Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam

Số hiệu
VILAS - 1285
Tên tổ chức
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam
Đơn vị chủ quản
Tổng cục Môi trường
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô 19, Nguyễn Văn Cừ, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, Tp Cần Thơ
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
26-02-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: 903.2022/QĐ - VPCNCL ngày 21 tháng 11 năm 2022 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam Laboratory: Southern Center for Environmental Monitoring Cơ quan chủ quản: Tổng cục Môi trường Organization: Vietnam Environment Administration Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý: Kỷ Văn Thành Laboratory manager Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Lê Hoài Nam Các phép thử được công 2. Kỷ Văn Thành nhận/ Accredited tests 3. Nguyễn Xuân Dư 4. Thái Thị Phương Trăm Số hiệu/ Code: VILAS 1285 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/02/2026 Địa chỉ/ Address: Số 200, Lý Chính Thắng, P.9, Q.3, Tp Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: Lô 19, Nguyễn Văn Cừ, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, Tp Cần Thơ Điện thoại/ Tel: 028.2253.0667 Fax: 028.2253.0667 E-mail: [email protected] DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1285 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước mặt Surface water Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Phương pháp chuẩn độ Determination of chemical oxygen demand (COD) Titrimetric Method 40,0 mg/L SMEWW 5220C:2017 2. Xác định nhu cầu ôxy sinh hoá sau 5 ngày (BOD5) Phương pháp cấy và pha loãng Determination of biochemical oxygen demand after 5 days (BOD5) Dilution and seeding method 3,0 mg/L SMEWW 5210B:2017 3. Xác định hàm lượng Clorua (Cl-). Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride (Cl-). Titration method 6,0 mg/L SMEWW 4500-Cl-.B:2017 4. Xác định hàm lượng Nitrit (NO2--N) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrite-nitrogen (NO2--N) content UV-Vis method 0,012 mg/L SMEWW 4500-NO2-.B:2017 5. Xác định hàm lượng Nitrat (NO3--N) Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrate-nitrogen (NO3- -N) content UV-Vis method 0,06 mg/L SMEWW 4500-NO3-.E:2017 6. Xác định hàm lượng Sulphat (SO42-) Phương pháp UV-Vis Determination of Sulfate (SO42-) content UV - Vis method 6,0 mg/L SMEWW 4500-SO42-.E:2017 7. Xác định tổng dầu mỡ. Phương pháp khối lượng Determination of total oil and grease Gravimetric method 10 mg/L SMEWW 5520B:2017 8. Xác định hàm lượng Amoni (NH4+) Phương pháp chưng cất và chuẩn độ Determination of Aminonium Distillation and titration method 0,7 mg/L TCVN 5988:1995 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1285 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Nước mặt Surface water Xác định hàm lượng Amoni (NH4+). Phương pháp UV-Vis Determination of amonium content UV-Vis method 0,09 mg/L TCVN 6179-1:1996 10. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc Clo hữu cơ: Phương pháp GC-ECD Determination of organochlorine pesticides content GC-ECD method Mix HCH (alpha, beta, gamma, delta); 2,4 DDE; 4,4 DDE; 2,4 DDT; 4,4 DDT; 2,4 DDD; 4,4 DDD; Heptachlor; Heptachlor-epoxy A; Heptachlor-epoxy B; Endrin; Aldrin; Dieldrin; alpha endosulfan; beta endosulfan; cis chlordane; trans chlordane 0,006 μg/L Phương pháp chiết mẫu/ Sample extraction method US EPA Method 3510CRevision 3, 1996 Phương pháp làm sạch/ Cleanup method US EPA Method 3630CRevision 3, 1996 Phương pháp phân tích/ Analytical method US EPA Method 8081B Revision 2, 2007 11. Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp F-AAS Determination of Iron content F-AAS method 0,06 mg/L SMEWW 3111B:2017 12. Nước biển Sea water Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp F-AAS Determination of Iron content F-AAS method 0,06 mg/L SMEWW 3111C:2017 13. Nước mặt, nước biển Surface water, Sea water Xác định hàm lượng tổng Nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda Determination of total Nitrogen - Catalytic digestion after reduction with Devarda's alloy. 3,0 mg/L TCVN 6638:2000 14. Xác định tổng chất rắn lơ lửng Phương pháp khối lượng Determination of total suspended solids Gravimetric method 9,0 mg/L SCEM–MT-09.1:2022 (Ref. SMEWW 2540D:2017) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1285 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 15. Nước mặt, nước biển Surface water, Sea water Xác định hàm lượng Photphat Phương pháp so màu với axit scorbic Determination of Phosphate content Colorimetric method with ascorbic acid 0,03 mg/L SMEWW 4500-P.E:2017 16. Xác định hàm lượng photpho Phương pháp UV-VIS Determination of total Phosphorus content UV-VIS method 0,03 mg/L SMEWW 4500-P.B&E:2017 17. Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp GF-AAS Determination of Cadmium content GF- AAS method 0,36 μg/L SMEWW 3113B:2017 18. Xác định hàm lượng Chì Phương pháp GF-AAS Determination of Lead content GF- AAS method 0,003 mg/L SMEWW 3113B:2017 19. Xác định hàm lượng Crom Phương pháp GF-AAS Determination of Chromium content GF- AAS method 0,003 mg/L SMEWW 3113B:2017 20. Xác định hàm lượng Asen Phương pháp HV-AAS Determination of Arsenic content HV-AAS method 0,002 mg/L SMEWW 3114C:2017 21. Xác định hàm lượng Thủy ngân Phương pháp CV-AAS Determination of Mercury content CV- AAS method 0,48 μg/L SMEWW 3112B:2017 Ghi chú/Note: - EPA: Environmental Protection Agency - SMEWW: Standard methods for the Examination of water and wastewater - SCEM–MT: Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
19
Thứ bảy
tháng 6
25
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Kỷ Sửu
giờ Giáp Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Công dân tự do chính là cá nhân có thể dùng lời nói và chữ viết biểu đạt tự do của niềm tin chính trị; khoan dung chính là tôn trọng bất kỳ tín ngưỡng nào của người khác. "

Einstein (Mỹ)

Sự kiện trong nước: Sau khi cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ, chiến tranh lan rộng ra nhiều vùng. Đời sống của chiến sĩ, nhất là những chiến sĩ bị thương gặp nhiều khó khǎn, thiếu thốn. Trong tình hình ấy, Đảng và Nhà nước ta đã quyết định nhiều chính sách quan trọng về công tác thương binh liệt sĩ, góp phần ổn định đời sống tinh thần và vật chất của thương binh, gia đình liệt sĩ. Ngày 19-7-1947, Hội đồng Chính phủ quyết định thành lập cơ quan Nhà nước của ta phụ trách công tác thương binh - đó là Bộ Thương binh và cựu binh. Bộ Thương binh và cựu binh có nhiệm vụ: Phát triển phong trào ủng hộ thương binh, xây dựng chính sách thương tật, hưu bổng, trợ cấp cho gia đình liệt sĩ, tìm việc làm cho thương binh; tổ chức các trại thương binh, an dưỡng cho thương binh; lập xưởng chế tạo dụng cụ chuyên môn cho thương binh... Những nǎm về sau Bộ Thương binh và cựu binh đổi tên là Bộ Thương binh. Và sau này Bộ Thương binh sáp nhập với Bộ Lao động để thành Bộ Lao động - thương binh và xã hội.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây