Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Trung tâm quan trắc - phân tích môi trường biển | |||||||
Laboratory: | The Center of Marine Environmental Monitoring and Analysis | |||||||
Cơ quan chủ quản/ | Bộ Tư lệnh Hải quân | |||||||
Organization: | Navy High Command | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm/ | Hóa | |||||||
Field of testing: | Chemical | |||||||
Người quản lý/ | Bùi Đặng Thanh | |||||||
Laboratory manager: | Bui Dang Thanh | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Bùi Đặng Thanh | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Phạm Thế Tùng | |||||||
| Thân Văn Hậu | |||||||
| Nguyễn Thị Ngọc Anh | |||||||
| Nguyễn Thế Toàn | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 426 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực ba năm kể từ ngày ký | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | ||||||||
Anh Dung ward, Duong Kinh District, Hai Phong city | ||||||||
Địa điểm/Location: Phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | ||||||||
Anh Dung ward, Duong Kinh District, Hai Phong city | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 0225.3814019 | Fax: 0225.3814017 | |||||||
E-mail: | Website: | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước mặt, nước dưới đất, nước thải, nước biển, nước sạch, Surface water, ground water, wastewater, sea water, domestic water | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
| Nước mặt, nước thải, nước biển Surface water, wastewater, sea water | Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh (TSS) Determination suspended solids by filtration through glass - fibre filters | Nước mặt/ Surface water: 14 mg/L Nước thải/ wastewater: 20 mg/L Nước biển/ sea water: 8 mg/L | TCVN 6625:2000 |
| Xác định hàm lượng dầu mỡ Phương pháp trọng lượng Determination of oil and grease Gravimetric method | 10 mg/L | SMEWW 5520B:2017 | |
| Nước mặt, nước dưới đất, nước sạch, nước biển Surface water, ground water, domestic water, sea water | Xác định Hàm lượng Nitrit Phương pháp Diazotization Determination of Nitrite content Diazotization method | Nước mặt/Surface water: 0,009 mg/L Nước dưới đất, nước sạch/underground water, domestic water: 0,009 mg/L Nước biển/sea water: 0,010 mg/L | SMEWW 4500 NO2-B:2017 |
| Nước mặt, nước thải, nước dưới đất, nước sạch, nước biển Surface water, wastewater, ground water, domestic water, sea water | Xác định Hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of Ammonia content Manual spectrometric method | 0,070 mg/L | TCVN 6179-1:1996 |
| Nước mặt, nước thải, nước dưới đất, nước sạch Surface water, wastewater, ground water, domestic water | Xác định hàm tổng phốt pho Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of total Phosphorus content Ammonium molybdate spectrometric method | Nước mặt/ Surface water: 0,009 mg/L Nước thải/ wastewater: 0,012 mg/L Nước dưới đất, nước sạch/ underground water, domestic water: 0,012 mg/L | TCVN 6202:2008 |
| Xác định hàm lượng Tổng nitơ Phương pháp Macro-Kjeldahl Determination of total Nitrogen content Macro-Kjeldahl method | Nước mặt/ Surface water: 0,5 mg/L Nước thải/ wastewater: 0,7 mg/L Nước dưới đất, nước sạch/ underground water, domestic water: 0,4 mg/L | SMEWW 4500-N:2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitơ Vô cơ hóa xúc tác sau khi thử bằng hợp kim Devarda Determination of Nitrogen content Catalytic digestion after reduction with Devarda’alloy | Nước mặt/ Surface water: 0,62 mg/L Nước thải/ wastewater: 1,18 mg/L Nước dưới đất, nước sạch/underground water, domestic water: 0,61 mg/L | TCVN 6638:2000 | |
| Nước mặt, nước thải, nước dưới đất, nước sạch Surface water, wastewater, ground water, dometic water | Xác định hàm lượng sulfua Phương pháp Methylene Blue Determination of Sulfide content Methylene blue method | Nước mặt/ Surface water: 0,018 mg/L Nước thải/ wastewater: 0,019 mg/L Nước dưới đất, nước sạch/ underground water, domestic water: 0,013 mg/L | SMEWW 4500 S2- B&D:2017 |
| Xác định hàm lượng Fe Phương pháp Phenanthroline Determination of Iron content Phenanthroline method | Nước mặt/ Surface water: 0,044 mg/L Nước thải/ wastewater: 0,046 mg/L Nước dưới đất, nước sạch/underground water, domestic water: 0,043 mg/L | SMEWW 3500B:2017 | |
| Xác định Hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng brucine sulfate Determination of Nitrate content Spectrometric method using brucine sulfate | Nước mặt/ Surface water: 0,013 mg/L Nước thải/ wastewater: 0,013 mg/L Nước dưới đất, nước sạch/underground water, domestic water: 0,012 mg/L | EPA 352.1:1971 | |
| Nước mặt, nước thải Surface water, wastewater | Xác định nhu cầu oxy hóa hóa học (COD) Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand (COD) Titrimetric method | (40 ~ 400) mg/L | SMEWW 5220C:2017 |
| Nước mặt, nước thải, nước dưới đất Surface water, wastewater, ground water | Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) Determination of Biochemical oxygen demand after n days (BODn) | Nước mặt/ Surface water: 16 mg/L Nước thải/ wastewater: 19 mg/L Nước dưới đất, nước sạch/underground water, domestic water: 4 mg/L | TCVN 6001-1:2008 |
| Nước mặt Surface water | Xác định hàm lượng As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn. Phương pháp ICP-MS Determination of As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn content ICP/MS method | As: 0,46 µg/L Pb: 0,29 µg/L Hg: 0,39 µg/L Cr: 0,38 µg/L Mn: 0,49 µg/L Ni: 0,44 µg/L Co: 0,20 µg/L Cu: 0,28 µg/L Cd: 0,21 µg/L Al: 0,51 µg/L Zn: 0,52 µg/L | US EPA Method 200.8 1994 |
| Nước dưới đất, nước sạch Ground water, domestic water | Xác định hàm lượng As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn. Phương pháp ICP-MS Determination of As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn content ICP-MS method | As: 0,40 µg/L Pb: 0,24 µg/L Hg: 0,27 µg/L Cr: 0,32 µg/L Mn: 0,49 µg/L Ni: 0,41 µg/L Co: 0,21 µg/L Cu: 0,23 µg/L Cd: 0,16 µg/L Al: 0,48 µg/L Zn: 0,48 µg/L | US EPA Method 200.8 1994 |
| Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn. Phương pháp ICP-MS Determination of As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn content ICP-MS method | As: 0,85 µg/L Pb: 0,61 µg/L Hg: 0,59 µg/L Cr: 0,56 µg/L Mn: 0,49 µg/L Ni: 0,43 µg/L Co: 0,46 µg/L Cu: 0,35 µg/L Cd: 0,32 µg/L Al: 0,95 µg/L Zn: 0,81 µg/L | US EPA Method 200.8 1994 |
| Nước biển Sea water | Xác định hàm lượng As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn. Phương pháp ICP-MS Determination of As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn content. ICP-MS method | As: 0,44 µg/L Pb: 0,21 µg/L Hg: 0,18 µg/L Cr: 0,42 µg/L Mn: 0,27 µg/L Ni: 0,16 µg/L Co: 0,20 µg/L Cu: 0,39 µg/L Cd: 0,18 µg/L Al: 0,41µg/L Zn: 0,54 µg/L | US EPA Method 200.8 1994 (Phương pháp phân tích /Analytical method) SMEWW 3111C:2017 (Phương pháp xử lý mẫu/ Sample treatment method) |
| Đất, bùn, trầm tích Soil, sludge, sediment | Xác định hàm lượng dầu mỡ Phương pháp chiết đối với mẫu bùn Determination of oil and grease Extraction method for Sludge Sample | 10 mg/kg | SMEWW 5520E:2017 |
| Xác định hàm lượng As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn. Phương pháp ICP-MS Determination of As, Pb, Hg, Cr, Mn, Ni, Co, Cu, Cd, Al, Zn content. ICP-MS method | As: 2,20 mg/kg Pb: 1,42 mg/kg Hg: 0,37 mg/kg Cr: 1,91 mg/kg Mn: 1,71 mg/kg Ni: 1,48 mg/kg Co: 1,87 mg/kg Cu: 1,85 mg/kg Cd: 0,69 mg/kg Al: 2,37 mg/kg Zn: 2,92 mg/kg | US EPA Method 200.8 1994 (Phương pháp phân tích /Analytical method) EPA 3051A:2007 (Phương pháp xử lý mẫu/ Sample treatment method) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tự nhiên luôn khoác trên mình màu sắc của tâm linh. "
Ralph Waldo Emerson
Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.