20/06/2025
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
08:28 09/06/2025
08:00 03/07/2025
QSDĐ tại thửa đất số 771, tờ bản đồ số 54, đ/c: Thôn 9, xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Diện tích 200 m 2 , hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nguồn gốc SD: Nhà nước giao đất có thu tiền SD đất. Theo Giấy chứng nhận số CK 459721 do Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/8/2017 cho Công ty TNHH Thương mại Vinh Quang I. Ngày 27/01/2022 được VPĐKĐĐ xác nhận chuyển nhượng cho ông Trương Công Đức. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống.,QSDĐ tại thửa đất số 772, tờ bản đồ số 54, địa chỉ: Thôn 9, xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Diện tích 200 m 2 , hình thức SD riêng, mục đích SD: đất ở tại đô thị, thời hạn SD lâu dài. Nguồn gốc SD: Nhà nước giao đất có thu tiền SD đất. Theo Giấy chứng nhận số CK 459722 do Sở Sở TN & MT tỉnh Kon Tum cấp ngày 08/8/2017 cho Công ty TNHH Thương mại Vinh Quang I. Ngày 27/01/2022 được VPĐKĐĐ xác nhận chuyển nhượng cho ông Trương Công Đức. Tài sản gắn liền với đất: Đất trống
CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THÀNH PHỐ KON TUM
08:27 09/06/2025
09:00 18/06/2025
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
17
Thứ năm
tháng 6
23
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Đinh Hợi
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chúng ta quên đi làm thế nào để tự bản thân mình là một con người toàn vẹn. Ta cảm thấy như mình chỉ là một nửa cá thể và ta cần ai đó khác để khiến mình toàn vẹn. Đó là lời nói dối ta nói với bản thân, và thật không may, lời nói dối đó đã hủy hoại quá nhiều người. Ta bước vào mối quan hệ, ta bị tổn thương, và rồi ta tìm đến ai đó khác để giấu đi đau khổ hay lấp đầy khoảng trống trong cuộc sống, nhưng ta lại không nhận ra rằng tìm đến nhầm người sẽ chỉ khiến mọi chuyện càng tồi tệ hơn. "

Tony Gaskins

Sự kiện trong nước: Thanh Tịnh là nhà vǎn, nhà thơ, tên thật là Trần Vǎn Ninh, sinh ngày 12-12-1911 quê ở xã Dương Nỗ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. Ông được học chữ nho đến nǎm 11 tuổi. Nǎm 1933, ông là người dẫn khách du lịch. Sau đó ông vừa dạy học vừa viết vǎn. Sáng tác đầu tay của Thanh Tịnh là truyện ngắn "Cha làm trâu, con làm ngựa". Dần dà người ta biết tên ông bởi một tâm hồn đa cảm, tinh tế; ông còn được biết đến như một cây bút chữ tình, đằm thắm nhân hậu, có tài. Các tác phẩm tiêu biểu là: "Hậu chiến trường", "Quê mẹ", "Chị và em", "Ngậm ngải tìm trầm", "Sức mồ hôi", "Những giọt nước biển", "Đi giữa một mùa sen", "Thơ ca Thanh Tịnh..." Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội liên hiệp Vǎn học nghệ thuật Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Nhà vǎn Việt Nam khoá II, Ủy viên cố vấn Hội Nhà vǎn Việt Nam. Sau 42 nǎm cầm bút, Nhà vǎn lão thành - Đại tá Thanh Tịnh từ trần ngày 17-7-1988 tại Hà Nội.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây