Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Số hiệu
VILAS - 396
Tên tổ chức
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tổ 8, khu 3, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:18 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
22-04-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm/ Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
Laboratory: Center of Natural Resources and Environment Monitoring
Cơ quan chủ quản/ Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Organization: Quang Ninh Department of Natural Resources and Environment
Lĩnh vực thử nghiệm/ Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Trần Thanh Tùng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Thanh Tùng Các phép thử được công nhận/All accredited tests
Nguyễn Quốc Anh
Đỗ Thị Ni Tan
Nguyễn Hoài Phương
Đinh Khắc Cường
Nguyễn Thành Duy
Số hiệu/ Code: VILAS 396 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/ 04/ 2025 Địa chỉ/ Address: Tổ 8, khu 3, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Địa điểm/Location: Tổ 8, khu 3, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại/ Tel: 033 3833302 Fax: 033 3833302 Email: [email protected] Web: http://www.emac.org.vn/ Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo/ Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Không khí xung quanh Ambient air Xác định mức tiếng ồn môi trường (x) Determination of environmental noise levels (28~130) dB TCVN 7878-2:2018
Xác định hàm lượng bụi (x) Phương pháp khối lượng Determination of dust content Gravimetric method 0,027 mg/m3 TCVN 5067:1995
Môi trường khu vực công cộng và dân cư Public and residental environment Xác định rung động và chấn động, rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp (x) Phương pháp đo Determination of vibration and shock - Vibration emitted by construction works and factories Method of measurement (30~120) dB TCVN 6963:2001
Nước mặt Nước dưới đất, Nước thải, Nước biển, Nước sạch Surface water, Ground water, Sea water, Wastewater, Domestic water Xác định pH (x) Determination of pH (2~12) TCVN 6492:2011
Xác định oxy hòa tan (x) Phương pháp đầu đo điện hóa Determination of dissolved oxygen Electrochemical probe method (0,1~16) mg/L TCVN 7325:2016
Nước mặt, Nước thải, Nước biển Surface water, Wastewater, Sea water Xác định hàm lượng chất rắn lơ lửng (TSS) Determination of Total Suspended Solids content 09 mg/L SMEWW 2540D:2017
Nước thải Wastewater Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Determination of the chemical oxygen demand" 40 mg/L SMEWW 5220C:2017
Nước mặt Surface water 09 mg/L SMEWW 5220B:2017
Nước mặt, Nước dưới đất, Nước thải Surface water, Ground water, Wastewater Xác định hàm lượng amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of aminonium content Manual spectrometric method 0,5 mg/L TCVN 6179-1:1996
Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng amoni Phương pháp chưng cất và chuẩn độ Determination of aminonium content Distillation and titration method 1,8 mg/L TCVN 5988-1995
Nước mặt, Nước dưới đất, Nước thải Surface water, Ground water, Wastewater Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of nitrit content Molecular absorption spectrometric method 0,010 mg/L TCVN 6178:1996
Xác định hàm lượng Nitơ Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda Determination of nitrogen content Catalytic degestion after reduction with Devarda's Alloy 9,0 mg/L TCVN 6638:2000
Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat Determination of chloride content Silver nitrate titriation method with chromate indicator 15 mg/L TCVN 6194:1996
Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng photpho Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of phosphorus content Spectrometric method using ammonium molypdate 0,07 mg P/L TCVN 6202:2008
Nước mặt, Nước dưới đất Surface water, Ground water Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of itrat content Spectrometric method using sulfosalicylic acid 0,06 mg/L TCVN 6180:1996
Nước thải, Nước biển Wastewater, Sea water Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ Determination of nitrat content Spectrometric method 0,6 mg/L EPA method 352.1:1997
Nước mặt Nước dưới đất, Nước thải, Nước biển, Nước sạch Surface water, Ground water, Sea water, Wastewater, Domestic water Xác định hàm lượng As, Pb, Cd, Cu, Zn Phương pháp ICP-MS. Determination of As, Pb, Cd, Cu, Zn content ICP-MS method As: 0,001 mg/L SMEWW 3125:2017
Pb: 0,003 mg/L
Cd: 0,001 mg/L
Cu: 0,01 mg/L
Zn: 0,01 mg/L
Nước mặt, Nước dưới đất, Nước thải, Nước sạch Surface water, Ground water, Wastewater, Domestic water Xác định hàm lượng Ni Phương pháp ICP-MS. Determination of Ni content ICP-MS method 0,01 mg/L
Nước mặt Nước dưới đất, Nước thải, Nước biển, Nước sạch Surface water, Ground water, Sea water, Wastewater, Domestic water Xác định hàm lượng Mn Phương pháp ICP-MS. Determination of Mn content ICP-MS method 0,01 mg/L
Xác định hàm lượng Fe Phương pháp ICP-MS. Determination of Fe content ICP-MS method 0,03 mg/L
Nước dưới đất, Nước sạch Ground water, Domestic water Xác định hàm lượng Se Phương pháp ICP-MS. Determination of Se contents ICP-MS method 0,001 mg/L SMEWW 3125:2017
Nước mặt, Nước thải, Nước biển, Nước sạch Surface water, Wastewater, Sea water, Domestic water Xác định hàm lượng Cr Phương pháp ICP-MS. Determination of Cr content ICP-MS method 0,01 mg/L SMEWW 3125:2017
Đất, Trầm tích Soil, Sediment Xác định pH Determination of pH (2~12) TCVN 5979:2007
Đất Soil Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cr, Cu, Zn Phương pháp ICP-MS Determination of Pb, Cd, Cr, Cu, Zn content ICP-MS method Pb: 1,65 mg/kg - Phương pháp xử lý mẫu/Sample digestion method US EPA Method 3051A:2007 - Phương pháp phân tích/Analytical method SMEWW 3125:2017
Cd:1,05 mg/kg
Cr: 1,65 mg/kg
Cu: 2,4 mg/kg
Zn: 2,1 mg/kg
Bùn Sludges Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cr, Cu, Zn Phương pháp ICP-MS Determination of Pb, Cd, Cr, Cu, Zn contents ICP-MS method Pb: 1,6 mg/kg - Phương pháp xử lý mẫu/Sample digestion method US EPA Method 3051A:2007 - Phương pháp phân tích/Analytical method SMEWW 3125:2017
Cd: 1,02 mg/kg
Ni: 2,3 mg/kg
Cu: 1,3 mg/kg
Zn: 2,4 mg/kg
Trầm tích Sediment Xác định hàm lượng Pb, Cd, Cr, Cu, Zn Phương pháp ICP-MS Determination of Pb, Cd, Cr, Cu, Zn contents ICP-MS method Pb: 1,65 mg/kg - Phương pháp xử lý mẫu/Sample digestion method US EPA Method 3051A:2007 - Phương pháp phân tích/Analytical method SMEWW 3125:2017
Cd:1,4 mg/kg
Cr: 2,2 mg/kg
Cu: 2,5 mg/kg
Zn: 2,0 mg/kg
Chất thải rắn (Tro, xỉ) Solid Waste (Ashes) Xác định hàm lượng Pb, Cd, Zn, Ni. Phương pháp ICP-MS Determination of Pb, Cd, Zn, Ni ICP-MS method Pb: 1,2 mg/kg - Phương pháp xử lý mẫu/Sample digestion method US EPA Method 3052:1996 - Phương pháp phân tích/Analytical method SMEWW 3125:2017
Cd:1,3 mg/kg
Ni: 0,87 mg/kg
Zn: 1,5 mg/kg
Ghi chú/Note:
  • EPA: Environmental Protection agency US
  • SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater
  • (x): Các chỉ tiêu đo tại hiện trường/Mark (x) for on-site tests
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bạn hẳn đã từng được khuyên rằng không nên để thời gian vàng bạc trôi qua; nhưng một số khoảng khắc là vàng son chính bởi vì ta để chúng trôi qua. "

James M. Barrie

Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây