Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm thử nghiệm vật liệu - thiết bị phòng cháy chữa cháy Việt Nam | ||||
Laboratory: | Vietnam fire prevention and fighting equipment testing center | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH phát triển công nghệ và kiểm định PCCC Việt Nam | ||||
Organization: | Vietnam Technology Development and Fire Prevention Inspection Company Limited | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | ||||
Field of testing: | Mechanical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Ngô Văn Hiếu | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Đình Xuân | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Ngô Văn Hiếu | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1468 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 20/10/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Tầng 5M, tòa nhà Hei Tower, số 1 Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân Chính, Quân Thanh Xuân, TP. Hà Nội 5M Floor, Hei Tower, No. 1 Nguy Nhu Kon Tum, Nhan Chinh Ward, Thanh Xuan District, Hanoi City | |
Địa điểm/Location: thôn Lập Thành, xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội Lap Thanh village, Dong Xuan ward, Quoc Oai district, Ha noi city | |
Điện thoại/ Tel: 0972606114 | |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Ống và phụ tùng đường ống C-PVC dùng trong hệ thống Sprinkler tự động C-PVC pipes and fittings for automatic sprinkler systems | Xác định kích thước, ngoại quan: + Xác định đường kính + Xác định chiều dày thành ống + Xác định chiều dài + Xác định độ ô van Determination of dimensions, appearance: + Determine the diameter + Determine the wall thickness + Determine the length + Determine the ovality | Đường kính, chiều dày, độ ô van: Đến 150 mm Chiều dài: Đến 5m Diameter, wall, ovality: to 150 mm Length: to 5m | TCVN 12653- 2:2019 & TCVN 6145:2007 |
| Thử áp suất và nhiệt độ làm việc: Thử độ bền với áp suất bên trong ở 23 °C đến 65oC Test working pressure and temperature: Endurance test with internal pressure at 23 °C to 65°C | (23 ~ 65) °C (0,345 ~ 7,2) Mpa | TCVN 6149-1:2007 | |
| Xác định độ co chiều dài do nhiệt Determination of length shrinkage due to heat | (50 ~ 350) ℃ | TCVN 6148:2007 | |
| Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat Determination of vicat softening temperature | (50 ~ 300) ℃ | TCVN 12653- 2:2019 & TCVN 6147-2:2003 | |
| Xác định khối lượng riêng Determination of specific weight | TCVN 12653- 2:2019 & TCVN 6039-1 | ||
| Thử tính cháy Fire-resistance test | 105 mL/phút (mL/min) (-20 ~ 150) ℃ (30 ~ 98) % RH | TCVN 12653-2:2019 | |
| Thử tiếp xúc với lửa Reaction to fire test | (0,5 ~ 2,5) MPa | TCVN 12653-2:2019 | |
| Ống và phụ tùng đường ống C-PVC dùng trong hệ thống Sprinkler tự động C-PVC pipes and fittings for automatic sprinkler systems | Thử chịu nhiệt theo chu kỳ Cyclic heat resistance test | (1,7 ~ 65) oC (0,345 ~ 7,2) MPa | TCVN 12653- 2:2019 |
| Xác định hệ số ma sát ống Determination of pipe friction coefficient | (10 ~ 50) m³/h | TCVN 12653-2:2019 | |
| Xác định chiều dài ống tương đương của phụ tùng Determination of equivalent pipe length of fittings | (10 ~ 50) m³/h | TCVN 12653- 2:2019 | |
| Thử chịu ứng suất gây nứt do tác động ăn mòn đối với bộ phận thép không gỉ Corrosive stress cracking test for stainless steel parts | (10 ~ 200) °C | TCVN 12653- 2:2019 | |
| Thử độ bền của nhãn Label durability test | H: 28 lần/phút (time/min) m: 450 g L: 159 mm | TCVN 12653- 2:2019 | |
| Thử chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh Leak-proof and hydrostatic pressure test | (0,345 ~ 7,2) MPa | TCVN 12653-2:2019 | |
| Thử chịu áp đối với mối nối và phụ tùng Pressure test for joints and fittings | (0,345 ~ 7,2) MPa | TCVN 12653-2:2019 | |
| Thử uốn Bending test | (1 ~ 4) m | TCVN 12653-2:2019 | |
| Thử chịu va đập Impact test | (-18 ~ 21) ℃ Đến/to 2000 mm | TCVN 12653-2:2019 & ASTM D2444-21 | |
| Thử nén bẹp Flat compression test | (2 ~ 200)mm | TCVN 12653- 2:2019 | |
| Ống và phụ tùng đường ống C-PVC dùng trong hệ thống Sprinkler tự động C-PVC pipes and fittings for automatic sprinkler systems | Xác định cường độ chịu kéo Determination of tensile strength | (2 ~ 200) mm/phút (2 ~ 200) mm/min | TCVN 7434-1:2004 |
| Thử chịu rung Vibration resistance test | (10 ~ 50) Hz L: 0,51 mm | TCVN 12653- 2:2019 | |
| Thử hoạt động của Sprinkler áp suất cao Operation test of high pressure sprinkler | 0,5 to 2,5Mpa | TCVN 12653- 2:2019 | |
| Thử khả năng chống gãy gập Resistance to folding fracture test | (1 ~ 4) m (23 ~ 65) ℃ | TCVN 12653- 2:2019 | |
| Thử chịu áp suất theo chu kỳ Cyclic pressure test | (0,345 ~ 7,2) Mpa | TCVN 12653- 2:2019 | |
| Kiểm tra ghi nhãn Check labeling | TCVN 12653- 1:2019 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đen tối như ác quỷ, nóng bỏng như địa ngục, trong lành như thiên thần, ngọt ngào như tình yêu. "
Charles Maurice de Talleyrand
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.