Xưởng đo lường - Tự động hóa

Số hiệu
VILAS - 352
Tên tổ chức
Xưởng đo lường - Tự động hóa
Đơn vị chủ quản
Chi nhánh Tổng công ty phân bón và hóa chất dầu khí - CTCP - Nhà máy đạm Phú Mỹ
Địa điểm công nhận
- KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:17 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
16-07-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Xưởng đo lường - Tự động hóa
Laboratory: Instrument and Control Worshop
Cơ quan chủ quản: Chi nhánh Tổng công ty phân bón và hóa chất dầu khí - CTCP - Nhà máy đạm Phú Mỹ
Organization: Branch of Petrovietnam Fertilizer and Chemicals Corporation - Phu My Urea Plant (PVFCCo)
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of calibration: Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratorymanager: Võ Văn Ngọc
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Võ Văn Ngọc Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited Calibrations
2. Trần Minh Tâm
Số hiệu/ Code: VILAS 352
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 16/07/2024
Địa chỉ/ Address: KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phu My 1 Industrial zone, Phu My Ward, Phu My Commune, Ba Ria - Vung Tau Province
Địa điểm/Location: KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phu My 1 Industrial zone, Phu My Ward, Phu My Commune, Ba Ria - Vung Tau Province
Điện thoại/ Tel: 84-0254-3921468 Ext 639 Fax: 84-0254-3921477
E-mail: [email protected] Website: www.dpm.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1 Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Analog and Digital Thermometer (-40 ~ 300) oC ĐLVN 138: 2004 0.028 oC
(300 ~ 1000) oC 0.86 oC
Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ Temperature Transmitter (-20 ~ 550) oC G5-00-T/HD-305 (2017) 0.12 oC
(550 ~ 1000) oC 1.1 oC
Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp Industrial Platinium Resistance Temperature (IPRT) (-20 ~ 550) oC ĐLVN 125: 2003 0.08 oC
Cặp nhiệt điện công nghiệp Industrial Thermocouple (0 ~ 1000) oC ĐLVN 161: 2005 0.7 oC
Thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự Analog & Digital Temperature Indicator
Nhiệt kế điện trở Resistance Thermometer (-200 ~ 800) oC ĐLVN 160: 2005 0.17 oC
Cặp nhiệt điện Thermocouple (0 ~ 1300) oC 0.31 oC
Lò nhiệt chuẩn Dry well (-40 ~ 150) oC G5-00-T/HD-318 (2021) 0.028 oC
(150 ~ 650) oC 0.15 oC
(650 ~ 1100) oC 1 oC
Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ Temperature Transmitter Device
Nhiệt kế điện trở Resistance Thermometer (-200 ~ 650) oC G5-00-QT-122 (2015) 0.19 oC
Cặp nhiệt điện Thermocouple (0 ~ 1300) oC 0.4 oC
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1 Áp kế lò xo và hiện số Analog & Digital Pressure Gauge (-0.9 ~ 0) bar ĐLVN 76:2001 0.015 % FS
(0 ~ 700) bar 0.009 % FS
2 Bộ chuyển đổi áp suất Pressure Transmitter (-0.9 ~ 0.9) bar ĐLVN 112:2002 0.0064 % FS
(0 ~ 600) bar 0.009 % FS
3 Công tắc áp suất Pressure Switch (0 ~ 500) bar ĐLVN 133:2004 0,015 % RDG
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Bộ nguồn chuẩn đa năng MultiFunction Calibrator (0 ~ 329.9999) mV DC ĐLVN 141:2004 0.0015% Rdg
(0 ~ 3.299999) V DC 0.0006% Rdg
(0 ~ 32.99999) V DC 0.0006% Rdg
(30 ~ 329.9999) V DC 0.0015% Rdg
(100 ~ 1020.000) VDC 0.00079% Rdg
(1 ~ 33) mV AC 50 Hz ~ 1kHz 0.024% Rdg
(1 ~ 330) mV AC 50 Hz ~1 kHz 0.019% Rdg
(0.33 ~ 3.3) V AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.019% Rdg
(3.3 ~ 33) V AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.018% Rdg
(33 ~ 329.999) V AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.016% Rdg
(330 ~ 1020) V AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.011% Rdg
(0 ~ 2) Ω 0.016% Rdg
(0 ~ 10.99) Ω 0.018% Rdg
(11~ 32.999) Ω 0.058% Rdg
1 (tiếp) Bộ nguồn chuẩn đa năng MultiFunction Calibrator (33 ~ 329.999) Ω ĐLVN 141:2004 0.061% Rdg
(3.3 ~ 32.9999) kΩ 0.005% Rdg
(33 ~ 329.999) kΩ 0.005% Rdg
(0.3 ~ 3.29999) MΩ 0.01% Rdg
(3.3 ~ 32.9999) MΩ 0.05% Rdg
(33 ~ 330) MΩ 0.086% Rdg
(0 ~ 3.3) mA DC 0.0047% Rdg
(0 ~ 33) mA DC 0.0086% Rdg
(0 ~ 330) mA DC 0.019% Rdg
(0 ~ 2.2) A DC 0.063% Rdg
(0 ~ 11) A DC 0.077% Rdg
29 µA ~ 3.2999 mA AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.13% Rdg
(3.3 ~ 32.999) mA 50 Hz ~ 1 kHz 0.064% Rdg
(33 ~ 329.99) mA 50 Hz ~ 1 kHz 0.16% Rdg
(0.33 ~ 3.29) A 50 Hz ~ 1 kHz 0.25% Rdg
(3.3 ~ 11) A 50 Hz ~ 1 kHz 0.26% Rdg
2 Đồng hồ đo vạn năng Multimetter 100.0000 mV DC ĐLVN 73:2001 0.0014% Rdg
1.000000 V DC 0.00082% Rdg
10.00000 V DC 0.00051% Rdg
100.0000 V DC 0.0006% Rdg
1000.000 V DC 0.00052% Rdg
100.0000 mV AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.035% Rdg
1.000000 V AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.014% Rdg
10.00000 V AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.021% Rdg
100.0000 V AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.011% Rdg
(1 ~ 750.000) V AC 50 Hz ~ 1 kHz 0.013% Rdg
100.0000 Ω 0.0021% Rdg
1.000000 kΩ 0.0021% Rdg
10.00000 kΩ 0.003% Rdg
100.0000 kΩ 0.003% Rdg
1.000000 MΩ 0.011% Rdg
10.00000 MΩ 0.01% Rdg
100.0000 MΩ 0.012% Rdg
100.0000 mA DC 0.0042% Rdg
1.000000 A DC 0.034% Rdg
10.00 A DC 0.09% Rdg
1.000000 A AC; 50 Hz ~ 1 kHz 0.11% Rdg
10.00 A AC; 50 Hz ~ 1 kHz 0.1% Rdg
Ghi chú/ Notes: - Gx-xx-QT-xxx; Gx-xx-T/HD-xxx: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed procedures - ĐLVN: Đo lường Việt Nam/ Viet Nam Metrology - Rdg: Reading - F.S: Full Scale (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Hoài niệm chính là một quá trình không ngừng thất vọng. "

Thanh Sam Lạc Thác

Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây