Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn

Số hiệu
VILAS - 1462
Tên tổ chức
Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn
Địa điểm công nhận
- Phòng A111, tầng 1, Nhà A - Tòa nhà Hội thảo và triển khai, Km 29 Đại lộ Thăng Long Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:11 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-09-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn
Laboratory: Institute Measurement Technology and Standards
Cơ quan chủ quản: Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn
Organization: Institute Measurement Technology and Standards
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người quản lý: Nguyễn Văn Đạo
Laboratory manager:
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Xuân Đạt Các phép hiệu chuẩn lĩnh vực Độ dài, Khối lượng, Áp suất/ All accredited calibrations on Length, Mass, Pressure.
Nguyễn Việt Thắng Các phép hiệu chuẩn lĩnh vực Nhiệt độ, Quang học/ All accredited calibrations on Temperture, Photometry and Radiometry.
Số hiệu/ Code: VILAS
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 30/09/2025
Địa chỉ/ Address: Tầng 6, Tòa nhà MD Complex, số 68 Nguyễn Cơ Thạch, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Địa điểm/Location: Phòng A111, tầng 1, Nhà A - Tòa nhà Hội thảo và triển khai, Km 29 Đại lộ Thăng Long Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 093 171 8879 Fax: 024 3768 0680
E-mail: [email protected] Website: www.imts.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Quả cân F1 Mass standard F1 1 mg ~ 20 kg IMTS-CP 23:2022 ĐLVN 99:2002 Phụ lục 1 Appendix 1
Quả cân F2 Mass standard F2 1 mg ~ 20 kg
Quả cân M1 Mass standard M1 1 mg ~ 20 kg
Cân phân tích cấp chính xác 1x Analytical balance class 1 Đến/Up to 500 mg IMTS-CP 25:2022 0,03 mg
500 mg ~ 1 g 0,05 mg
1 g ~ 5 g 0,08 mg
5 g ~ 10 g 0,1 mg
10 g ~ 100 g 0,2 mg
100 g ~ 200 g 0,5 mg
200 g ~ 1000 g 1,0 mg
Cân kỹ thuật cấp chính xác 2x Technical balance class 2 Đến/Upto 100 g IMTS-CP 25:2022 0,5 mg
100 g ~ 200 g 1,0 mg
200 g ~ 400 g 2,0 mg
400 g ~ 1 kg 5,0 mg
1 kg ~ 10 kg 20 mg
10 kg ~ 20 kg 50 mg
Phụ lục 1 Appendix 1 Độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn quả cân The uncertainty in calibration of standard weight
STT No Khối lượng danh nghĩa của quả cân Nominal value Độ không đảm bảo đo (mg) Uncertainty
F1 F2 M1
20 kg 33 100 330
10 kg 17 53 170
5 kg 8,3 27 83
2 kg 3,3 10 33
1 kg 1,7 5,3 17
500 g 0,83 2,7 8,3
200 g 0,33 1,0 3,3
100 g 0,17 0,53 1,7
50 g 0,10 0,33 1,0
20 g 0,083 0,27 0,83
10 g 0,067 0,20 0,67
5 g 0,053 0,17 0,53
2 g 0,040 0,13 0,40
1 g 0,033 0,10 0,33
500 mg 0,027 0,083 0,27
200 mg 0,020 0,067 0,20
100 mg 0,017 0,053 0,17
50 mg 0,013 0,040 0,13
20 mg 0,010 0,033 0,10
10 mg 0,0083 0,027 0,08
5 mg 0,0067 0,02 0,067
2 mg 0,0067 0,02 0,067
1 mg 0,0067 0,02 0,067
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1 Panme Micrometer (0 ~ 25) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,01 mm IMTS-CP 02:2022 (8 + 3L) mm [L]: m
(0 ~ 25) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,001 mm (0,9 + 19,1L) mm [L]: m
(0 ~ 25) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,0005 mm (0,5 + 26,9L) mm [L]: m
(0 ~ 25) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,0001 mm (0,2 + 36,2L) mm [L]: m
(25 ~ 300) mm Giá trị độ chia (Resolution): 0,01 mm (7 + 24L) mm [L]: m
(25 ~ 300) mm Giá trị độ chia (Resolution): 0,001 mm (0,4 + 39,1L) mm [L]: m
(300 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (3 + 38L) mm [L]: m
(300 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,1 + 40,1L) mm [L]: m
2 Đồng hồ so Dial indicator (0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm IMTS-CP 03:2022 (8 + L) mm [L]: m
(0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm (4 + L) mm [L]: m
(0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (1,5 + 3,2L) mm [L]: m
(0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,8 + 6,1L) mm [L]: m
(0 ~ 12,7) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,0005 mm (0,4 + 10,5L) mm [L]: m
(12,7 ~ 30,4) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (1,4 + 10L) mm [L]: m
2 Đồng hồ so Dial indicator (12,7 ~ 30,4) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm IMTS-CP 03:2022 (0,6 + 16,5L) mm [L]: m
(12,7 ~ 30,4) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,0005 mm (0,3 + 22,1L) mm [L]: m
(12,7 ~ 60,9) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm (4 + 7L) mm [L]: m
(30,4 ~ 60,9) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (1,2 + 17,2L) mm [L]: m
(30,4 ~ 60,9) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,4 + 22,8L) mm [L]: m
(30,4 ~ 60,9) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,0005 mm (0,2 + 25,5L) mm [L]: m
(12,7 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (7 + 7L) mm [L]: m
(60,9 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm (3 + 15L) mm [L]: m
(60,9 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (0,9 + 22,2L) mm [L]: m
3 Đồng hồ rà Dial test indicator (0 ~ 1,5) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm IMTS-CP 04:2022 (8 + L) mm [L]: m
(0 ~ 0,6) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm (1,5 + 0,2L) mm [L]: m
(0 ~ 0,14) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,8 + 0,1L) mm [L]: m
4 Thước cặp Caliper (0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,05 mm IMTS-CP 05:2022 (30 + 8L) mm [L]: m
(0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (13 + 17L) mm [L]: m
(0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (6 + 30L) mm [L]: m
4. Thước cặp Caliper (100 ~ 500) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,05 mm IMTS-CP 05:2022 (27 + 36L) mm [L]: m
(100 ~ 500) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (9 + 54L) mm [L]: m
(100 ~ 500) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (3 + 62L) mm [L]: m
(500 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,05 mm (17 + 57L) mm [L]: m
(500 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (3 + 65L) mm [L]: m
(500 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (1 + 66L) mm [L]: m
5 Calip trụ Plug gauge Đến/Upto 5 mm IMTS-CP 06:2022 (0,10 + 4,4D) mm [D]: m
(5 ~ 10) mm (0,08 + 9,4D) mm [D]: m
(10 ~ 50) mm (0,05 + 12,8D) mm [D]: m
(50 ~ 200) mm (0,02 + 13,4D) mm [D]: m
6 Bàn mápx Precision surface plate Đến/Upto 3x3 m IMTS-CP 08:2022 (1,3 + 24L) mm [L]: m
7 Thước đo cao Height gauge (0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm IMTS-CP 12:2022 (15 + 2L) mm [L]: m
(0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (8 + L) mm [L]: m
(0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm (4 + 9L) mm [L]: m
7 Thước đo cao Height gauge (0 ~ 100) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm IMTS-CP 12:2022 (1,8 + 14,5L) mm [L]: m
(100 ~ 300) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (14 + 9L) mm [L]: m
(100 ~ 300) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (6 + 16L) mm [L]: m
(100 ~ 300) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm (2 + 23L) mm [L]: m
(100 ~ 300) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,7 + 25,1L) mm [L]: m
(300 ~ 715) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (11 + 18L) mm [L]: m
(300 ~ 715) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (4 + 23L) mm [L]: m
(300 ~ 715) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm (1 + 26L) mm [L]: m
(300 ~ 715) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm (0,3 + 26,5L) mm [L]: m
