Trung tâm thí nghiệm dệt may. Chi nhánh Công ty Cổ phần - Viện nghiên cứu dệt may tại Tp. Hồ Chí Minh

Số hiệu
VILAS - 169
Tên tổ chức
Trung tâm thí nghiệm dệt may. Chi nhánh Công ty Cổ phần - Viện nghiên cứu dệt may tại Tp. Hồ Chí Minh
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần - Viện ghiên cứu dệt may
Địa điểm công nhận
- 345/128A Trần Hưng Đạo - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:15 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
28-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: 782. 021/QĐ - VPCN L ngày 28 tháng 12 năm 20 1 của giám đốc Văn phòng Công hận Chất lượng) AFL 01/ 3 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 1 / 4 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm thí nghiệm dệt may Chi nhánh Công ty Cổ phần - Viện ghiên cứu dệt may tại Tp. Hồ Chí Minh Laboratory: Textile T sting Cent r Branch of Vietnam Textile R search Insti u e - JSC in Ho Chi Minh City Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần - Viện ghiên cứu dệt may Organization: Vietnam Textie R seach Insti u e - Joint S ock Company Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường – Hiệu chuẩn Field of calibration: Measurem nt - Calibration Người quản lý/ Laboratory man ger: Lê Đại Hưng Người có thẩm quyền ký/ Ap roved signatory: T Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Lê Đại Hưng Các phép hiệu chuẩn được ông hận Ac redited calibrations 2. Nguyễn Văn Chất 3. Nguyễn Thanh Tuyến Số hiệu/ Code: VILAS 169 Hiệu lực ông hận/ Period f Validation: 28/12 024 Địa chỉ/ Ad res : 345/128A Trần Hưng Đạo - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh 345/128A Tran Hung Dao stre t, Distr c 1, Ho Chi Minh City Địa điểm/Location: 345/128A Trần Hưng Đạo - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh 345/128A Tran Hung Dao stre t, Distr c 1, Ho Chi Minh City Điện thoại/ Tel: 028 3920 1 94 Fax: 028 3920 215 E-mail: [email protected] Website: w .phanviendetmay.org.vn DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED CALIBRATION VILAS 169 AFL 01/ 3 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 2 / 4 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng (x) Field of calibration: Mas T Tên đại lượng đo h ặc phương tiện đo ược hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurem nt Quy trình iệu chuẩn Calibration Procedure Khả nă g đo và hiệu chuẩn (CMC) 1 / Calibration a d Measurem nt Cap bil ty (CMC) 1 1 Cân cấp chín xác I Bal nce las I 10 mg ~ 2 0 g QTHC-TRSI: 03/21 0,73 mg 2 Cân cấp chín xác I Bal nce las I 50 mg ~ 20 g 31 mg Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt (x) Field of calibration: Temperature T Tên đại lượng đo h ặc phương tiện đo ược hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurem nt Quy trình iệu chuẩn Calibration Procedure Khả nă g đo và hiệu chuẩn (CMC) 1 / alibration a d Measurem nt Cap bil ty (CMC) 1 1 Tủ sấy Dry Oven (37 ~120) C QTHC-TRSI: 01/2 1,4 C 2 Bể gia nhiệt Water bath (40 ~90) C QTHC-TRSI: 02/ 1 0,91 C 3 Thiết bị ép gia nhiệt có bộ điều khiển và đồng hồ đo nhiệt Thermal pres has control er and temperature gauges (150~ 210) C QTHC-TRSI: 04/21 1,3 C 4 Máy giặt có bộ điều khiển và đồng hồ đo nhiệt Washing machine has control er and temperature gauges (40 ~ 90) C QTHC-TRSI: 05/21 0,9 C 5 Máy sấy lồng quay có bộ điều khiển và đồng hồ đo nhiệt Tumble drye has control er and temperature gauges (60 ~ 80) C QTHC-TRSI: 06/21 3,0 C DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED CALIBRATION VILAS 169 AFL 01/ 3 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 3 / 4 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực (x) Field of calibration: Force T Tên đại lượng đo h ặc phương tiện đo ược hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurem nt Quy trình iệu chuẩn Calibration Procedure Khả nă g đo và hiệu chuẩn (CMC) 1 / Calibration a d Measurem nt Cap bil ty (CMC) 1 1 Máy thử độ bền kéo Tensile t s ing machines (50  50 ) kgf (50  50 ) kN ĐLVN 109:20 2 0,5 x 10 -2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Tần số (x) Field of calibration: Frequency T Tên đại lượng đo h ặc phương tiện đo ược hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurem nt Quy trình iệu chuẩn Calibration Procedure Khả nă g đo và hiệu chuẩn (CMC) 1 / Calibration a d Measurem nt Cap bil ty (CMC) 1 1 Lồng quay của máy giặt, máy sấy lồng quay Rota ing drum of Washing machine, Tumble Drye (40 ~ 150 ) rpm QTHC - TRSI:07/21 0,64 rpm 2 Trục quay của máy thử độ bền màu giặt cố , máy thử độ vón gút mặt vải, máy thử mài mòn Martindale, máy móc xước vải Rota ing shaft o Washing col r fastnes tes r, Random tumble pil ng tes r, Martindale abr sion tes r, IC mace snag tes r DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC ÔNG NHẬN LIST OF AC REDITED CALIBRATION VILAS 169 AFL 01/ 3 Lần ban hành/Is ued No: 3.0 Soát xét/ngày/ Revised/ ated: Trang/Page: 4 / Lĩnh vực hiệu chuẩn: Quang (x) Field of calibration: Optical T Tên đại lượng đo h ặc phương tiện đo ược hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurem nt Quy trình iệu chuẩn Calibration Procedure Khả nă g đo và hiệu chuẩn (CMC) 1 / Calibration a d Measurem nt Cap bil ty (CMC) 1 1 Tủ so màu Light box (20 ~ 7 50 ) K QTHC - TRSI:08/21 52 K (850 ~ 3 0 ) lx 2,6 % Ghi chú/ Notes: (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện goài PTN/ On-site calibration QTHC-. : Quy trình iệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s dev loped procedure (1) Khả nă g đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể iện bởi độ không đảm bảo đ mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố t i đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration a d Measurem nt Cap bil ty (CMC) expres d as n expande uncertainty, expres d at p roximately 95% lev l of confidenc , us al y using a coverage factor k=2 and expres d with maximu 2 sign ficance dig ts.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Ngày bỏ phí nhất là ngày mà người ta không cười. "

Chamfort

Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây