Trung tâm Quan trắc Môi trường

Số hiệu
VILAS - 249
Tên tổ chức
Trung tâm Quan trắc Môi trường
Đơn vị chủ quản
Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Phòng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 275 Lạch Tray, phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:16 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
27-09-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm/ Trung tâm Quan trắc Môi trường
Laboratory: Haiphong Center for Environmental Monitoring
Cơ quan chủ quản/ Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Phòng
Organization: Haiphong Department of Natural Resource and Environment
Lĩnh vực thử nghiệm/ Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Đàm Văn Quỳnh
Laboratory manager: Dam Van Quynh
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Đàm Văn Quỳnh Các phiếu kết quả thử nghiệm được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Tiến Tùng
Số hiệu/ Code: VILAS 249
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 27/ 09/ 2025
Địa chỉ/ Address: Số 275 Lạch Tray, phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Địa điểm/Location: Số 275 Lạch Tray, phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Điện thoại/ Tel: 0225 3733493 Fax: 02253733493
E-mail: [email protected] Website: www.hacem.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước mặt, nước thải, nước ngầm Surface Water, Waste water, Under ground water Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Determination of Chemical oxygen demand 54,3 mg/L SMEWW 5220 D:2017
Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Determination of Biochemical oxygen demand after 5 days (BOD5) Dilution and seeding method with allylthiourea addition 3,7 mg/L TCVN 6001-1:2008
Xác định chất rắn lơ lửng sấy tại 103- 105oC Determination of suspended solids dried at 103 - 105oC 7,5 mg/L SMEWW 2540 D:2017
Xác định hàm lượng tổng Photpho Phương pháp axit ascorbic Determination of total Phosphorus content. Ascorbic acid method 0,11 mg/L SMEWW 4500 P.B&E: 2017
Xác định hàm lượng Amoni (NH4 +) Determination of Amonium content 0,099 mg/L TCVN 6179-1:1996
Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat Determination of Chloride content Argentometric method 26,2 mg/L SMEWW 4500 Cl- B:2017
Xác định độ cứng Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of hardness EDTA Titrimetric method. 20,0 mg/L SMEWW 2340 C:2017
Xác định Nitơ – Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda Determination of nitrogen – Catalytic digestion after reduction with Devarda’s alloy 10,0 mg/L TCVN 6638:2000
Nước mặt, nước thải, nước ngầm Surface Water, Waste water, Under ground water Xác định hàm lượng Phenol Determination of Phenol content 0,052 mg/L SMEWW 5530 B&D:2017
Xác định hàm lượng Nitrat (NO3 -) Phương pháp trắc phổ dùng axit Sunfosalixylic Determination of Nitrate content. Spectrometric method using sulfosalicylic acid. 0,11 mg/L TCVN 6180:1996
Xác định hàm lượng Photphat (PO4 3-) Phương pháp đo phổ dùng Amoni molipdat Determination of Phosphate content. Ammonium molybdate spectrometric method 0,043 mg/L TCVN 6202:2008
Xác định hàm lượng Sunfua Phương pháp I ốt Determination of Sulfur content Iodometric method 0,16 mg/L SMEWW 4500 S2-C&F:2017
Xác định hàm lượng Asen Phương pháp AAS - kỹ thuật hydrua Determination of Arsenic content AAS method – Hydride technique 5,5 µg/L SMEWW 3114B:2017
Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp EAAS Determination of Cadmium content EAAS method 0,22 µg/L SMEWW 3113B:2017
Xác định hàm lượng Chì Phương pháp EAAS Determination of Lead content EAAS method 0,0112 mg/L SMEWW 3113B:2017
Nước mặt, nước thải, nước ngầm Surface Water, Waste water, Under ground water Xác định hàm lượng Đồng Phương pháp FAAS Determination of Copper content FAAS method 0,099 mg/L SMEWW 3111B:2017
Xác định hàm lượng Kẽm Phương pháp FAAS Determination of Zinc content FAAS method 0,102 mg/L SMEWW 3111B:2017
Xác định hàm lượng Thủy ngân Phương pháp AAS (kỹ thuật hóa hơi lạnh) Determination of Mercury content AAS method (Cold vapor technique) 0,5 µg/L SMEWW 3112B:2017
Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp FAAS Determination of Iron content FAAS method 0,27 mg/L SMEWW 3111B:2017
Ghi chú: SMEWW: Standard methods for the Examination of Water and Wastewater
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người trí thức nói điều đơn giản theo cách phức tạp. Người nghệ sĩ nói điều phức tạp theo cách đơn giản. "

Charles Bukowski

Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây