Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình

Số hiệu
VILAS - 1281
Tên tổ chức
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tổ 8, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
01-08-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Laboratory: Hoa Binh Center Nature Resource and Environment of Monitoring
Cơ quan chủ quản: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Organization: Hoa Binh Environment and Nature Resource Department
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Kim Ngọc Toàn
Laboratory manager:
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Kim Ngọc Toàn Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Tạ Anh Tuấn Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Trung Minh Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nhữ Mạnh Tiến Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Trần Minh Hiếu Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Thạch Thị Thức Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1281
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: tổ 8, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Địa điểm/Location: tổ 8, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Điện thoại/ Tel: 02183852669 Fax:
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Nước sinh hoạt, nước đóng chai nước thải, nước mặt Domestic water, bottled water, wastewater, surface water Xác định oxi hòa tan (DO)x Determination of dissolved oxygen (DO) Đến/to: 16 mg O2/L TCVN 7325:2016
Xác định pH x Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định chất rắn lơ lửng (TSS) Determination of total suspended solids 15,0 mg/L SMEWW 2540D:2017
Xác định hàm lượng Clorua (Cl- ) Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride (Cl-) Titration method 10 mg/L SMEWW 4500-Cl-.B: 017
Xác định hàm lượng Florua (F- ) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Florida (F-) content UV-VIS method 0,12 mg/L SMEWW 4500-F-.D:2017
Xác định hàm lượng Nitrit (NO2--N) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Nitrite-nitrogen (NO2--N) content UV-VIS method 0,009 mg/L SMEWW 4500-NO2-.B: 2017
Xác định hàm lượng Amoni (NH4+-N). Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of ammonium (NH4+-N) content. UV-VIS method 0,09 mg/L TCVN 6179-1:1996
Xác định hàm lượng Photphat (PO43-- P) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of phosphate (PO43--P) content UV-VIS method 0,03 mg/L SMEWW 4500-P.E:2017
Xác định hàm lượng Sulphat (SO42-) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Sulfate (SO42-) content UV - VIS method 3,0 mg/L US.EPA Method 375.4:1978
Xác định hàm lượng Cr (VI) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Chromium (Cr(VI)) content. UV - VIS method 0,009 mg/L TCVN 6658:2000
Nước sinh hoạt, nước đóng chai nước thải, nước mặt Domestic water, bottled water, wastewater, surface water Xác định hàm lượng Tổng photpho. Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of total Phosphorus content UV-VIS method 0,24 mg/L SMEWW 4500-P-B&E:2017
Xác định Độ màu Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of color UV - VIS method 9,0 Pt-Co TCVN 6185:2015
Xác định hàm lượng Clorua Determination of chloride content 5 mg/L TCVN 6194:1996
Xác định Đồ kiềm Phương pháp chuẩn độ Determination of Alkalinity Titration method 15,0 mg/L TCVN 6636-1:2000
Xác định hàm lượng Nitrat (NO3--N) Phương pháp quang phổ UV-VIS Determination of Nitrate-nitrogen (NO3--N) content UV-VIS method 0,042 mg/L TCVN 6180:1996
Nước thải Wastewater Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD). Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand (COD). Titrimetric Method 30 mg O2/L SMEWW 5220C:2017
Xác định hàm lượng Nitrat (NO3--N) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Nitrate-nitrogen (NO3--N) content UV-VIS method 0,084 mg/L EPA Method 352.1:1971
Nước thải, nước mặt Wastewater, surface water Xác định nhu cầu ôxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5). Phương pháp cấy và pha loãng Determination of biochemical oxygen demand after 5 days (BOD5). Dilution and seeding method 3 mg O2/L SMEWW 5210B:2017
Nước dưới đất Ground water Xác định Độ cứng (tổng Ca, Mg) Phương pháp chuẩn độ Determination of Hardness (total Ca, Mg) EDTA titrimetric method 15,0 mg/L TCVN 6224:1996
Nước dưới đất Ground water Xác định chỉ số Permanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of Permanganate index. Titration method 2,5 mg/L TCVN 6186:1996
Chú thích/ Note: - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water. - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam / Vietnam standard. - EPA.: U.S. Environmental Protection Agency - (x): phương pháp đo thử hiện trường/onsite tests
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
1
Thứ ba
tháng 6
7
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Tân Mùi
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi hoàn toàn nhận ra rằng không sự giàu sang hay địa vị nào có thể trường tồn, trừ phi được xây dựng trên sự thật và sự công bằng, bởi vậy, tôi sẽ không tham gia vào giao dịch nào mà không có lợi cho tất cả các bên. "

Napoleon Hill

Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây