Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
Laboratory: | Center of Natural Resources and Environment Monitoring |
Cơ quan chủ quản/ | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh |
Organization: | Quang Ninh Department of Natural Resources and Environment |
Lĩnh vực thử nghiệm/ | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Trần Thanh Tùng | Các phép thử được công nhận/All accredited tests |
| Nguyễn Quốc Anh | |
| Đỗ Thị Ni Tan | |
| Nguyễn Hoài Phương | |
| Đinh Khắc Cường | |
| Nguyễn Thành Duy |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo/ Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method | |
| Không khí xung quanh Ambient air | Xác định mức tiếng ồn môi trường (x) Determination of environmental noise levels | (28~130) dB | TCVN 7878-2:2018 | |
| Xác định hàm lượng bụi (x) Phương pháp khối lượng Determination of dust content Gravimetric method | 0,027 mg/m3 | TCVN 5067:1995 | ||
| Môi trường khu vực công cộng và dân cư Public and residental environment | Xác định rung động và chấn động, rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp (x) Phương pháp đo Determination of vibration and shock - Vibration emitted by construction works and factories Method of measurement | (30~120) dB | TCVN 6963:2001 | |
| Nước mặt Nước dưới đất, Nước thải, Nước biển, Nước sạch Surface water, Ground water, Sea water, Wastewater, Domestic water | Xác định pH (x) Determination of pH | (2~12) | TCVN 6492:2011 | |
| Xác định oxy hòa tan (x) Phương pháp đầu đo điện hóa Determination of dissolved oxygen Electrochemical probe method | (0,1~16) mg/L | TCVN 7325:2016 | ||
| Nước mặt, Nước thải, Nước biển Surface water, Wastewater, Sea water | Xác định hàm lượng chất rắn lơ lửng (TSS) Determination of Total Suspended Solids content | 09 mg/L | SMEWW 2540D:2017 | |
| Nước thải Wastewater | Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Determination of the chemical oxygen demand" | 40 mg/L | SMEWW 5220C:2017 | |
| Nước mặt Surface water | 09 mg/L | SMEWW 5220B:2017 | ||
| Nước mặt, Nước dưới đất, Nước thải Surface water, Ground water, Wastewater | Xác định hàm lượng amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of aminonium content Manual spectrometric method | 0,5 mg/L | TCVN 6179-1:1996 | |
| Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng amoni Phương pháp chưng cất và chuẩn độ Determination of aminonium content Distillation and titration method | 1,8 mg/L | TCVN 5988-1995 | |
| Nước mặt, Nước dưới đất, Nước thải Surface water, Ground water, Wastewater | Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrit content Molecular absorption spectrometric method | 0,010 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Xác định hàm lượng Nitơ Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda Determination of nitrogen content Catalytic degestion after reduction with Devarda's Alloy | 9,0 mg/L | TCVN 6638:2000 | ||
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat Determination of chloride content Silver nitrate titriation method with chromate indicator | 15 mg/L | TCVN 6194:1996 | ||
| Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng photpho Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of phosphorus content Spectrometric method using ammonium molypdate | 0,07 mg P/L | TCVN 6202:2008 | |
| Nước mặt, Nước dưới đất Surface water, Ground water | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of itrat content Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,06 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
| Nước thải, Nước biển Wastewater, Sea water | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ Determination of nitrat content Spectrometric method | 0,6 mg/L | EPA method 352.1:1997 | |
| Nước mặt Nước dưới đất, Nước thải, Nước biển, Nước sạch Surface water, Ground water, Sea water, Wastewater, Domestic water | Xác định hàm lượng As, Pb, Cd, Cu, Zn Phương pháp ICP-MS. Determination of As, Pb, Cd, Cu, Zn content ICP-MS method | As: 0,001 mg/L | SMEWW 3125:2017 | |
Pb: 0,003 mg/L | |||||
Cd: 0,001 mg/L | |||||
Cu: 0,01 mg/L | |||||
Zn: 0,01 mg/L | |||||
| Nước mặt, Nước dưới đất, Nước thải, Nước sạch Surface water, Ground water, Wastewater, Domestic water | Xác định hàm lượng Ni Phương pháp ICP-MS. Determination of Ni content ICP-MS method | 0,01 mg/L | ||
| Nước mặt Nước dưới đất, Nước thải, Nước biển, Nước sạch Surface water, Ground water, Sea water, Wastewater, Domestic water | Xác định hàm lượng Mn Phương pháp ICP-MS. Determination of Mn content ICP-MS method | 0,01 mg/L | ||
| Xác định hàm lượng Fe Phương pháp ICP-MS. Determination of Fe content ICP-MS method | 0,03 mg/L | |||
| Nước dưới đất, Nước sạch Ground water, Domestic water | Xác định hàm lượng Se Phương pháp ICP-MS. Determination of Se contents ICP-MS method | 0,001 mg/L | SMEWW 3125:2017 | |
| Nước mặt, Nước thải, Nước biển, Nước sạch Surface water, Wastewater, Sea water, Domestic water | Xác định hàm lượng Cr Phương pháp ICP-MS. Determination of Cr content ICP-MS method | 0,01 mg/L | SMEWW 3125:2017 | |
| Đất, Trầm tích Soil, Sediment | Xác định pH Determination of pH | (2~12) | TCVN 5979:2007 | |
| Đất Soil | Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cr, Cu, Zn Phương pháp ICP-MS Determination of Pb, Cd, Cr, Cu, Zn content ICP-MS method | Pb: 1,65 mg/kg | - Phương pháp xử lý mẫu/Sample digestion method US EPA Method 3051A:2007 - Phương pháp phân tích/Analytical method SMEWW 3125:2017 | |
Cd:1,05 mg/kg | |||||
Cr: 1,65 mg/kg | |||||
Cu: 2,4 mg/kg | |||||
Zn: 2,1 mg/kg | |||||
| Bùn Sludges | Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cr, Cu, Zn Phương pháp ICP-MS Determination of Pb, Cd, Cr, Cu, Zn contents ICP-MS method | Pb: 1,6 mg/kg | - Phương pháp xử lý mẫu/Sample digestion method US EPA Method 3051A:2007 - Phương pháp phân tích/Analytical method SMEWW 3125:2017 | |
Cd: 1,02 mg/kg | |||||
Ni: 2,3 mg/kg | |||||
Cu: 1,3 mg/kg | |||||
Zn: 2,4 mg/kg | |||||
| Trầm tích Sediment | Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cr, Cu, Zn Phương pháp ICP-MS Determination of Pb, Cd, Cr, Cu, Zn contents ICP-MS method | Pb: 1,65 mg/kg | - Phương pháp xử lý mẫu/Sample digestion method US EPA Method 3051A:2007 - Phương pháp phân tích/Analytical method SMEWW 3125:2017 | |
Cd:1,4 mg/kg | |||||
Cr: 2,2 mg/kg | |||||
Cu: 2,5 mg/kg | |||||
Zn: 2,0 mg/kg | |||||
| Chất thải rắn (Tro, xỉ) Solid Waste (Ashes) | Xác định hàm lượng Pb, Cd, Zn, Ni. Phương pháp ICP-MS Determination of Pb, Cd, Zn, Ni ICP-MS method | Pb: 1,2 mg/kg | - Phương pháp xử lý mẫu/Sample digestion method US EPA Method 3052:1996 - Phương pháp phân tích/Analytical method SMEWW 3125:2017 | |
Cd:1,3 mg/kg | |||||
Ni: 0,87 mg/kg | |||||
Zn: 1,5 mg/kg |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn hẳn đã từng được khuyên rằng không nên để thời gian vàng bạc trôi qua; nhưng một số khoảng khắc là vàng son chính bởi vì ta để chúng trôi qua. "
James M. Barrie
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.