Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Quản lý Chất lượng Nước |
Laboratory: | Water Quality Control Center |
Cơ quan chủ quản: | Công ty CP - Tổng Công ty Nước – Môi trường Bình Dương |
Organization: | Binh Duong Water – Environment Corporation - Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Mai Thị Đẹp | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
Địa chỉ / Address: Số 138, đường Lý Tự Trọng, phường Phú Thọ, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | |
Địa điểm / Location: Số 138, đường Lý Tự Trọng, phường Phú Thọ, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | |
Điện thoại/ Tel: 0274 388 3522 | Fax: 0274 388 3522 |
E-mail: [email protected] | Website: www.biwase.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch, nước uống đóng chai, nước ngầm, nước mặt Domestic water, bottle drinking water, ground water, surface water | Xác định pH Determination of pH | 2~12 | TCVN 6492:2011 |
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride content Titration method | (5~200) mg/L | SMEWW 4500 Cl- - B:2017 | |
| Xác định độ đục Determination of turbidity | Đến / to 4000 NTU | TCVN 6184:2008 | |
| Xác định hàm lượng Florua Phương pháp trắc quang Determination of Fluoride content Spectrometric method | (0,09~2) mg/L | HACH (DR 5000) Method 8029 | |
| Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp trắc quang Determination of Mangannese content Spectrometric method | (0,03~0,7) mg/L | HACH (DR 5000) Method 8149 | |
| Xác định hàm lượng Nhôm Phương pháp trắc quang Determination of Aluminum content Spectrometric method | (0,06~0,8) mg/L | HACH (DR 5000) Method 8012 | |
| Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc quang Determination of Iron content Spectrometric method | (0,07~3) mg/L | HACH (DR 5000) Method 8008 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc quang Determination of Nitrite content Spectrometric method | (0,1~0,5) mgNO2-/L | TCVN 6178:1996 | |
| Nước sạch, nước ngầm Domestic water, ground water | Xác định chỉ số pecmanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of permanganate index Titration method | (0,5~16) mgO2/L | TCVN 6186:1996 |
| Nước sạch, nước ngầm, nước mặt Domestic water, ground water, surface water | Xác định hàm lượng Amonia Phương pháp trắc quang Determination of Ammonia content Spectrometric method | (0,16~3) mgNH4+/L | HACH (DR 5000) Method 8038 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bất cứ điều gì bạn có thể làm hay mơ ước, hãy bắt tay thực hiện. Sự táo bạo chính là tài năng, sức mạnh và ma thuật "
Johann Wolfgang von Goethe
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7