Trung tâm Quan trắc Môi trường và Bệnh thủy sản Nam Bộ

Số hiệu
VILAS - 662
Tên tổ chức
Trung tâm Quan trắc Môi trường và Bệnh thủy sản Nam Bộ
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 116 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:21 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
26-12-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Quan trắc Môi trường và Bệnh thủy sản Nam Bộ
Laboratory: Southern Monitoring Center for Aquaculture Environment and Epidemic
Cơ quan chủ quản: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II
Organization: Research Institute for Aquaculture No.2
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Lê Hồng Phước
Laboratory manager: Lê Hồng Phước
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Hồng Phước Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Võ Hồng Phượng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Viết Dũng Các phép thử sinh được công nhận/Accredited biological tests
Nguyễn Hồng Lộc Các phép thử sinh được công nhận/Accredited biological tests
Đoàn Văn Cường Các phép thử sinh được công nhận/Accredited biological tests
Phạm Võ Ngọc Ánh Các phép thử sinh được công nhận/Accredited biological tests
Thới Ngọc Bảo Các phép thử hóa được công nhận/Accredited chemical tests
Nguyễn Thanh Trúc Các phép thử hóa được công nhận/Accredited chemical tests
Số hiệu/ Code: VILAS 662
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/12/2022
Địa chỉ/ Address: 116 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh 116 Nguyen Dinh Chieu, Da Kao ward, distric 1, Ho Chi Minh city
Địa điểm/Location: 116 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh 116 Nguyen Dinh Chieu, Da Kao ward, distric 1, Ho Chi Minh city
Điện thoại/ Tel: 08 38 237 051 Fax: 08 38 237 051
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field ofting tes: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, nước thải Surface water, Aquacuture water, wastewater Xác định hàm lượng Nitrite (N-NO2-) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrite content UV-Vis method 0,008 mg/L SMEWW 4500-NO2 B:2017
Xác định hàm lượng Phosphat (P-PO43-) Phương pháp UV-Vis Determination of Phosphate content UV-Vis method 0,035 mg/L SMEWW 4500-P E: 2017
Xác định hàm lượng sắt tổng Phương pháp UV-Vis Determination of iron content UV-Vis method 0,067 mg/L SMEWW 3500-Fe B: 2017
Xác định hàm lượng ammonia (N-NH4+) Phương pháp UV-Vis Determination of ammonia UV-Vis method 0,018 mg/L SMEWW 4500-NH3 F:2017
Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Xác định nhiệt độ Determination of temperature Đến/to: 1000C SMEWW 2510B:2017
Xác định độ dẫn điện Determination of electrical conductivity (5 ~ 100) mS/cm SMEWW 2510 B:2017
Xác định hàm lượng oxy hòa tan Phương pháp đo điện cực Determination of dissolved oxygen content Electrochemical probe method Đến/to: 18 mg/L TCVN 7325:2004
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, nước thải Surface water, Aquacuture water, wastewater Xác định tổng chất rắn hòa tan Phương pháp trọng lượng Determination of total dissovled solids Gravimetric method 5,0 mg/L SMEWW 2540 C:2017
Xác định tổng chất rắn lơ lửng Phương pháp trọng lượng Determination of total suspended solids Gravimetric method 4,5 mg/L SMEWW 2540 D:2017
Xác định nhu cầu oxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Phương pháp hô hấp kế Determination of biologial oxygen demand after 5 days (BOD5) Respirometric method 8,0 mg O2/L HD14-TT7.2-CLN: 2019
Xác định nhu cầu oxi sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthioure Determination of biochemical oxygen demand after 5 days (BOD5) Dilution and seeding method whith allylthiourea addition 3,0 mg O2/L TCVN 6001-1:2008
Xác định hàm lượng N-NO3- Phương pháp UV-Vis Determination of nitrate content UV-Vis method 0,060 mg/L SMEWW 4500 NO3 E:2017
Xác định hàm lượng Cl- Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride content Titrimetric method 15 mg/L SMEWW 4500 Cl- B:2017
Xác định độ kiềm tổng Phương pháp chuẩn độ Determination of total alkalinity Titrimetric method 3,85 mg/L TCVN 6636-1:2000
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, nước thải Surface water, Aquacuture water, wastewater Xác định hàm lượng Sunfua (S2-) Phương pháp UV-Vis Determination of sulfide UV-Vis method 0,043 mg/L SMEWW 4500 S2-:2017
