Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu
VILAS - 108
Tên tổ chức
Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- 200 Cô Bắc, phường Cô Giang, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
11-08-2024
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh
Laboratory: Institute of Drug Quality Control Ho Chi Minh city - IDQC HCMC
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
Organization: Ministry of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người quản lý/ Laboratorymanager: Trần Việt Hùng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Việt Hùng Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations
Chương Ngọc Nãi
Số hiệu/ Code: VILAS 108
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 11/8/2024
Địa chỉ/ Address: 200 Cô Bắc, phường Cô Giang, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location: 200 Cô Bắc, phường Cô Giang, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel: 028. 38368518 Fax: 028 38367900
E-mail: [email protected] Website: www.idqc-hcm.gov.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Cân vi phân tích Cấp chính xác I d = 0,002 mg Micro Analytical balance Accuracy class I d = 0,002 mg Đến/ To: 0,1 g EQ/QTHC-04 (2021) 0,012 mg
(0,1 ~ 1) g 0,025 mg
(1 ~ 2) g 0,034 mg
(2 ~ 5) g 0,060 mg
Cân phân tích Cấp chính xác I d = 0,01 mg / Analytical balance Accuracy class I d = 0,01 mg Đến/ To: 0,05 g EQ/QTHC-04 (2021) 0,060 mg
(0,05 ~ 10) g 0,075 mg
(10 ~ 50) g 0,15 mg
(50 ~ 100) g 0,26 mg
(100 ~ 150) g 0,38 mg
(150 ~ 200) g 0,49 mg
Cân phân tích Cấp chính xác I d = 0,1 mg/ Analytical balance Accuracy class I d = 0,1 mg Đến/ To: 10 g EQ/QTHC-04 (2021) 0,21 mg
(10 ~ 50) g 0,24 mg
(50 ~ 100) g 0,29 mg
(100 ~ 200) g 0,45 mg
(200 ~ 220) g 0,50 mg
Cân kỹ thuật Cấp chính xác II-III d = 10 mg / Precision balance Accuracy class II-III d = 10 mg Đến/ To 200 g EQ/QTHC-04 (2021) 15 mg
(200 ~ 500) g 19 mg
(500 ~ 1000) g 28 mg
(1000 ~ 1500) g 38 mg
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý Field of calibration: Physico - Chemical
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn CalibrationProcedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Quang phổ tử ngoại khả kiến Ultraviolet and visible absorption spectrophotometry Bước sóng/Wavelength: (200 ~ 800) nm EQ/QTHC-01 (2018) 0,30 nm
Độ hấp thụ/Absorbance: (0 ~ 2) Abs 0,008 Abs
Quang phổ hồng ngoại Infrared spectrophotometry Bước sóng/ Wavelength: (4000 ~ 400) cm-1 EQ/QTHC-03 (2021) 2,0 cm-1
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (đầu dò UV-Vis và Diod array) High performance liquid chromatography (UV-Vis and Diod array detectors) Bước sóng/Absorbance: (200 ~ 800) nm Tốc độ dòng: (1,0 ~ 2,0) mL/phút Flow rate: (1,0 ~ 2,0) mL/min EQ/QTHC-05 (2020) 0,32 %
Máy đo độ hòa tan thuốc viên nén và viên nang (thiết bị cánh khuấy và giỏ quay) Dissolution tester for tablets and capsules (basket and paddle apparatus) Tốc độ quay: (50 ~ 150) vòng/phút Revolution rate: (50 ~ 150) revolutions/min EQ/QTHC-02 (2018) 0,45 %
Nhiệt độ/ Temperature: (30 ~ 40) oC
Thời gian/ Time: (0 ~ 24) h
Máy chuẩn độ điện thế và máy chuẩn độ Karl-Fischer Potentiometric titrator and Karl-Fischer titrator (1 ~ 20) mL EQ/QTHC-06 (2021) 0,35 %
Máy đo pH pH meter (0 ~ 14) pH EQ/QTHC-09 (2021) 0,01
Máy thử độ rã viên nén Disintegration tester Nhiệt độ (35 ~ 39) °C Tần số dao động/ Vibration frequency (28 ~ 32) lần/phút EQ/QTHC-07 (2017) 0,65 %
Máy sắc ký khí đầu dò FID Gas chromatography equipment Tốc độ dòng khí/ Gas speed (1 ~ 500) mL/phút Nhiệt độ/ Temperature (30 ~ 400) °C EQ/QTHC-17 (2020) 1,23 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Tủ sấy Drying Oven (40 ~ 260) °C EQ/QTHC-12 (2018) 1,3 ºC
Tủ ấm Incubator (20 ~ 60) °C EQ/QTHC-12 (2018) 0,4 ºC
Bể điều nhiệt Water-bath (5 ~ 95) °C EQ/QTHC-15 (2018) 0,6 ºC
Lò nung Oven (250 ~ 1100) °C EQ/QTHC-11 (2018) 2,3 ºC
Nhiệt ẩm kế Thermo-hygrometer (5 ~ 45) °C EQ/QTHC-14 (2021) 1,6 ºC
(30 ~ 85) %RH 3,5 %RH
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Pipet tự động Micropipet 10 µl ~ 10 ml EQ/QTHC-18 (2020) 0,43 %
Chú thích/ Note:
  • Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
  • EQ/QTHC: Qui trình hiệu chuẩn của PTN/ Laboratory Calibration Method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Chia tay rồi mà vẫn còn yêu thì tính cách sẽ dần thay đổi cho giống với người đã bỏ ta mà đi, từng sở thích của họ cũng tự nhiên thành sở thích của ta, những câu họ hay nói, những món họ hay ăn, cả bài hát mà họ hay nghe, thậm chí là cách họ phản bội ta cũng trở thành cách ta phản bội người khác. Đó là cả một quá trình sao chép đầy dằn vặt và đớn đau. Chung quy cũng chỉ vì ta quá thương và quá nhớ. Rồi đánh mất cả bản thân mình. "

Phạm Anh Thư

Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây