Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | |||||||
Laboratory: | Center for Natural Resources and Environment Monitoring | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk | |||||||
Organization: | Department of Natural Resources and Environment of Dak Lak province | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||||||
Field of testing: | Chemical | |||||||
Người quản lý: | Nguyễn Viết Hải | |||||||
Laboratory manager: | Nguyen Viet Hai | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Nguyễn Viết Hải | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Bùi Minh Hoàng | |||||||
| Trần Quang Thanh | |||||||
| Trần Thị Phương Linh | |||||||
| Nguyễn Quang Thịnh | Các phép thử hiện trường được công nhận/ Onsite Accredited tests | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 667 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/5/2024 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: 38 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk No. 38, Nguyen Chi Thanh Street, Buon Ma Thuot City, Dak Lak province | ||||||||
Địa điểm/Location: 38 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk No. 38, Nguyen Chi Thanh Street, Buon Ma Thuot City, Dak Lak province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 02623.846.648 | Fax: 02623.815.137 | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước ngầm, Nước mặt, Nước thải, Nước sạch Ground water, Surface water, Wastewater, Domestic water | Xác định pH (x) Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
| Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) (x) Phương pháp sử dụng thiết bị đo trực tiếp Determination of total dissolved solids Direct measuring device method | Đến/to 9.999 mg/L | HD.05.03/TTQTĐL (2022) | |
| Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 | |
| Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) Phương pháp khối lượng Determination of total dissolved solids (TDS) Gravimetric method | 12 mg/L | SMEWW 2540.C:2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit (N-NO2-) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrite content UV-Vis method | 0,01 mg/L | SMEWW 4500-NO2-.B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp GF-AAS Determination of Cadmium content (N-NO2-) GF-AAS method | 0,001 mg/L | SMEWW 3113.B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Chì Phương pháp GF-AAS Determination of Lead content GF-AAS method | 0,005 mg/L | SMEWW 3113.B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Niken Phương pháp GF-AAS Determination of Nickel content GF-AAS method | 0,01 mg/L | SMEWW 3113.B:2017 | |
| Nước ngầm, Nước mặt, Nước thải, Nước sạch Ground water, Surface water, Wastewater, Domestic water | Xác định hàm lượng Kẽm (Zn) Phương pháp F-AAS Determination of Zinc content F-AAS method | 0,05 mg/L | SMEWW 3111.B:2017 |
| Xác định hàm lượng Magan (Mn) Phương pháp F-AAS Determination of Manganese content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111.B:2017 | |
| Nước ngầm, Nước mặt, Nước sạch Groundwater, Surface water, Domestic water | Xác định hàm lượng Nitrat (N-NO3-) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrate content UV-Vis method | 0,03 mg/L | TCVN 6180:1996 |
| Nước mặt, Nước thải Surface Water, Wastewater | Xác định hàm lượng Phosphate (P-PO43-) Phương pháp UV-Vis Determination of Phosphate content UV-Vis method | 0,03 mg/L | SMEWW 4500-P.E:2017 |
| Xác định hàm lượng Phospho (P) Phương pháp UV-Vis Determination of Phosphorus content UV-Vis method | 0,03 mg/L | SMEWW 4500-P.B&E:2017 | |
| Xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Phương pháp khối lượng Determination of total suspended solids Gravimetric method | 8,0 mg/L | SMEWW 2540.D:2017 | |
| Xác định nhu cầu oxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Phương pháp cấy và pha loãng Determination of biochemical oxygen demand after 5 days (BOD5) Dilution and seeding method | 3,0 mg/L | SMEWW 5210.B:2017 | |
| Nước mặt, Nước thải Surface Water, Wastewater | Xác định nhu cầu oxi hóa học (COD) Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand (COD) Titrimetric method | (40~400) mg/L | SMEWW 5220.C:2017 |
| Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination of total Nitrogen content Titration method | 4,0 mg/L | TCVN 6638:2000 | |
| Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng Nitrat (N-NO3-) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrat content UV-Vis method | 0,1 mg/L | SMEWW 4500-NO3-.E:2017 |
| Đất, Trầm tích Soil, Sediments | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 5979:2007 |
| Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp GF-AAS Determination of Cadmium content GF-AAS method | 0,2 mg/kg | SMEWW 3111B:2017 (Phương pháp đo/ Measurement method) US EPA METHOD 3051A:2007 (Phương pháp chiết/ extraction method) | |
| Xác định hàm lượng Kẽm Phương pháp F-AAS Determination of Zinc content F-AAS method | 15 mg/kg | SMEWW 3111B:2017 (Phương pháp đo/ Measurement method) US EPA METHOD 3051A:2007 (Phương pháp chiết/ extraction method)) | |
| Không khí Air ambient (không bao gồm lấy mẫu/ excluded sampling) | Xác định hàm lượng NO2 Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrogen dioxide content UV-Vis method | 0,02 mg/L | TCVN 6137:2009 |
| Không khí Air ambient (không bao gồm lấy mẫu/ excluded sampling) | Xác định hàm lượng SO2 Phương pháp UV-Vis Determination of Sulfur dioxide content UV-Vis method | 0,05 mg/L | TCVN 5971:1995 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Một lời hứa vào lúc quan trọng nhất lại không thực hiện thì chẳng khác nào bị phản bội. Và sau này dù có đi thực hiện thì cũng đã muộn. "
Trương Tiểu Nhàn
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.