Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Xưởng đo lường - Tự động hóa | ||||
Laboratory: | Instrument and Control Worshop | ||||
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh Tổng công ty phân bón và hóa chất dầu khí - CTCP - Nhà máy đạm Phú Mỹ | ||||
Organization: | Branch of Petrovietnam Fertilizer and Chemicals Corporation - Phu My Urea Plant (PVFCCo) | ||||
Lĩnh vực hiệu chuẩn: | Đo lường - Hiệu chuẩn | ||||
Field of calibration: | Measurement - Calibration | ||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: | Võ Văn Ngọc | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Võ Văn Ngọc | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited Calibrations | |||
2. | Trần Minh Tâm | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 352 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 16/07/2024 | |
Địa chỉ/ Address: KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phu My 1 Industrial zone, Phu My Ward, Phu My Commune, Ba Ria - Vung Tau Province | |
Địa điểm/Location: KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phu My 1 Industrial zone, Phu My Ward, Phu My Commune, Ba Ria - Vung Tau Province | |
Điện thoại/ Tel: 84-0254-3921468 Ext 639 | Fax: 84-0254-3921477 |
E-mail: [email protected] | Website: www.dpm.vn |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1 | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Analog and Digital Thermometer | (-40 ~ 300) oC | ĐLVN 138: 2004 | 0.028 oC |
(300 ~ 1000) oC | 0.86 oC | |||
| Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ Temperature Transmitter | (-20 ~ 550) oC | G5-00-T/HD-305 (2017) | 0.12 oC |
(550 ~ 1000) oC | 1.1 oC | |||
| Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp Industrial Platinium Resistance Temperature (IPRT) | (-20 ~ 550) oC | ĐLVN 125: 2003 | 0.08 oC |
| Cặp nhiệt điện công nghiệp Industrial Thermocouple | (0 ~ 1000) oC | ĐLVN 161: 2005 | 0.7 oC |
| Thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự Analog & Digital Temperature Indicator | |||
Nhiệt kế điện trở Resistance Thermometer | (-200 ~ 800) oC | ĐLVN 160: 2005 | 0.17 oC | |
Cặp nhiệt điện Thermocouple | (0 ~ 1300) oC | 0.31 oC | ||
| Lò nhiệt chuẩn Dry well | (-40 ~ 150) oC | G5-00-T/HD-318 (2021) | 0.028 oC |
(150 ~ 650) oC | 0.15 oC | |||
(650 ~ 1100) oC | 1 oC | |||
| Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ Temperature Transmitter Device | |||
Nhiệt kế điện trở Resistance Thermometer | (-200 ~ 650) oC | G5-00-QT-122 (2015) | 0.19 oC | |
Cặp nhiệt điện Thermocouple | (0 ~ 1300) oC | 0.4 oC |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1 | Áp kế lò xo và hiện số Analog & Digital Pressure Gauge | (-0.9 ~ 0) bar | ĐLVN 76:2001 | 0.015 % FS |
(0 ~ 700) bar | 0.009 % FS | |||
2 | Bộ chuyển đổi áp suất Pressure Transmitter | (-0.9 ~ 0.9) bar | ĐLVN 112:2002 | 0.0064 % FS |
(0 ~ 600) bar | 0.009 % FS | |||
3 | Công tắc áp suất Pressure Switch | (0 ~ 500) bar | ĐLVN 133:2004 | 0,015 % RDG |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Bộ nguồn chuẩn đa năng MultiFunction Calibrator | (0 ~ 329.9999) mV DC | ĐLVN 141:2004 | 0.0015% Rdg |
(0 ~ 3.299999) V DC | 0.0006% Rdg | |||
(0 ~ 32.99999) V DC | 0.0006% Rdg | |||
(30 ~ 329.9999) V DC | 0.0015% Rdg | |||
(100 ~ 1020.000) VDC | 0.00079% Rdg | |||
(1 ~ 33) mV AC 50 Hz ~ 1kHz | 0.024% Rdg | |||
(1 ~ 330) mV AC 50 Hz ~1 kHz | 0.019% Rdg | |||
(0.33 ~ 3.3) V AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.019% Rdg | |||
(3.3 ~ 33) V AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.018% Rdg | |||
(33 ~ 329.999) V AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.016% Rdg | |||
(330 ~ 1020) V AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.011% Rdg | |||
(0 ~ 2) Ω | 0.016% Rdg | |||
(0 ~ 10.99) Ω | 0.018% Rdg | |||
(11~ 32.999) Ω | 0.058% Rdg | |||
1 (tiếp) | Bộ nguồn chuẩn đa năng MultiFunction Calibrator | (33 ~ 329.999) Ω | ĐLVN 141:2004 | 0.061% Rdg |
(3.3 ~ 32.9999) kΩ | 0.005% Rdg | |||
(33 ~ 329.999) kΩ | 0.005% Rdg | |||
(0.3 ~ 3.29999) MΩ | 0.01% Rdg | |||
(3.3 ~ 32.9999) MΩ | 0.05% Rdg | |||
(33 ~ 330) MΩ | 0.086% Rdg | |||
(0 ~ 3.3) mA DC | 0.0047% Rdg | |||
(0 ~ 33) mA DC | 0.0086% Rdg | |||
(0 ~ 330) mA DC | 0.019% Rdg | |||
(0 ~ 2.2) A DC | 0.063% Rdg | |||
(0 ~ 11) A DC | 0.077% Rdg | |||
29 µA ~ 3.2999 mA AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.13% Rdg | |||
(3.3 ~ 32.999) mA 50 Hz ~ 1 kHz | 0.064% Rdg | |||
(33 ~ 329.99) mA 50 Hz ~ 1 kHz | 0.16% Rdg | |||
(0.33 ~ 3.29) A 50 Hz ~ 1 kHz | 0.25% Rdg | |||
(3.3 ~ 11) A 50 Hz ~ 1 kHz | 0.26% Rdg | |||
2 | Đồng hồ đo vạn năng Multimetter | 100.0000 mV DC | ĐLVN 73:2001 | 0.0014% Rdg |
1.000000 V DC | 0.00082% Rdg | |||
10.00000 V DC | 0.00051% Rdg | |||
100.0000 V DC | 0.0006% Rdg | |||
1000.000 V DC | 0.00052% Rdg | |||
100.0000 mV AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.035% Rdg | |||
1.000000 V AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.014% Rdg | |||
10.00000 V AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.021% Rdg | |||
100.0000 V AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.011% Rdg | |||
(1 ~ 750.000) V AC 50 Hz ~ 1 kHz | 0.013% Rdg | |||
100.0000 Ω | 0.0021% Rdg | |||
1.000000 kΩ | 0.0021% Rdg | |||
10.00000 kΩ | 0.003% Rdg | |||
100.0000 kΩ | 0.003% Rdg | |||
1.000000 MΩ | 0.011% Rdg | |||
10.00000 MΩ | 0.01% Rdg | |||
100.0000 MΩ | 0.012% Rdg | |||
100.0000 mA DC | 0.0042% Rdg | |||
1.000000 A DC | 0.034% Rdg | |||
10.00 A DC | 0.09% Rdg | |||
1.000000 A AC; 50 Hz ~ 1 kHz | 0.11% Rdg | |||
10.00 A AC; 50 Hz ~ 1 kHz | 0.1% Rdg |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Mỗi giây đồng hồ trôi qua là một mảnh đời mất mát. "
Nguy Nguy
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.