Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa | ||
Laboratory: | Resources and Environment Monitoring Center | ||
Cơ quan chủ quản: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa | ||
Organization: | Khanh Hoa Department of Natural resources and environment | ||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||
Field of testing: | Chemical | ||
Người quản lý: | Đồng Thị Quyên | ||
Laboratorymanager: | |||
Người có thẩm quyền ký: | |||
Approved signatory: | |||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |
| Đồng Thị Quyên | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |
| Lê Xuân Tiến | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |
| Võ Tấn Thương | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |
Số hiệu/ Code: VILAS 742 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký | |
Địa chỉ/ Address: 99A, Trần Quý Cáp, Nha Trang, Khánh Hòa | |
Địa điểm/Location: 99A, Trần Quý Cáp, Nha Trang, Khánh Hòa | |
Điện thoại/ Tel: 02583.811027 | Fax: 02583.811028 |
E-mail: | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước ngầm, nước biển, nước thải, nước mặt và nước sạch Underground water, sea water, wastewater, surface water and domestic water | Xác định hàm lượng Nitrat (NO-3) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Nitrate (NO-3) Spectrophotometric method | 0,02 mg/L | SMEWW 4500 NO3- E:2017 |
| Xác định hàm lượng Nitrit (NO2-) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Nitrite nitrogen content (NO2-N) Spectrophotometric method | 0,003 mg/L | SMEWW 4500 NO2- B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Amoniac (NH3) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of amoniac nitrogen content (NH3) Spectrophotometric method | 0,02 mg/L | SMEWW 4500 NH3 B&F:2017 | |
| Xác định hàm lượng Florua (F-) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Fluoride content (F-) Spectrophotometric method | 0,07mg/L | SMEWW 4500 F.B&D:2017 | |
| Xác định hàm lượng Cyanua (CN-) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Cyanide content (CN-) Spectrophotometric method | 0,002mg/L | SMEWW 4500 CN- B&E:2017 | |
| Xác định hàm lượng Fe Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Iron content (Fe-) Spectrophotometric method | 0,02 mg/L | SMEWW 3500 B :2017 | |
| Nước ngầm, nước biển, nước thải và nước mặt Underground water, sea water, wastewater and surface water | Xác định hàm lượng tổng Photpho Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of total Phosphor content Spectrophotometric method | 0,03 mg/L | SMEWW 4500 P.B&E:2017 |
| Xác định hàm lượng Photphat (PO43-) Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Phosphate content (PO43-) Spectrophotometric method | 0,03 mg/L | SMEWW 4500 P.E :2017 | |
| Nước ngầm, nước biển, nước thải và nước mặt Underground water, sea water, wastewater and surface water | Xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Phương pháp lọc qua cái lọc sợi thủy tinh Determination of suspended solids Filtration through glass-fibre filters | 6,0 mg/L | SMEWW 2540 D:2017 |
| Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda Determination of Nitrogen content Catalytic digestion after reduction with Devarda’s alloy | 3,0 mg/L | TCVN 6638:2000 | |
| Nước ngầm, nước thải, nước mặt và nước sạch Underground water, wastewater, surface water and domestic water | Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride content Titrimetric method | 5 mg/L | SMEWW 4500-Cl-. B:2017 |
| Nước biển, nước thải và nước mặt Sea water, wastewater and surface water | Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Determination of biochemical oxygen demand | 3,0 mg/L | SMEWW 5210 B:2017 |
| Xác định hàm lượng Phenol Phương pháp trắc quang sau chưng cất Determination of Phenol content Spectrometric methods after distillation | 0,003 mg/L | TCVN 6216:1996 | |
| Nước ngầm và nước sạch Underground water, domestic water | Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) - Phương pháp lọc qua cái lọc sợi thủy tinh, sấy khô ở (108±2) oC Determination of dissolved solids Filtration through glass-fibre filter, dried at (180±2) oC | 25 mg/L | SMEWW 2540 C:2017 |