Xác định tổng chất rắn hữu cơ lơ lửng (OSS) Phương pháp trọng lượng Determination of organic suspended solids Gravimetric method 5,0 mg/L SMEWW 2540 E:2017
Xác định độ cứng tổng Phương pháp chuẩn độ Determination of hardness Titrimetric method 7,58 mg/L SMEWW 2340 C:2017
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản Surface water, Aquacuture water Xác định chỉ số permanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of the permangante index Titrimetric method 1,45 mg O2/L TCVN 6186:1996
Nước thải Waste water Xác định nhu cầu ô xy hóa học (COD) Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand Titrimetric method (40 ~ 400) mg/L SMEWW 5220 C:2017
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Kỹ thuật thử Test method
Tôm, cua Shrimp, crab Phát hiện bệnh đốm trắng do vi rút đốm trắng WSSV (White spot syndrome virus) gây ra Phương pháp mô học Detection of White spot disease cause by WSSV (White spot syndrome virus) Histology method HD03-TT7.2-MH: 2022
Phát hiện bệnh chậm lớn do vi rút MBV (Monodon baculovirus) gây ra Phương pháp mô học Detection of slow growth disease cause by MBV (Monodon baculovirus) Histology method HD03-TT7.2-MH: 2022
Phát hiện bệnh do virus HPV (Hepatopancreatic parvovirus) gây ra Phương pháp mô học Detection of disease cause by HPV (Hepatopancreatic parvovirus) Histology method HD03-TT7.2-MH: 2022
Phát hiện trùng loa kèn (Epistylis spp.) Phương pháp mô học Detection of Epistylis spp. Histology method HD03-TT7.2-MH: 2022
Phát hiện trùng hai tế bào (Gregarine) Phương pháp mô học Detection of Gregarine Histology method HD03-TT7.2-MH: 2022
Phát hiện bệnh hoại tử gan tụy cấp tính do Vibrio parahaemolyticus gây ra. Phương pháp mô học Detection of AHPND (Acute hepatopancreatic necrosic disease) cause by Vibrio parahaemolyticus Histology method HD03-TT7.2-MH: 2022
Tôm, cua Shrimp, crab Phát hiện bệnh đầu vàng do phức hợp vi rút YHCV (Yellow head complex virus) gây ra Phương pháp mô học Detection of Yellow head disease cause by Yellow head Complex Virus. Histology method HD03-TT7.2-MH: 2022
Tôm, giáp xác Shrimp, Crustacean Phát hiện vi rút đốm trắng (WSSV) Phương pháp phản ứng khuếch đại gen (PCR) Detection of White spot syndrome virus (WSSV) Polymerase Chain Reaction (PCR) Method 20 bản sao (copies)/ phản ứng (reaction) HD03-TT7.2-SHPT:2019
Phát hiện vi rút hoại tử cơ quan tạo máu và biểu mô (IHHNV) Phương pháp PCR Detection of hypodermal and haematopoietic necrosis virus (IHHNV) PCR Method 100 bản sao (copies)/ phản ứng (reaction) OIE 2021 CHAPTER 2.2.4
Phát hiện vi rút gây hoại tử cơ (IMNV) Phương pháp PCR Detection of Infectious Myonecrosis Virus (IMNV) PCR Method 100 bản sao (copies)/ phản ứng (reaction) OIE 2021 CHAPTER 2.2.5
Phát hiện vi rút gây bệnh đầu vàng (YHV/GAV) Phương pháp PCR Detection of Yellow Head Virus/Gill- associated Virus (YHV/GAV) PCR Method 100 bản sao (copies)/ phản ứng (reaction) OIE 2021 CHAPTER 2.2.7
Phát hiện vi bào tử trùng EHP (Enteroctozoon hepatopenaei) Phương pháp PCR Detection of Enteroctozoon hepatopenaei (EHP) PCR Method 100 bản sao (copies)/ phản ứng (reaction) HD12-TT7.2-SHPT:2019
Tôm, giáp xác, Shrimp, crustacean, fish Phát hiện vi rút gây hội chứng Taura (TSV) Phương pháp PCR Detection of Taura syndrome virus (TSV) PCR Method 100 bản sao (copies)/ phản ứng (reaction) OIE 2021 CHAPTER 2.2.7
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, tôm, giáp xác Surface water, Aquacuture water, shrimp, crustacean Phát hiện vi khuẩn Vibrio parahemolyticus gây bệnh hoại tử gan tuỵ cấp (AHPND) Phương pháp PCR Detection of Vibrio parahemolyticus (AHPND) PCR method Trực tiếp/direct: 1.000 bản sao (copy)/phản ứng (reaction) Tăng sinh/enrich-ment: 10 bản sao (copy)/phản ứng (reaction) Trực tiếp: 100 bản sao/phản ứng OIE 2021 CHAPTER 2.2.1
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, Surface water, Aquacuture water, fish Phát hiện vi khuẩn Edwardsiella ictaluri Phương pháp PCR Detection of Edwardsiella ictaluri PCR method Trực tiếp/direct: 100 CFU/mL Tăng sinh/enrich-ment: 1CFU/mL tăng sinh HD20-TT7.2-SHPT:2019
Phát hiện vi khuẩn Aeromonas hydrophyila Phương pháp PCR Detection of Aeromonas hydrophyila PCR method Trực tiếp/direct: 100CFU/mL Tăng sinh/enrich-ment: 1CFU/mL tăng sinh HD19-TT7.2-SHPT:2019