(715 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm (8 + 23L) mm [L]: m
(715 ~ 1000) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm (2 + 26L) mm [L]: m
8 Máy kiểm đồng hồ so Dial gage tester (0 ~ 25) mm IMTS-CP 13:2022 1,0 mm
9 Căn lá Feeler Gauge Đến/Upto 3 mm IMTS-CP 15:2022 1,0 mm
10 Tấm chuẩn chiều dày (Dùng cho máy đo chiều dày siêu âm, máy đo chiều dày lớp phủ Standard thickness (Using for ultrasonic thickness gauge, coating thickness tester) Đến/Upto 9,5 mm IMTS-CP 17:2022 0,5 µm
11 Đồng hồ đo chiều dày Thickness gages (0 ~ 20) mm Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm IMTS-CP 18:2022 1,0 mm
12 Đũa đo Pin gauges Đến/Upto 25 mm IMTS-CP 19:2022 (1 + 8,2D) mm [D]: m
13 Calip ren ngoài Thread plug gages Đến/Upto 25 mm IMTS-CP 10:2022 (0,6 + 4,2D) mm [D]: m
(25 ~ 50) mm (0,4 + 9,3D) mm [D]: m
(50 ~ 200) mm (0,3 + 12,6D) mm [D]: m
14 Phương tiện đo chiều dày lớp phủ Coating thickness tester (0 ~ 3) mm IMTS-CP 28:2022 1,0 μm
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure and vaccum gauge with digital and dial indicating type (-0,09 ~ 110) MPa ĐLVN 76:2001 2,0.10-4 P
Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure transmitter & transducer (-0,09 ~ 0) MPa (0 ~ 110) MPa ĐLVN 112:2002 3,0.10-4 P 2,2.10-4 P
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. Chú thích/ Note: (x) Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration IMTS-CP…: Quy trình do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed procedure Lĩnh vực hiệu chuẩn: Quang học Field of calibration: Photometry and Radiometry
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Quang kế Photometer Độ nhạy độ rọi/ Illuminance Responsivity (2,0 ~ 30) nA/lx Mức độ rọi/ Illuminance level (50 ~ 10 000) lx Với nhiệt độ màu tương quan/With correlated color temperature CCT: 2 856 K IMTS - CP 62 : 2022 (Ref. ĐLVN 270 : 2015) 1,5 % (Độ nhạy độ rọi/ Illuminance Responsivity)
Phương tiện đo độ rọi Illuminance meter (50 ~ 20 000) lx Với nhiệt độ màu tương quan/With correlated color temperature CCT: (2 500 ~ 3 200) K IMTS - CP 66 : 2022 1,7 %
Phương tiện đo quang phổ tử ngoại khả kiếnx UV/Vis Spectrophotometer (200 ~ 1100) nm (0 ~ 2) Abs IMTS - CP 68 : 2022 0,3 nm 0,008 Abs
Phương tiện đo quang phổ UV/Vis/NIRx UV/Vis/NIR Spectrophotometer UV/Vis: (200 ~ 1 100) nm (0 ~ 2) Abs IMTS - CP 69 : 2022 0,3 nm 0,008 Abs
NIR: (1 100 ~ 2 500) nm (0 ~ 2) Abs 2 nm 0,008 Abs
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. Chú thích/ Note: (x) Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration IMTS-CP 23: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự Digital and Analog Temperture Indicator (-200 ~ 1800) ºC Type N Type K Type S Type R Type T Type E Type B Type J (-200 ~ 630) ºC Pt100 Ω, α = 0,00392 Pt100 Ω, α = 0,00385 IMTS-CP 41:2022 0,45 ºC 0,53 ºC 0,56 ºC 0,46 ºC 0,60 ºC 0,52 ºC 0,47 ºC 0,49 ºC 0,30 ºC 0,35 ºC
Tủ nhiệtx Thermal Chamber (-80 ~ -40) ºC (-40 ~ 0) ºC (0 ~ 50) ºC (50 ~ 300) ºC IMTS-CP 43:2022 2,0 ºC 0,75 ºC 0,3 ºC 0,6 ºC
Bình điều nhiệt Liquid Bath (-40 ~ 0) oC (0 ~ 140) oC (140 ~ 250) oC (250 ~ 500) oC IMTS-CP 44:2022 0,37 ºC 0,12 ºC 0,15 ºC 0,14 ºC
Lò chuẩn nhiệt độ Temperature block calibrators (-80 ~ 140) ºC (140 ~ 500) ºC (500 ~ 1 000) ºC IMTS-CP 46:2022 0,13 ºC 0,16 ºC 2,2 ºC
  1. Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Chú thích/ Note: (x) Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration IMTS-CP…: Quy trình do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed procedure
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lúc nguy cấp chỉ nên trông cậy những điều của mình, không nên trông cậy những điều của người. "

Tăng Quốc Phiên

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây