Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình |
Laboratory: | Hoa Binh Center Nature Resource and Environment of Monitoring |
Cơ quan chủ quản: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình |
Organization: | Hoa Binh Environment and Nature Resource Department |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
Người quản lý: | Kim Ngọc Toàn |
Laboratory manager: | |
Người có thẩm quyền ký: | |
Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Kim Ngọc Toàn | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Tạ Anh Tuấn | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Trung Minh | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nhữ Mạnh Tiến | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Trần Minh Hiếu | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Thạch Thị Thức | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
Số hiệu/ Code: VILAS 1281 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký | |
Địa chỉ/ Address: tổ 8, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | |
Địa điểm/Location: tổ 8, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | |
Điện thoại/ Tel: 02183852669 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Nước sinh hoạt, nước đóng chai nước thải, nước mặt Domestic water, bottled water, wastewater, surface water | Xác định oxi hòa tan (DO)x Determination of dissolved oxygen (DO) | Đến/to: 16 mg O2/L | TCVN 7325:2016 |
| Xác định pH x Determination of pH value | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 | |
| Xác định chất rắn lơ lửng (TSS) Determination of total suspended solids | 15,0 mg/L | SMEWW 2540D:2017 | |
| Xác định hàm lượng Clorua (Cl- ) Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride (Cl-) Titration method | 10 mg/L | SMEWW 4500-Cl-.B: 017 | |
| Xác định hàm lượng Florua (F- ) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Florida (F-) content UV-VIS method | 0,12 mg/L | SMEWW 4500-F-.D:2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit (NO2--N) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Nitrite-nitrogen (NO2--N) content UV-VIS method | 0,009 mg/L | SMEWW 4500-NO2-.B: 2017 | |
| Xác định hàm lượng Amoni (NH4+-N). Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of ammonium (NH4+-N) content. UV-VIS method | 0,09 mg/L | TCVN 6179-1:1996 | |
| Xác định hàm lượng Photphat (PO43-- P) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of phosphate (PO43--P) content UV-VIS method | 0,03 mg/L | SMEWW 4500-P.E:2017 | |
| Xác định hàm lượng Sulphat (SO42-) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Sulfate (SO42-) content UV - VIS method | 3,0 mg/L | US.EPA Method 375.4:1978 | |
| Xác định hàm lượng Cr (VI) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Chromium (Cr(VI)) content. UV - VIS method | 0,009 mg/L | TCVN 6658:2000 | |
| Nước sinh hoạt, nước đóng chai nước thải, nước mặt Domestic water, bottled water, wastewater, surface water | Xác định hàm lượng Tổng photpho. Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of total Phosphorus content UV-VIS method | 0,24 mg/L | SMEWW 4500-P-B&E:2017 |
| Xác định Độ màu Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of color UV - VIS method | 9,0 Pt-Co | TCVN 6185:2015 | |
| Xác định hàm lượng Clorua Determination of chloride content | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
| Xác định Đồ kiềm Phương pháp chuẩn độ Determination of Alkalinity Titration method | 15,0 mg/L | TCVN 6636-1:2000 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat (NO3--N) Phương pháp quang phổ UV-VIS Determination of Nitrate-nitrogen (NO3--N) content UV-VIS method | 0,042 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
| Nước thải Wastewater | Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD). Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand (COD). Titrimetric Method | 30 mg O2/L | SMEWW 5220C:2017 |
| Xác định hàm lượng Nitrat (NO3--N) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Nitrate-nitrogen (NO3--N) content UV-VIS method | 0,084 mg/L | EPA Method 352.1:1971 | |
| Nước thải, nước mặt Wastewater, surface water | Xác định nhu cầu ôxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5). Phương pháp cấy và pha loãng Determination of biochemical oxygen demand after 5 days (BOD5). Dilution and seeding method | 3 mg O2/L | SMEWW 5210B:2017 |
| Nước dưới đất Ground water | Xác định Độ cứng (tổng Ca, Mg) Phương pháp chuẩn độ Determination of Hardness (total Ca, Mg) EDTA titrimetric method | 15,0 mg/L | TCVN 6224:1996 |
| Nước dưới đất Ground water | Xác định chỉ số Permanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of Permanganate index. Titration method | 2,5 mg/L | TCVN 6186:1996 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tôi hoàn toàn nhận ra rằng không sự giàu sang hay địa vị nào có thể trường tồn, trừ phi được xây dựng trên sự thật và sự công bằng, bởi vậy, tôi sẽ không tham gia vào giao dịch nào mà không có lợi cho tất cả các bên. "
Napoleon Hill
Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.