Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Trung tâm kiểm thử Pin - VINES | ||||||
Laboratory: | Battery Testing Center - VINES | ||||||
Cơ quan chủ quản/ | Công ty Cổ phần giải pháp năng lượng VinES | ||||||
Organization: | VinES Energy Solution Joint Stock Company | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm/ | Điện - Điện tử | ||||||
Field of testing: | Electrical - Electronic | ||||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Nguyễn Văn Đại | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Bùi Xuân Bình | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||||
| Nguyễn Văn Đại | ||||||
| Khandait Santosh Mahedeorao | Các phép thử phòng thử nghiệm cell/ All accredited tests in Battery Cell Testing Department | |||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1447 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 20/ 05/ 2025 | |||||||
Địa chỉ/ Address: Khu kinh tế Đình Vũ-Cát Hải, đảo Cát Hải, thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng Dinh Vu - Cat Hai Economic Zone, Cat Hai Island, Cat Hai town, Cat Hai district, Hai Phong city | |||||||
Địa điểm/ Location: Khu kinh tế Đình Vũ-Cát Hải, đảo Cát Hải, thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng Dinh Vu - Cat Hai Economic Zone, Cat Hai Island, Cat Hai town, Cat Hai District, Hai Phong city | |||||||
Điện thoại/ Tel: +84 975092660 | Fax: (+84) 8 3825 8391 | ||||||
E-mail: [email protected] | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Pin Lithium – Cell pin Lithium battery - Cell | Thử mô phỏng độ cao Altitude simulation test | Tại/ At 11.6 kPa | ST/SG/AC.10/11/ Rev 7 -2019 Section 38.3 |
| Thử áp suất thấp (mô phỏng độ cao) Low pressure (Altitude simulation) test | Tại/ At 11.6 kPa | UL 1642-2022 | |
| Thử khả năng chống cháy Projectile test | UL 1642-2022 | ||
| Thử chèn ép Crush test | Đến/ To 20kN | IEC 62660-3:2022 | |
| Thử quá sạc Overcharge test | Đến/ To 10V/ 30A | IEC 62660-3:2022 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Pin lithium – Pin lớn (Module)/ Lithium battery – Large battery (Module) | Thử xả mức module ở nhiệt độ phòng Module discharge capacity at room temperature test | GB/T 31486:2015 | |
| Thử xả mức module ở nhiệt độ thấp Module discharge capacity at low temperature test | Tại/ At -20°C | GB/T 31486:2015 | |
| Thử xả mức module ở nhiệt độ cao Module discharge capacity at high temperature test | Tại/ At 55°C | GB/T 31486:2015 | |
| Thử áp suất thấp Altitude simulation test | Tại/ At 11.6 kPa | ST/SG/AC.10/11/ Rev 7 -2019 Section 38.3 | |
| Thử nhiệt độ Thermal test | Từ/ From -40°C đến/ to 72°C | ST/SG/AC.10/11/ Rev 7 -2019 Section 38.3 | |
| Thử rung Vibration test | Từ/ From 7Hz đến/ to 200Hz Gia tốc lớn nhất (sine)/ Max. acceleration (sine) 2gn Tải trọng tối đa/ Specimen Payload 400kg | ST/SG/AC.10/11/ Rev 7 -2019 Section 38.3 | |
| Thử sốc cơ học Mechanical shock test | Đến/ To 50gn Half-sine Tải trọng tối đa/ Specimen Payload 400kg | ST/SG/AC.10/11/ Rev 7 -2019 Section 38.3 | |
| Thử ngắn mạch ngoài External short circuit test | ST/SG/AC.10/11/ Rev 7 -2019 Section 38.3 | ||
| Pin Lithium – Pack pin Lithium battery - Pack | Thử rung Vibration test | (7~50) Hz Gia tốc lớn nhất (sine)/ Max acceleration (Sine)10 m/s2 | UNECE Regulation No.100 Revision 2 – 2013 Annex 8A |
| Thử sốc nhiệt và vòng đời Thermal shock and cycling test | (-40 ~60) °C | UNECE Regulation No.100 Revision 2 - 2013 Annex 8B | |
| Thử sốc cơ học Mechanical shock test | Tải trọng tối đa/ Specimen Payload: 1,500 kg Độ rộng xung sốc/ Shock Duration Time: (80~120) mS Gia tốc tối đa/ Max. Acceleration: 28g | UNECE Regulation No.100 Revision 2 - 2013 Annex 8C | |
| Thử tính toàn vẹn cơ học Mechanical integrity test | Lực nén/ Crush force: 100kN~105kN | UNECE Regulation No.100 Revision 2 - 2013 Annex 8D | |
| Thử khả năng chống cháy Fire resistance test | UNECE Regulation No.100 Revision 2 - 2013 Annex 8E | ||
| Thử bảo vệ ngắn mạch ngoài External short circuit protection | Điện trở ngoài/ External resistance (5~100) mΩ Dòng điện lớn nhất/ Max. Operating Current 15000A | UNECE Regulation No.100 Revision 2 - 2013 Annex 8F | |
| Thử bảo vệ sạc quá ngưỡng Overcharge protection test | UNECE Regulation No.100 Revision 2 - 2013 Annex 8G | ||
| Thử bảo vệ khi quá xả Over-discharge protection test | UNECE Regulation No.100 Revision 2 - 2013 Annex 8H | ||
| Thử bảo vệ khi quá nhiệt Over temperature protection Test | Đến/ To 55°C | UNECE Regulation No.100 Revision 2 - 2013 Annex 8I | |
| Pin Lithium – Pack pin Lithium battery - Pack | Thử sạc quá ngưỡng Overcharge test | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | |
| Thử ngắn mạch Short circuit test | Điện trở ngoài/ External resistance 5~100mΩ Dòng điện lớn nhất/ Max. Operating Current 15000A | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | |
| Thử bảo vệ khi quá xả Over-discharge protection test | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | ||
| Thử sạc không cân bằng Imbalance charging test | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | ||
| Thử khả năng chịu đựng điện áp Dielectric voltage withstand test | Đến/ To 1500A | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | |
| Thử điện trở cách điện Isolation resistance test | Đến/ To 55°C | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | |
| Thử kiểm tra tính liên tục Continuity test | Đến/ To 1500A | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | |
| Thử hệ thống làm mát không hoạt động Failure of cooling/thermal stability system test | Đến/ To 55°C | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | |
| Thử độ bền khi rung Vibration endurance test | Tần số/ Frequency từ/ from 10 đến/ to 190 Hz Gia tốc ngẫu nhiên lớn nhất/ Max.acceleration random: 1.9g rms | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 and/ và SAE J2380:2013 | |
| Thử thả rơi Drop test | Đến/ To 1m | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | |
| Thử đè nén pin. Crush test | Lực nén/ Crush force: 100kN Tốc độ/ Speed: (5 ~ 75) mm/sec | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | |
| Pin Lithium – Pack pin Lithium battery - Pack | Thử phun nước muối Salt spray test | Thể tích buồng/ Useful capacity 17.5m3 | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 and/ và IEC 60068-2-52:2017 |
| Thử lan truyền nhiệt trong battery pack Single cell failure design tolerance test | ANSI/CAN/UL/ULC 2580:2022 | ||
| Thử năng lượng và dung lượng ở nhiệt độ và cường độ phóng điện khác nhau Energy and capacity at different temperatures and discharge rates test | Từ/ From -70°C đến/ to 150°C | ISO 12405-4:2018 | |
| Thử sốc cơ học Mechanical shock test | Gia tốc lớn nhất/ Max. Acceleration 196.2 m/s2 Half-sine | ISO 19453-6:2020 Category 3 | |
| Thử khả năng chống bụi Dust protection test | IP6KX Kích thước trong tủ/ Internal dimension: 4000x3000x2000 mm(WxDxH) | ISO 20653:2013 | |
| Thử khả năng chống nước khi phun nước làm sạch với áp suất cao High pressure/steam jet cleaning test | IPX9K Thể tích tủ/ Useful volume: 74250L | ISO 20653:2013 | |
| Thử ngâm trong nước (IPX7) IPX7 test | IPX7 Kích thước trong tủ/ Internal dimension 3500×2500×1500 mm(WxDxH) | ISO 20653:2013 |
Tên phòng thí nghiệm/ | Trung tâm thử nghiệm Pin – VINES |
Laboratory: | Battery Testing Center – VINES |
Cơ quan chủ quản/ | Công ty Cổ phần giải pháp năng lượng VinES |
Organization: | VinES Energy Solutions Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm/ | Điện – Điện tử |
Field of testing: | Electrical – Electronic |
Người quản lý/ | Bùi Xuân Bình |
Laboratory manager: | Bui Xuan Binh |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Bùi Xuân Bình | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Nguyễn Văn Đại |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 20/ 05/ 2025 | |
Địa chỉ/Address: Tòa nhà văn phòng Symphony, Đường Chu Huy Mân, KĐT sinh thái Vinhomes Riverside, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Tp. Hà Nội Symphony office building, Chu Huy Man Street, Vinhomes Riverside Eco - urban area, Phuc Loi ward, Long Bien district, Hanoi City Địa điểm/ Location: Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, đảo Cát Hải, thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, Tp. Hải Phòng Dinh Vu - Cat Hai Economic Zone, Cat Hai island, Cat Hai town, Cat Hai district, Hai Phong city | |
Điện thoại/ Tel: (+84) 975092660 E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Pin Lithium ion – Cell pin Lithium ion battery - Cell | Đo kích thước Dimension measurement | --- | IEC 62660-1:2018 TCVN 12241-1:2018 |
| Đo khối lượng Mass measurement | --- | IEC 62660-1:2018 TCVN 12241-1:2018 | |
| Thử nghiệm dung lượng Capacity test | Đến/ To 400 Ah | IEC 62660-1:2018 TCVN 12241-1:2018 | |
| Thử nghiệm công suất Power test | Đến/ To 4 000 W | IEC 62660-1:2018 TCVN 12241-1:2018 | |
| Thử nghiệm năng lượng Energy test | Đến/ To 4 000 Wh | IEC 62660-1:2018 TCVN 12241-1:2018 | |
| Thử nghiệm lưu trữ Storage test | Đến/ To 400 Ah | IEC 62660-1:2018 TCVN 12241-1:2018 | |
| Thử nghiệm tuổi thọ Cycle life test | Đến/ To 400 Ah | IEC 62660-1:2018 TCVN 12241-1:2018 | |
| Thử nghiệm hiệu suất năng lượng Energy efficiency test | Đến/ To 400 Ah | IEC 62660-1:2018 TCVN 12241-1:2018 | |
| Thử nghiệm rung Vibration test | Đến/ To 2 000 Hz | TCVN 12241-3:2018 IEC 62660-2:2018 TCVN 12241-2:2018 | |
| Thử nghiệm sốc cơ học Mechanical shock test | Đến/ To 180g | IEC 62660-3:2022 và/ and IEC 62660-2:2018 TCVN 12241-3:2018 và/ and TCVN 12241-2:2018 | |
| Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ Temperature cycling test | (-40 ~ 85) °C | IEC 62660-3:2022 và/and IEC 62660-2:2018 TCVN 12241-3:2018 và/and TCVN 12241-2:2018 | |
| Pin Lithium – Cell pin Lithium battery - Cell | Thử nghiệm độ bền chu kỳ Endurance in cycles test | Đến/ To 400 Ah | IEC 61960-3:2017 |
| Thử nghiệm rung Vibration test | Đến/ To 2 000 Hz | UN ST/SG/AC.10/11/Rev.6/ Amend.1-2017 Section 38.3 UL 1642-2020 | |
| Thử nghiệm sốc cơ học Mechanical shock test | Đến/ To 180 g | UN ST/SG/AC.10/11/Rev.6/ Amend.1-2017 Section 38.3 UL 1642-2020 | |
| Pin Lithium – Cell pin Lithium battery - Cell | Thử nghiệm thả rơi Free fall test | Đến/ To 1,8m | IEC 62133-2:2017 TCVN 11919-2:2017 |
| Thử nghiệm chèn ép Crush test | Đến/ To 13 kN | IEC 62133-2:2017 TCVN 11919-2:2017 UL 1642-2020 | |
| Thử nghiệm va đập Impact test | Quả nặng/ Heavy object 9,1 kg Chiều cao/ Height 610 mm | UL 1642-2020 UN ST/SG/AC.10/11/Rev.6/ Amend.1-2017 Section 38.3 | |
| Thử nghiệm khả năng chịu nhiệt độ cao Thermal abuse test | Đến/ To 180°C | IEC 62133-2:2017 TCVN 11919-2:2017 | |
| Thử nghiệm gia nhiệt Heating test | Đến/ To 180°C | UL 1642-2020 | |
| Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ Temperature cycling test | (-40 ~ 85) °C | UL 1642-2020 | |
| Thử nghiệm nhiệt độ Thermal test | (-40°C ~ 70) °C | UN ST/SG/AC.10/11/Rev.6/ Amend.1-2017 Section 38.3 | |
| Thử nghiệm ngắn mạch ngoài External short circuit test | --- | UN ST/SG/AC.10/11/Rev.6/ Amend.1-2017 Section 38.3 IEC 62133-2:2017 TCVN 11919-2:2017 | |
| Thử nghiệm ngắn mạch Short circuit test | --- | UL 1642-2020 | |
| Thử nghiệm xả quá mức Forced discharge test | --- | UN ST/SG/AC.10/11/Rev.6/ Amend.1-2017 Section 38.3 | |
| Thử nghiệm đâm xuyên Penetration test | --- | SAE J2464-2021 | |
| Thử nghiệm sạc liên tục tại điện áp không đổi Continuous charging at constant voltage test | Đến/ To 10 V | IEC 62133-2:2017 | |
| Thử nghiệm sạc bất thường Abnormal charging test | Đến/ To 400 A | UL 1642-2020 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nỗi buồn là di sản của quá khứ; sự nuối tiếc là nỗi đau của ký ức. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".