Nhuyễn thể Mollusc Phát hiện ký sinh trùng Perkinsus sp. Phương pháp PCR Detection of Perkinsus sp. PCR Method 20pg/mL DNA tổng số OIE 2021 CHAPTER 2.4.6
Nhuyễn thể Mollusc Phát hiện ký sinh trùng Perkinsus olseni Phương pháp PCR Detection of Perkinsus olseni PCR Method 20pg/mL DNA tổng số OIE 2021 CHAPTER 2.4.6
Phát hiện vi rút Ostreid herpes virus Phương pháp REALTIME PCR Detection of Ostreid herpes virus REALTIME PCR Method 10 copy/phản ứng OIE 2019 CHAPTER 2.4.5
Fish Phát hiện vi rút Nervous necrosis Phương pháp RT-PCR Detection of Nervous necrosis RT-PCR Method 0,02Ng/mL RNA tổng số OIE 2021 CHAPTER 2.3.12
Động vật thủy sản, nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản Fisheries items, Surface water, Aquacuture water Phát hiện vi khuẩn Streptococcus agalactiae Phương pháp PCR Detection of Streptococcus agalactiae PCR method Trực tiếp/direct: 100CFU/mL Tăng sinh/enrich-ment: 1CFU/mL HD25-TT7.2-SHPT:2022
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, bùn Surface water, Aquacuture water, mud Đinh lượng tổng số Aeromonas spp. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Aeromonas spp. Colony-count method 1 CFU/mL 10 CFU/g SMEWW 9260 L:2017
Xác định tổng số Vibrio spp. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Vibrio spp. Colony-count method 1 CFU/mL 10 CFU/g SMEWW 9260 H:2017
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, bùn Surface water, Aquacuture water, mud Xác định tổng vi khuẩn hiếu khí Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of aerobic bacteria Colony-count method 1 CFU/mL 10 CFU/g SMEWW 9215 B:2017
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản Surface water, Aquacuture water Phát hiện vi khuẩn Vibrio phát sáng Kỹ thuật trải đĩa Detection of Luminescent Vibrio Spread method 1 CFU/mL SMEWW 9260 H:2017
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản Surface water, Aquacuture water Phát hiện vi khuẩn Salmonella spp. Kỹ thuật trải đĩa Detection of Salmonella spp. Spread method eLOD50: 4,6 CFU/mL SMEWW 9260 B:2017
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, mẫu môi trường trong khu vực sản xuất và chế biến thực phẩm Food and animals feeding, solid and liqud samples in food production and processing arears Định lượng tổng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliform Colony-count method 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 6848:2007
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, bùn Surface water, Aquacuture water, mud Định lượng tổng Coliform Phương pháp MPN Enumeration of Coliform MPN method 0,3 MPN/mL 3 MPN/g SMEWW 9221 B:2017
Nước mặt, nước nuôi trồng thủy sản, bùn Surface water, Aquacuture water, mud Định lượng tổng Streptococuss spp. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Streptococuss spp. Colony-count technique 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 6189-2:1996
Thuỷ sản Fisheries Định danh vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus Kỹ thuật sinh hóa Identification of Vibrio parahaemolyticus bacteria Biochemical test eLOD50: 7,4 CFU/g TCVN 8710-20:2019
Định danh vi khuẩn Streptococcuss agalactiae Kỹ thuật sinh hóa Identification of Streptococcuss agalactiae bacteria Biochemical test eLOD50: 7,4 CFU/g TCVN 8710-21:2019
Định danh vi khuẩn Aeromonas hydrophila Kỹ thuật sinh hóa Identification of Aeromonas hydrophila bacteria Biochemical test eLOD50: 7,4 CFU/g TCVN 8710-15:2015
Định danh vi khuẩn Edwardsiella ictaluri Kỹ thuật sinh hóa Identification of Edwardsiella ictaluri bacteria Biochemical test eLOD50: 7,4 CFU/g TCVN 8710-16:2016
Nước ngọt, nước mặn Freshwater, marine Xác định mật độ và thành phần loài tảo Phương pháp đếm và so sánh hình thái Determination densitty and spices composition of phytoplankton Phytoplankton counting techniques and identification with illustrated organisms 60 tế bào/L SMEWW 10200 F :2017 và SMEWW 10900 E:2017
Chú thích/Note: - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater - HD…-TT7.2-…: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method - OIE: Tổ chức Thú y thế giới/World Organization for Animal Health
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi người đều giàu có hay nghèo khổ phụ thuộc vào tỷ lệ giữa ước vọng và sự thỏa mãn của anh ta. "

Samuel Johnson

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây