Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng |
Laboratory: | Centre for Natuaral Resources and Environmental monitoring of Lam Dong Province |
Cơ quan chủ quản: | Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng |
Organization: | Deparment of Natuaral Resources and Environment of Lam Dong Province |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Trần Công Lộc | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Phạm Hùng | |
3. | Đặng Nguyễn Trần Huy |
Địa chỉ: 54 Pasteur, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | |
Address: 54 Pasteur .St, 4 Ward, DaLat City, Lam Dong Province | |
Địa điểm: 54 Pasteur, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | |
Location: 54 Pasteur .St, 4 Ward, DaLat City, Lam Dong Province | |
Điện thoại/ Tel: 84 263 3541054 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước mặt, nước ngầm Surface water, ground water | Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc quang Determination of Nitrite content Spectrometric method | 0,005 mg/L- | TCVN 6178:1996 (ISO 677:1984) |
| Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim Determination of Manganese content Formaldoxime spectrometric method | 0,04 mg/L | TCVN 6002:1995 | |
| Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1,10-phenantrolin | 0,2 mg/L | TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) | |
| Xác định hàm lượng Clorua chuẩn độ bạc với chỉ thị Cromat Phương pháp Mo Determination of Chloride content Silver Nitrat titration with Chromate indicator Mohr’s method | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
| Xác định độ cứng Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of hardness EDTA titrimetric method | 5 mg/L | SMEWW 2340C:2017 | |
| Nước mặt Surface water | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixilic Determination of Nitrate content Spectrometric method using sulfosalicylic acid sufosalixilic | 0,04 mg/L | TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988) |
| Xác định hàm lượng Phôt phat Phương pháp trắc phổ Determination of phosphorous Spectrometric method | 0,02 mg/L | SMEWW 4500-P.D:2017 | |
| Nước mặt, nước ngầm, nước thải Surface water, ground water, wasterwater | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) |
| Nước mặt, nước thải Surface water, wasterwater | Xác định tổng chất rắn lơ lửng Phương pháp sấy ở 1030C - 1050C Determination of total suspended solids Dried at 1030C - 1050C method | 3 mg/L | SMEWW 2540D:2017 |
| Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Phương pháp chuẩn độ Determination of the chemical oxygen demand (COD) Titration method | 40 mg/L | SMEWW 5220 C:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Kinh doanh giống như một cái xe cút kít. Chẳng có gì xảy ra nếu bạn không bắt đầu đẩy. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.