| Xác định độ cứng toàn phần Phương pháp chuẩn độ Determination of total hardness Titrimetric method | 1,6 mg CaCO3/L | SMEWW 2340 C:2017 | |
| Xác định chỉ số Permanganate Phương pháp chuẩn độ Determination of Permanganate Titrimetric method | 0,5 mg/L | TCVN 6186:1996 | |
| Xác định hàm lượng Sunfat (SO42-) Phương pháp trắc quang UV - VIS Determination of Sulfate content Spectrophotometric method | 5,0 mg/L | SMEWW 4500-SO42- E:2017 | |
| Nước thải và nước mặt Wastewater and surface water | Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Phương pháp chuẩn độ Determination of Chemical Oxygen Demand (COD) Titrimetric method | 7 mg/L | SMEWW 5220 B :2017 |
| Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Phương pháp chuẩn độ Determination of Chemical Oxygen Demand (COD) Titrimetric method | 40 mg/L | SMEWW 5220 C:2017 | |
| Xác định hàm lượng amoniac (NH3) Phương pháp chưng cất và chuẩn độ Determination of Amoniac nitrogen content (NH3) Titrimetric method | 0,8 mg/L | SMEWW 4500 NH3.B&C:2017 | |
| Xác định hàm lượng chất hoạt động bề mặt Phương pháp trắc quang UV-VIS Determination of Anionic surfactants content Spectrophotometric method | 0,03 mg/L | TCVN 6622-1:2009 | |
| Xác định độ kiềm Phương pháp chuẩn độ Determination of bicarrbonate from alkalinity Titrimetric Method | 5,0mg CaCO3/L | SMEWW 2320 B:2017 | |
| Nước thải Wastewater | Xác định độ màu Phương pháp trắc quang UV-Vis Determination of colorby Spectrophotometric method | 8,0 Pt/Co | SMEWW 2120 C:2017 |
| Nước ngầm Underground water | Xác định tổng chất rắn (TS) Phương pháp sấy khô ở (103~105) oC Determination of total solids Dried at (103~105) oC method | 25 mg/L | SMEWW 2540 B:2017 |
| Nước ngầm, nước thải, nước mặt, nước sạch Underground water, wastewater, surface water and domestic water | Xác định hàm lượng Fe Phương pháp F-AAS Determination of Iron content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111 B:2017 |
| Xác định hàm lượng Mn Phương pháp F-AAS Determination of Mangane content F-AAS method | 0,03 mg/L | SMEWW 3111 B:2017 | |
| Nước ngầm, nước thải, nước mặt, nước sạch Underground water, wastewater, surface water and domestic water | Xác định hàm lượng Zn Phương pháp F-AAS Determination of Zinc content F-AAS method | 0,03 mg/L | SMEWW 3111 B:2017 |
| Xác định hàm lượng Pb Phương pháp GF-AAS Determination of Lead content GF-AAS method | 2 ng/mL | SMEWW 3113 B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Cu Phương pháp GF-AAS Determination of Copper content GF-AAS method | 2,3 ng/mL | SMEWW 3113 B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Cd Phương pháp Determination of Cadmium content GF-AAS method | 0,45 ng/mL | SMEWW 3113 B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Cr Phương pháp GF-AAS Determination of Chrom content GF-AAS method | 1,56 ng/mL | SMEWW 3113 B:2017 | |
| Đất, trầm tích Soil, sediment | Xác định hàm lượng Fe Phương pháp F-AAS Determination of Iron content F-AAS method | 20 mg/kg | SMEWW 3111 B:2017 |
| Xác định hàm lượng Mn Phương pháp F-AAS Determination of Zinc content F-AAS method | 6 mg/kg | SMEWW 3111 B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Zn Phương pháp F-AAS Determination of Zinc content F-AAS method | 6 mg/kg | SMEWW 3111 B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Pb Phương pháp GF-AAS Determination of Lead content GF-AAS method | 0,4 mg/kg | SMEWW 3113 B:2017 | |
| Đất, trầm tích Soil, sediment | Xác định hàm lượng Cu Phương pháp GF-AAS Determination of Copper content GF-AAS method | 0,46 mg/kg | SMEWW 3113 B:2017 |
| Xác định hàm lượng Cd Phương pháp GF-AAS Determination of Cadmium content GF-AAS method | 0,09 mg/kg | SMEWW 3113 B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Cr Phương GF-AAS Determination of Chrom content GF-AAS method | 0,31 mg/kg | SMEWW 3113 B:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Viết để nêu những cái hay, cái tốt của dân tộc ta, của bộ đội ta, của cán bộ ta, của bạn bè ta. Đồng thời viết để phê bình những khuyết điểm của chúng ta, của cán bộ, của nhân dân, của bộ đội. Không nên chỉ viết về cái tốt mà giấu cái xấu. Nhưng phê bình phải đúng đắn, nêu cái hay, cái tốt thì có chừng mực, chớ có phóng đại. Có thế nào, nói thế ấy. "
Hồ Chí Minh
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.