Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Thí nghiệm Lưu mẫu |
Laboratory: | Experiment and Sample Storage Center |
Cơ quan chủ quản: | Cục Quân khí – Tổng cục Kỹ thuật |
Organization: | Department of Weapons and Arms - General Engineering Department |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
Người quản lý: | Đỗ Mạnh Quỳnh |
Laboratory manager: | Do Manh Quynh |
Người có thẩm quyền ký: | |
Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Đỗ Mạnh Quỳnh | Các phép thử được công nhận /Accredited tests |
| Nguyễn Quang Minh | Các phép thử được công nhận /Accredited tests |
| Nguyễn Văn Việt | Các phép thử được công nhận /Accredited tests |
Số hiệu/ Code: VILAS 122 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/10/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Xã Kim Chung – huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội | |
Địa điểm/Location: Xã Kim Chung – huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: 069.821.320 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thuốc phóng Propellant | Xác định độ an định Phương pháp Viây Determination of chemical stability Vielle method | ± 3 giờ/hour | TQSA 418:2006 |
| Xác định nhiệt lượng cháy Determination of combustion heat | ± 3 kcal/kg | 06 TCN 889: 2001 | |
| Xác định độ an định Phương pháp Trắc quang (thuốc phóng 1 gốc) Determination of chemical stability Photometric method (single-base propellant) | TCVN/QS 588: 2011 | ||
| Xác định độ an định Phương pháp Trắc quang (thuốc phóng 2 gốc) Determination of chemical stability Photometric method (double-base propellant) | TCVN/QS 644: 2011 | ||
| Xác định độ an định Phương pháp áp kế Determination of chemical stability Pressure method | TCVN/QS 629: 2016 | ||
| Thuốc phóng Propellant | Xác định hàm lượng chất an định Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC): Determination of content of stabilizer High performance liquid chromatography method (HPLC): | Đến/to: 50 mg/mL | |
- Thuốc phóng keo 1 gốc - Single-base propellant | TCVN/QS 754: 2013 | |||
- Thuốc phóng keo 2 gốc - Double-base propellant | TCVN/QS 755: 2013 | |||
| Thuốc phóng Propellant | Xác định hàm lượng chất an định Phương pháp sắc ký khí: Determination of stabilizer content Gas chromatography method (GC): | Đến/to 50 mg/mL | |
- Thuốc phóng keo 1 gốc - Single-base propellant | TCVN/QS 776 : 2013 | |||
- Thuốc phóng keo 2 gốc - Double-base propellant | TCVN/QS 777 : 2013 | |||
| Xác định hàm lượng bốc hơi Determination of volatile content | Đến/to 10% | TQSA 1282: 2006 | |
| Xác định hàm lượng nitroxenluloze (NC) Determination of nitrocellulose content | Đến/to: 98% | AN-50-92 | |
| Xác định hàm lượng ẩm (TP đen) Determaniton of moisture content | Đến/to: 5% | 06 TCN 839: 2000 | |
| Thuốc nổ Explosives | Xác định nhiệt độ đông đặc Determination of solidification point | ± 0,5 oC | TCVN/QS 596 : 2018 |
| Xác định nhiệt độ nóng chảy Determination of melting point | Đến/to: 400 oC | ||
- Thuốc nổ Hexogen - Hexogen (RDX) | TQSA 1274: 2017 | |||
- Thuốc nổTEN - Pentrit (PETN) | TCVN/QS 1349: 2008 | |||
- Thuốc nổTETRYL - Tetryl | TCVN/QS 1351: 2008 | |||
- Thuốc nổ A-IX-I - A-IX-I | TCVN/QS 1921/ 2017 | |||
| Xác định độ axít Determination of acidity | Đến/to: 1% | ||
- Thuốc nổ Hexogen - Hexogen (RDX) | TQSA 1274: 2017 | |||
- Thuốc nổ TEN - Pentrit (PETN) | TCVN/QS 1349: 2008 | |||
- Thuốc nổ TETRYL - Tetryl | TCVN/QS 1351: 2008 | |||
- Thuốc nổ A-IX-I - A-IX-I | TCVN/QS 1921/ 2017 | |||
- Thuốc nổ TNT - TNT | TCVN/QS 596 : 2018 | |||
| Thuốc nổ Explosives | Xác định hàm lượng tạp chất không tan trong axeton: Determination of content of insoluble impurities in acetone: | Đến/to: 1% | |
- Thuốc nổ Hexogen - Hexogen (RDX) | TQSA 1274: 2018 | |||
- Thuốc nổ TEN - Pentrit (PETN) | TCVN/QS 1349: 2008 | |||
- Thuốc nổ TETRYL - Tetryl | TCVN/QS 1351: 2008 | |||
- Thuốc nổ A-IX-I - A-IX-I | TCVN/QS 1921/ 2017 | |||
| Xác định hàm lượng ẩm và chất bay hơi: Determination of moisture and volatile content | Đến/to 2% | ||
- Thuốc nổ Hexogen - Hexogen (RDX) | TQSA 1274: 2017 | |||
- Thuốc nổ TEN - Pentrit (PETN) | TCVN/QS 1349: 2008 | |||
- Thuốc nổ TETRYL - Tetryl | TCVN/QS 1351: 2008 | |||
- Thuốc nổ A-IX-I - A-IX-I | TCVN/QS 1921/ 2017 | |||
- Thuốc nổ TNT - TNT | TCVN/QS 596 : 2018 | |||
| Xác định hàm lượng tro: Determination of ash content: | Đến/to: 1% | ||
- Thuốc nổ Hexogen - Hexogen (RDX) | TQSA 1274: 2017 | |||
- Thuốc nổTEN - Pentrit (PETN) | TCVN/QS 1349: 2008 | |||
- Thuốc nổTETRYL - Tetryl | TCVN/QS 1351: 2008 | |||
- Thuốc nổ A-IX-I - A-IX-I | TCVN/QS 1921/ 2017 | |||
- Thuốc nổ TNT - TNT | TCVN/QS 596 : 2018 | |||
| Thuốc nổ Explosives | Xác định độ chảy dầu thuốc nổ TNT Determination of oil leak of TNT | TCVN/QS 596 : 2018 | |
| Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì Determination of explosive power by compressibility of lead cylinder | Đến/to: 25 mm | TCVN 6421: 1998 | |
| Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật Determination of explosive power by ballistic mortar | Đến/to: 150%TNT | TCVN 6424: 1998 | |
| Xác định độ nhạy va đập Phương pháp Cast Determination of impact sensitivity Cast method | TCVN/QS 1831: 2017 | ||
| Đo tốc độ nổ Determination of detonation velocity | Đến/to: 10.000 m/s | TCVN 6422: 1998 | |
| Ngòi nổ, hỏa cụ Fuze, pyrotechnical devices | Xác định thời gian cháy của liều thuốc tự hủy và trụ thuốc an toàn: Determination of burning period of delay ring and safe gunpowder charge: | Đến/to: 0,001 s | |
- Ngòi nổ MГ3-57 - Fuze MГ3-57 | TCVN/QS 1337: 2008 | |||
- Ngòi nổ Б-37 - Fuze Б-37 | TCVN/QS 1340: 2008 | |||
- Ngòi nổ B-429 - Fuze B-429 | TCVN/QS 833: 2011 | |||
- Ngòi nổ PГM - Fuze PГM | TCVN/QS 883: 2011 | |||
- Ngòi nổ PГM – 6 - Fuze PГM-6 | TCVN/QS 1149: 2011 | |||
- Ngòi nổ M-12 - Fuze M-12 | 06 TCN 518: 1996 | |||
- Ngòi nổ VP-9 - Fuze VP-9 | 06 TCN 885: 2001 | |||
- Ngòi nổ MPB - Fuze MPB | 19 TQSB 96: 2006 | |||
- Ngòi nổ MPB-Y - Fuze MPB-Y | 19 TQSB 98: 2006 | |||
- Ngòi nổMГ- 37 - Fuze MГ- 37 | 19 TQSB 007: 2003 | |||
- Ngòi nổ MГ- 57 - Fuze MГ- 57 | 19 TQSB 008: 2003 | |||
| Ngòi nổ, hỏa cụ Fuze, pyrotechnical devices | Xác định độ nhạy và uy lực ống nổ: Determination of sensitivity and power of detonator: | ||
- Ngòi nổ MГ3-57 - Fuze MГ3-57 | TCVN/QS 1337: 2008 | |||
- Ngòi nổ Б-37 - Fuze Б-37 | TCVN/QS 1340: 2008 | |||
- Ngòi nổ B-429 - Fuze B-429 | TCVN/QS 833: 2011 | |||
- Ngòi nổ PГM - Fuze PГM | TCVN/QS 883: 2011 | |||
- Ngòi nổ PГM – 6 - Fuze PГM-6 | TCVN/QS 1149: 2011 | |||
- Ngòi nổ M-12 - Fuze M-12 | 06 TCN 518: 1996 | |||
- Ngòi nổ VP-9 - Fuze VP-9 | 06 TCN 885: 2001 | |||
23. | - Ngòi nổ MPB - Fuze MPB | 19 TQSB 96: 2006 | ||
- Ngòi nổ MPB-Y - Fuze MPB-Y | 19 TQSB 98: 2006 | |||
- Ngòi nổ MГ- 37 - Fuze MГ- 37 | 19 TQSB 007: 2003 | |||
- Ngòi nổ MГ- 57 - Fuze MГ- 57 | 19 TQSB 008: 2003 | |||
| Ngòi nổ Fuze | Xác định tin cậy mở bảo hiểm Testing trusted protective opening | TCVN/QS 1336: 2008 | |
| Xác định thời gian đi lên của ống quán tính Determination of period of upward inertial tube | Đến/to: 0,001s | TQSA 952 : 2002 | |
| Thử nghiệm ngòi lựu đạn Testing complete fuse and determination of delay time | TCVN/QS 1311: 2008 | ||
| Đo cường độ tia lửa của liều thuốc hỏa thuật Measuring fire power of pyrotechnical charge | 19 TQSB 98: 2006 | ||
| Hỏa cụ Pyrotechnical devices | Kiểm tra mồi cháy tin cậy của bộ lửa Testing trusted fire ignition of Primer | ||
- Bộ lửa KB-4 - Primer KB-4 | TCVN/QS 933: 2010 | |||
- Bộ lửa KB-2 - Primer KB-2 | TCVN/QS 832: 2011 | |||
- Bộ lửa KB-13Y - Primer KB-13Y | TCVN/QS 1369: 2011 | |||
- Bộ lửa KB-5Y - Primer KB-5Y | TCVN/QS 1121: 2010 | |||
| Ngòi nổ, hỏa cụ Fuze, pyrotechnical devices | Thử nghiệm nóng ẩm Temperature and humidity tests | TCVN 7699-2-52: 2007 TCVN 7699-2-3: 2007 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Việc lập mục tiêu có sức mạnh bởi nó tạo ra sự tập trung. Nó mài sắc giấc mơ. Nó cho ta khả năng để chú trọng vào đúng hành động ta cần để đạt được mọi thứ ta khao khát trong đời. "
Jim Rohn
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".