Trung tâm thử nghiệm

Số hiệu
VILAS - 1441
Tên tổ chức
Trung tâm thử nghiệm
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 5 đường N1, cụm CN An Xá, phường Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:11 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
16-05-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm thử nghiệm
Laboratory: Testing Center
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Thắng Lợi
Organization: Thang Loi Company Limited
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Hóa
Field of testing: Mechanical, Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Văn Phong
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Văn Phong Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Lã Văn Tiếp
Số hiệu/ Code: VILAS 1441
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 16/05/2025
Địa chỉ/ Address: Số 5 đường N1, cụm CN An Xá, phường Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định No.5, N1 street, An Xa industrial zone, My Xa ward, Nam Dinh city, Nam Dinh province
Địa điểm/Location: Số 5 đường N1, cụm CN An Xá, phường Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định No.5, N1 street, An Xa industrial zone, My Xa ward, Nam Dinh city, Nam Dinh province
Điện thoại/ Tel: 02282626222
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thép cacbon và thép hợp kim thấp Carbon and Low-Alloy Steel Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ chân không Analysis of chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry method C: (0.02~1.1) % Si: (0.02~1.54) % Mn: (0.03~2.0) % S: (0.001~0.055) % P: (0.006~0.085) % Cr: (0.007~8.14) % Mo: (0.007~1.3) % Ni: (0.006~5.0) % Cu: (0.006~0.5) % Al: (0.006~0.093) % Ti: (0.001~0.2) % V: (0.003~0.3) % ASTM E415-21 TCVN 8998:2018
Thép không gỉ Autenitic Autenitic stainless steel Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ chân không Analysis of chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry method C: (0.005~0.75) % Si: (0.01~0.9) % Mn: (0.01~2.0) % S: (0.003~0.065) % P: (0.003~0.15) % Cr: (11.5~32.0) % Mo: (0.01~3.0) % Ni: (0.14~30.0) % Cu: (0.01~0.3) % ASTM E1086-14
Gang Cast Iron Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ chân không Analysis of chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry method C: (1.2~3.8) % Si: (0.15~2.5) % Mn: (0.03~1.8) % S: (0.01~0.08) % P: (0.005~0.4) % Cr: (0.025~30.0) % Mo: (0.01~1.2) % Ni: (0.02~2.0) % Cu: (0.015~0.75) % Ti: (0.003~0.12) % V: (0.008~0.22) % ASTM E1999-18
Thép Mangan cao High Manganese steel Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ chân không Analysis of chemical composition Spark Atomic Emission Spectrometry method C: (0.3~1.4) % Si: (0.25~1.5) % Mn: (8.0~23) % P: (0.005~0.4) % Cr: (0.025~4.0) % Mo: (0.03~2.0) % Ni: (0.05~4.0) % Al: (0.02~1.5) % Ti: (0.007~1.1) % V: (0.005~0.9) % ASTM E2209-21
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Vật liệu kim loại gang và thép Metal material cast iron and steel Thử độ dai va đập Impact test Đến/to 300J TCVN 312-1 : 2007
Thử độ cứng Rockwell Rockwell hardness test (20 ~ 70) HRC (70 ~ 100) HRB TCVN 257-1 : 2007
Thử kéo (Xác định giới hạn chảy, Độ bền kéo, Độ giãn dài) Tensile test (Determination of yeild strength, tensile strength, elongation) Đến/to 6000 KN TCVN 197-1 : 2014
Xác định tổ chức tế vi Determination of microstructure Chuẩn bị mẫu/ Preparing sample: ASTM E3-11 ASTM E407-07 Thử nghiệm/ testing: TCVN 4338:1986
Xác định tỷ lệ pha bằng phương pháp phân tích ảnh tự động Determining Second-Phase Constituent by Automatic Image Analysis Chuẩn bị mẫu/ Preparing sample: ASTM E3-11 ASTM E407-07 Thử nghiệm/ testing: ASTM E1245-03
Xác định kích thước hạt trung bình Determination of average grain size Chuẩn bị mẫu/ Preparing sample: ASTM E3-11 ASTM E407-07 Thử nghiệm/ testing: ASTM E112-13
Gang đúc Iron Castings Đánh giá cấu trúc vi mô của Graphit Evaluating the microstructure of graphite Chuẩn bị mẫu/ Preparing sample: ASTM E3-11 ASTM E407-07 Thử nghiệm/ testing: ASTM A247-19
Ghi chú/Note:
  • ASTM: American Society for Testing and Materials;
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn không thể yếu đuối trên con đường theo đuổi giấc mơ. Hãy dám vượt qua các rào chắn để tìm con đường của riêng mình. "

Les Brown

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây