Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Số hiệu
VILAS - 447
Tên tổ chức
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
Đơn vị chủ quản
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nam
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
08-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
Laboratory: Monitoring Center of Natural Resources and Environment
Cơ quan chủ quản: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nam
Organization: Ha Nam Department of Natural Resources and Environment
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người phụ trách/ Representative: Trịnh Thị Thanh Huyền
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trịnh Thị Thanh Huyền Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Tiến Dũng
Trần Minh Phương
Số hiệu/ Code: VILAS 447
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Địa điểm/Location: Phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Điện thoại/ Tel: 0226.3840.240 Fax: 0226.3840.240
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Môi trường không khí làm việc, không khí xung quanh Workplace Air, Ambient Air Xác định hàm lượng bụi Phương pháp khối lượng Determination of dust content Weighing method for 0,012mg/m3 TCVN 5067:1995
Xác định mức tiếng ồn Determination of environmental noise levels (30 ~ 140) dBA TCVN 7878-2:2018
Nước mặt, nước ngầm, nước thải Suaface water, ground water, wastewater Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Determination of the chemical oxygen demand (COD) 40 mg/L SMEWW 5220D: 2017
Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Determination of the chemical oxygen demand (COD) 40 mg/L SMEWW 5220C: 2017
Xác định nhu cầu oxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Phương pháp cấy và pha loãng Determination of biochemical oxygen demand after n days (BOD5) Part 1: Dilution and seeding method with allylthiourea addition 1,2 mg/L TCVN 6001-1:2021
Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử (UV-Vis) Determination of ammonium content Molecular absorption spectrometric method (UV-Vis) 0,02 mg/L-N TCVN 6179-1:1996
Xác định hàm lượng nitrit. Phương pháp UV-Vis Determination of nitrite content UV-Vis method 0,003mg/L-N TCVN 6178:1996
Xác định hàm lượng sắt Phương pháp UV-Vis dùng thuốc thử 1,10 – Phenantrolin Determination of iron content UV-Vis using 1,10 phenanthroline method 0,03 mg/L TCVN 6177:1996
Nước mặt, nước ngầm, nước thải Suaface water, ground water, wastewater Xác định hàm lượng sắt Phương pháp ICP OES Determination of copper content ICP-OES method 0,01 mg/L TCVN 6665:2011
Xác định hàm lượng phốt phát. Phương pháp UV-Vis dùng amoni molipđat Determination of phosphate UV-Vis using Ammonium molybdate method 0,03 mg/L (0,01mg/L – P) TCVN 6202:2008
Xác định hàm lượng Crom (VI) Phương pháp UV-Vis Determination of chromium (VI) UV-Vis method 0,003 mg/L TCVN 7939:2008
Xác định hàm lượng Mn Phương pháp ICP OES Determination of copper content ICP-OES method 0,01 mg/L TCVN 6665:2011
Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp UV-Vis Determination of nitrate content UV-Vis method 0,03 mg/L-N SMEWW 4500-NO3-.E:2017
Xác định tổng số Canxi và magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5 mg/L TCVN 6224:1996
Xác định hàm lượng phốt pho tổng Phương pháp UV-Vis dùng amoni molipđat Determination of phosphor total UV-Vis using Ammonium molybdate method 0,03 mg/L TCVN 6202 :2008
Xác định hàm lượng Niken Phổ phát ICP OES Determination of nickel content ICP-OES method 0,01 mg/L TCVN 6665:2011
Nước mặt, nước ngầm, nước thải Suaface water, ground water, wastewater Xác định hàm lượng đồng Phổ phát ICP-OES Determination of copper content ICP-OES method 0,016 mg/L TCVN 6665:2011
Xác định hàm lượng kẽm Phổ phát ICP-OES Determination of Zinc content ICP-OES method 0,016 mg/L TCVN 6665:2011
Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride content Titrimetric method 5 mg/L TCVN 6194:1996
Xác định hàm lượng Sunfat Phương pháp UV-Vis Determination of Sulfate content UV-Vis method 1,0 mg/L SMEWW 4500-SO42-.E:2017
Xác định tổng chất rắn lơ lửng (SS) Cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh Determination of total suspended solids Filtration through glass-fiber filters 5 mg/L TCVN 6625:2000
Xác định oxy hoà tan Phương pháp đầu đo điện hoá Determination of dissolved oxygen Electrochemical probe method 0,2 mg/L TCVN 7325:2016
Xác định hàm lượng nitơ liên kết Huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxit hoá thành nitơ dioxit Determination of bound nitrogen, after combustion and oxidation to nitrogen dioxide, using chemiluminescence detection 0,5 mg/L TCVN 6624-2:2000
25. Xác định độ màu Phương pháp UV-Vis Determination of color UV-Vis method 5 Pt-Co TCVN 6185:2015
Chú thích / note: SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewate
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Một biến cố nào đó có thể biến một ngày bình yên trở thành đáng sợ. Thế nhưng giữa lúc mọi thứ xáo trộn, hỗn loạn, vẫn có những con người vượt qua được nỗi sợ hãi và trung thành với lòng nhân hậu của mình. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây