Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Số hiệu
VILAS - 667
Tên tổ chức
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 38 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:21 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
23-05-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
Laboratory: Center for Natural Resources and Environment Monitoring
Cơ quan chủ quản: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
Organization: Department of Natural Resources and Environment of Dak Lak province
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Nguyễn Viết Hải
Laboratory manager: Nguyen Viet Hai
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Viết Hải Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Bùi Minh Hoàng
Trần Quang Thanh
Trần Thị Phương Linh
Nguyễn Quang Thịnh Các phép thử hiện trường được công nhận/ Onsite Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 667
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/5/2024
Địa chỉ/ Address: 38 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk No. 38, Nguyen Chi Thanh Street, Buon Ma Thuot City, Dak Lak province
Địa điểm/Location: 38 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk No. 38, Nguyen Chi Thanh Street, Buon Ma Thuot City, Dak Lak province
Điện thoại/ Tel: 02623.846.648 Fax: 02623.815.137
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước ngầm, Nước mặt, Nước thải, Nước sạch Ground water, Surface water, Wastewater, Domestic water Xác định pH (x) Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) (x) Phương pháp sử dụng thiết bị đo trực tiếp Determination of total dissolved solids Direct measuring device method Đến/to 9.999 mg/L HD.05.03/TTQTĐL (2022)
Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) Phương pháp khối lượng Determination of total dissolved solids (TDS) Gravimetric method 12 mg/L SMEWW 2540.C:2017
Xác định hàm lượng Nitrit (N-NO2-) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrite content UV-Vis method 0,01 mg/L SMEWW 4500-NO2-.B:2017
Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp GF-AAS Determination of Cadmium content (N-NO2-) GF-AAS method 0,001 mg/L SMEWW 3113.B:2017
Xác định hàm lượng Chì Phương pháp GF-AAS Determination of Lead content GF-AAS method 0,005 mg/L SMEWW 3113.B:2017
Xác định hàm lượng Niken Phương pháp GF-AAS Determination of Nickel content GF-AAS method 0,01 mg/L SMEWW 3113.B:2017
Nước ngầm, Nước mặt, Nước thải, Nước sạch Ground water, Surface water, Wastewater, Domestic water Xác định hàm lượng Kẽm (Zn) Phương pháp F-AAS Determination of Zinc content F-AAS method 0,05 mg/L SMEWW 3111.B:2017
Xác định hàm lượng Magan (Mn) Phương pháp F-AAS Determination of Manganese content F-AAS method 0,1 mg/L SMEWW 3111.B:2017
Nước ngầm, Nước mặt, Nước sạch Groundwater, Surface water, Domestic water Xác định hàm lượng Nitrat (N-NO3-) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrate content UV-Vis method 0,03 mg/L TCVN 6180:1996
Nước mặt, Nước thải Surface Water, Wastewater Xác định hàm lượng Phosphate (P-PO43-) Phương pháp UV-Vis Determination of Phosphate content UV-Vis method 0,03 mg/L SMEWW 4500-P.E:2017
Xác định hàm lượng Phospho (P) Phương pháp UV-Vis Determination of Phosphorus content UV-Vis method 0,03 mg/L SMEWW 4500-P.B&E:2017
Xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS) Phương pháp khối lượng Determination of total suspended solids Gravimetric method 8,0 mg/L SMEWW 2540.D:2017
Xác định nhu cầu oxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Phương pháp cấy và pha loãng Determination of biochemical oxygen demand after 5 days (BOD5) Dilution and seeding method 3,0 mg/L SMEWW 5210.B:2017
Nước mặt, Nước thải Surface Water, Wastewater Xác định nhu cầu oxi hóa học (COD) Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand (COD) Titrimetric method (40~400) mg/L SMEWW 5220.C:2017
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination of total Nitrogen content Titration method 4,0 mg/L TCVN 6638:2000
Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng Nitrat (N-NO3-) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrat content UV-Vis method 0,1 mg/L SMEWW 4500-NO3-.E:2017
Đất, Trầm tích Soil, Sediments Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 5979:2007
Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp GF-AAS Determination of Cadmium content GF-AAS method 0,2 mg/kg SMEWW 3111B:2017 (Phương pháp đo/ Measurement method) US EPA METHOD 3051A:2007 (Phương pháp chiết/ extraction method)
Xác định hàm lượng Kẽm Phương pháp F-AAS Determination of Zinc content F-AAS method 15 mg/kg SMEWW 3111B:2017 (Phương pháp đo/ Measurement method) US EPA METHOD 3051A:2007 (Phương pháp chiết/ extraction method))
Không khí Air ambient (không bao gồm lấy mẫu/ excluded sampling) Xác định hàm lượng NO2 Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrogen dioxide content UV-Vis method 0,02 mg/L TCVN 6137:2009
Không khí Air ambient (không bao gồm lấy mẫu/ excluded sampling) Xác định hàm lượng SO2 Phương pháp UV-Vis Determination of Sulfur dioxide content UV-Vis method 0,05 mg/L TCVN 5971:1995
Chú thích/Note: - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater - HD.05.03/TTQTĐL: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method - US EPA: United States Environmental Protection Agency - (x): Phép thử thực hiện tại hiện trường/onsite tests
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người ta có thể khâm phục thiên tài, ghen tỵ người giàu sang, sợ hãi người quyền lực; nhưng chỉ người có phẩm giá mới đáng tin cậy. "

Alfred Adler

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây