Trung tâm Quốc gia về an toàn vệ sinh lao động

Số hiệu
VILAS - 1499
Tên tổ chức
Trung tâm Quốc gia về an toàn vệ sinh lao động
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tầng 3, Nhà làm việc liên cơ quan Bộ Lao động Thương binh & Xã Hội, số 3 ngõ 7 phố Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:13 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
01-06-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Quốc gia về an toàn vệ sinh lao động
Laboratory: National Center for Occupational Safety & Health
Cơ quan chủ quản: Cục An toàn Lao động
Organization: Department of Work Safety
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Nguyễn Thanh Tùng
Laboratorymanager: Nguyen Thanh Tung
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thanh Hưng Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Nguyễn Thanh Tùng Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Trần Việt Hưng Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Nguyễn Văn Thủy Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1499
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký.
Địa chỉ/ Address: Nhà làm việc liên cơ quan Bộ Lao động Thương binh & Xã Hội, số 3 ngõ 7 phố Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Địa điểm/Location: Tầng 3, Nhà làm việc liên cơ quan Bộ Lao động Thương binh & Xã Hội, số 3 ngõ 7 phố Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Điện thoại/ Tel: 0243.7349978 Fax: 0243.7349978
E-mail: [email protected] Website: huanluyenantoan.gov.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Môi trường lao động Labor environment Đo nhiệt độ x Measurement of Temperature Đến/to: 500C TCVN 5508:2009
Đo độ ẩm x Measurement of Humidity (10~90)%RH TCVN 5508:2009
Đo tốc độ chuyển động của không khí x Measurement of Air velocity TCVN 5508:2009
Đo độ rọi hay độ chiếu sáng x Measurement of Illuminance Đến/to: 10.000 lux TCVN 5176:1990
Xác định mức tiếp xúc tiếng ồn x Determination of Noise exposure (30~130) dB TCVN 9799:2013
Xác định Điện từ trường tần số công nghiệp x Measurement of Industrial frequency electromagnetic fields (50~60) Hz (0,1V/m~30 kV/m) (0,1mA/m~5000A/m) QCVN 25:2016/BYT
Vật liệu hấp phụ (ống than hoạt tính) Sorbent material (Charcoal tube) Xác định hàm lượng Benzen Phương pháp GC/FID Determination of Benzene content GC/FID method 10 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube QCVN 03:2019 /BYT-Phụ lục 9
Xác định hàm lượng Toluen Phương pháp GC/FID Determination of Toluene content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube QCVN 03:2019 /BYT-Phụ lục 45
Xác định hàm lượng Xylen Phương pháp GC/FID Determination of Xylene content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube QCVN 03:2019 /BYT-Phụ lục 49
Xác định hàm lượng n-Hexan Phương pháp GC/FID Determination of n-Hexane content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube QCVN 03:2019 /BYT-Phụ lục 28
Xác định hàm lượng Etyl axetat Phương pháp GC/FID Determination of Ethyl acetate content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube NIOSH 1457:1994
Xác định hàm lượng n-Butyl axetat Phương pháp GC/FID Determination of n-Butyl acetate content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube NIOSH 1450:2003
Vật liệu hấp phụ (ống than hoạt tính) Sorbent material (Charcoal tube) Xác định hàm lượng Etyl benzen Phương pháp GC/FID Determination of Ethyl benzene content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube NIOSH 1501:2003
Xác định hàm lượng Methanol Phương pháp GC/FID Determination of Methanol content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube QCVN 03:2019 /BYT-Phụ lục 33
Xác định hàm lượng Ethanol Phương pháp GC/FID Determination of Ethanol content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube QCVN 03:2019 /BYT-Phụ lục 25
Xác định hàm lượng Aceton Phương pháp GC/FID Determination of Acetone content GC/FID method 10 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube QCVN 03:2019 /BYT-Phụ lục 1
Xác định hàm lượng Butanone Phương pháp GC/FID Determination of Butanone content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube NIOSH 2500:1996
Xác định hàm lượng n-Butanol Phương pháp GC/FID Determination of n-Butanol content GC/FID method 20 µg/ ống than hoạt tính/ Charcoal tube QCVN 03:2019 /BYT-Phụ lục 10
Chú thích/Note: - NIOSH: Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Hoa Kỳ/ The National Institute of Occupational Safety and Health-USA - QCVN: Qui chuẩn Việt Nam - TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam - x: phép đo tại hiện trường/onsite tests
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Im lặng là một nghệ thuật lớn của cuộc trò chuyện. "

HAZLITT

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây