Trung tâm Thí nghiệm

Số hiệu
VILAS - 1348
Tên tổ chức
Trung tâm Thí nghiệm
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Khoa học Công nghệ Hóa học Rong Chang (Việt Nam)
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô 79+80 Đường N3 Cụm Công nghiệp An Xá, Xã Lộc An, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
05-02-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/6 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Thí nghiệm Laboratory: Testing Center Tổ chức/Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Khoa học Công nghệ Hóa học Rong Chang (Việt Nam) Organization: Rongchang Chemical Science Technology (Vietnam) Co., LTD Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý: Phùng Nho Hải Laboratory manager: Feng Ruhai Số hiệu/ Code: VILAS 1348 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Địa chỉ/ Address: Lô 79+80 Đường N3 Cụm Công nghiệp An Xá, Xã Lộc An, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định Lot 79+80, N3 Street, An Xa Industrial Zone, Loc An Commune, Nam Dinh City, Nam Dinh province, Vietnam Địa điểm/Location: Lô 79+80 Đường N3 Cụm Công nghiệp An Xá, Xã Lộc An, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định Lot 79+80, N3 Street, An Xa Industrial Zone, Loc An Commune,Nam Dinh City, Nam Dinh province, Vietnam Điện thoại/ Tel: 022-8382 8139 Fax: E-mail: [email protected] Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1348 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/date Trang/Page: 2/6 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Các sản phẩm sơn dùng trong đồ chơi Paint product for toy Xác định hàm lượng Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se Phương pháp axit và phân tích bằng ICP-OES. Determination of Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se content Acid digestion and analysis by ICP- OES method As: 5,0 mg/kg Sb: 5,0 mg/kg Ba: 5,0 mg/kg Cd: 5,0 mg/kg Cr: 5,0 mg/kg Pb: 5,0 mg/kg Hg: 5,0 mg/kg Se: 5,0 mg/kg ISO 8124-5:2015 2. Xác định hàm lượng Pb Phương pháp axit và phân tích bằng ICP-OES Determination of Pb content Acid digestion and analysis by ICP-OES method 5,0 mg/kg US CPSC-CH- E1003-09.1:2011 3. Xác định hàm lượng kim loại thôi nhiễm Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se Sử dụng bể điều nhiệt có lắc và phân tích bằng thiết bị ICP-OES Determination of the soluble migrated elements Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se content Use Thermostat Water Bath Shake method and analysis by ICP-OES Sb: 5,0 mg/kg As: 5,0 mg/kg Ba: 5,0 mg/kg Cd: 5,0 mg/kg Cr: 5,0 mg/kg Pb: 5,0 mg/kg Hg: 5,0 mg/kg Se: 5,0 mg/kg ISO 8124-3:2020 +Amd1:2023 TCVN 6238-3:2011 AS/NZS ISO 8124- 3:2021 GB 6675.4-2014 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1348 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/date Trang/Page: 3/6 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 4. Các sản phẩm sơn dùng trong đồ chơi Paint product for toy Xác định hàm lượng mức xâm nhập của các độc tố: Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se, Al, B, Co, Cu, Mn, Ni, Sr, Sn, Zn Sử dụng bể điều nhiệt có lắc và phân tích bằng thiết bị ICP-OES Determination of the soluble Migrated Elements: Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se, Al, B, Co, Cu, Mn, Ni, Sr, Sn, Zn Use Thermostat Water Bath Shake method and analysis by ICP-OES Al: 2,5 mg/kg As: 2,5 mg/kg B: 5,0 mg/kg Ba: 2,5 mg/kg Cd: 2,5 mg/kg Co: 2,5 mg/kg Cr: 2,5 mg/kg Cu: 2,5 mg/kg Hg: 5,0 mg/kg Mn: 2,5 mg/kg Ni: 2,5 mg/kg Pb: 5,0 mg/kg Sb: 5,0 mg/kg Se: 2,5 mg/kg Sn: 2,5 mg/kg Sr: 2,5 mg/kg Zn: 5,0 mg/kg EN 71-3: 2019+A1:2021(E) BS EN 71-3: 2019+A1:2021(E) 5. Xác định hàm lượng kim loại thôi nhiễm: Cr 6+ Sử dụng bể điều nhiệt có lắc và phân tích bằng thiết bị IC-UV Determination of the Soluble Migrated Elements : Cr 6+ Use Thermostat Water Bath Shake method and analysis by IC-UV Cr 6+ : 0,020 mg/kg EN 71-3: 2019+A1:2021(F) BS EN 71-3: 2019+A1:2021(F) 6. Xác định hàm lượng kim loại thôi nhiễm (Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se) Sử dụng bể điều nhiệt có lắc và phân tích bằng thiết bị ICP-OES Determination of the Soluble Migrated Elements (Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se) Use Thermostat Water Bath Shake and analysis by ICP-OES Sb: 5,0 mg/kg As: 5,0 mg/kg Ba: 5,0 mg/kg Cd: 5,0 mg/kg Cr: 5,0 mg/kg Pb: 5,0 mg/kg Hg: 5,0 mg/kg Se: 5,0 mg/kg ASTM F963-23 Clause 4.5.3.1 & Clause 8.3.1~8.3.4 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1348 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/date Trang/Page: 4/6 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 7. Các sản phẩm sơn dùng trong đồ chơi Paint product for toy Xác định hàm lượng nguyên tố kim loại nặng (Cd, As, Se, Ba, Sb) Sử dụng bể điều nhiệt có lắc và phân tích bằng thiết bị ICP-OES Determination of Extractable Heavy Metals (Cd, As, Se, Ba, Sb) Use Thermostat Water Bath Shake and analysis by ICP-OES Cd: 15 mg/kg As: 15 mg/kg Se: 20 mg/kg Ba: 15 mg/kg Sb: 20 mg/kg Health Canada Product Safety Laboratory Reference Manual Book 5 - Part B: Method C03:2018 8. Xác định hàm lượng Phthalates (DBP,BBP, DEHP, DNOP, DIDP, DINP,DIBP) Sử dụng soxhlet và thiết bị GC-MS Determination of phthalates (DBP,BBP, DEHP, DNOP, DIDP, DINP,DIBP) content Use soxhlet extractor and analysis by GC-MS DBP, BBP, DEHP, DNOP, DIBP: 10 mg/kg; DINP, DIDP: 50mg/kg ISO 8124-6:2023 GB/T 22048:2022 9. Xác định hàm lượng Phthalates (DBP, BBP, DEHP, DINP, DPENP, DCHP, DNHP, DIBP) Sử dụng máy rửa siêu âm và thiết bị GC-MS Determination of phthalates (DBP, BBP, DEHP, DPENP, DCHP, DINP, DNHP, DIBP) Use ultrasonic cleaner and analysis by GC-MS (DBP, BBP, DEHP, DINP, DPENP, DCHP, DNHP, DIBP) 37.5 mg/kg RCTC-WI-01-010:2023 (Ref: US CPSC-CH- C1001-09.4:2018) 10. Xác định hàm lượng kim loại thôi nhiễm (Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se) Sử dụng bể điều nhiệt có lắc và phân tích bằng thiết bị ICP-OES Determination of the Soluble Migrated Elements (Sb, As, Ba, Cd, Cr, Pb, Hg, Se) content Use Thermostat Water Bath Shake and analysis by ICP-OES Sb: 5,0 mg/kg As: 5,0 mg/kg Ba: 5,0 mg/kg Cd: 5,0 mg/kg Cr: 5,0 mg/kg Pb: 5,0 mg/kg Hg: 5,0 mg/kg Se: 5,0 mg/kg Japan Toy Association Toy Safety standard ST2016-Part 3 Clause 1.5& 2.7 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1348 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/date Trang/Page: 5/6 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 11. Các sản phẩm sơn dùng trong đồ chơi Paint product for toy Xác định hàm lượng nguyên tố kim loại nặng (Cd, As, Se, Ba, Sb) Sử dụng bể điều nhiệt có lắc và phân tích bằng thiết bị ICP-OES Determination of Extractable Heavy Metals (Cd, As, Se, Ba, Sb) Use Thermostat Water Bath Shake and analysis by ICP-OES Cd: 12,5 mg/kg As: 12,5 mg/kg Se: 12,5 mg/kg Ba: 12,5 mg/kg Sb: 12.5 mg/kg CCPSA Test Method C08.1:2022 12. Xác định hàm lượng Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAHs) Sử dụng máy rửa siêu âm và thiết bị GC-MS Determination of Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAHs) Use ultrasonic cleaner and analysis by GC-MS (Naphthalene; Phenanthrene; Pyrene; Anthracene; Fluoranthene; Benzo[a]pyrene; Benzo[e]pyrene; Benzo[a]anthracene; Chrysen; Dibenenzo[a,h]anthracene; Benzo[g,h,i]perylene; Indeno[1,2,3-cd]pyrene) mỗi hợp chất/ each compound: 0,2 mg/kg. Sum of (Benzo[b]fluoranthene;Benzo[j]fluoranthene;Benzo[k]fluoranthene): 0,6 mg/kg RCTC-WI-01-020:2023 (Ref: AfPS GS 2019:01 PAK) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1348 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/date Trang/Page: 6/6 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 13. Lớp phủ sơn trong đồ chơi Paint coating for toy Xác định hàm lượng monomer (formaldehyde, Bisphenol A) Sử dụng bể điều nhiệt và phân tích bằng thiết bị HPLC-VWD/FLD Determination of monomer content (formaldehyde, Bisphenol A) Use Thermostat Water Bath Shake and analysis by HPLC-VWD/FLD Formaldehyde: 0,15mg/L Bisphenol A: 0,0025mg/L EN71- 9:2005+A1:2007 EN71-10:2005 EN71-11:2005 Chú thích/Note: - ISO: Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hoá / International Organization for Standardization - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia/Vietnamese National Standards - EN: Tiêu chuẩn châu Âu/ European standard - BS: Tiêu chuẩn anh/ British standard - GB/T: Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc/ Chinese National Standards - AS/NZS: Tiêu chuẩn Úc/ Newzealand/ Australian/ New Zealand Standard - US CPSC: Ủy ban an toàn sản phẩm tiêu dùng Hoa Kỳ / Consumer product safety commission (United States) - ASTM: Tiêu chuẩn hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ/ American Society for Testing and Materials - ST: Tiêu chuẩn an toàn đồ chơi của hiệp hội đồ chơi Nhật Bản/The Japan Toy Association Toy safety standard - Health Canada Product Safety Laboratory Reference Manual: Hướng dẫn sử dụng tài liệu tham khảo của PTN an toàn sản phẩm bộ y tế Canada - CCPSA: Đạo luật an toàn sản phẩm tiêu dùng của Canada/Canada Consumer Product Safety Act - AfPS: Ủy ban An toàn Sản phẩm/Product Safety Commission - RCTC-WI: Phương pháp thử nội bộ/Laboratory developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Con người là động vật duy nhất mà sự tồn tại của chính mình là một vấn đề phải đi tìm lời giải. "

Erich Fromm

Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây