Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | Viettel Metrology Center | ||||
Cơ quan chủ quản: | Tổng công ty Công nghiệp Công nghệ cao Viettel | ||||
Organization: | Viettel High Technology Industries Corporation | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Điện - Điện tử | ||||
Field of testing: | Mechanical, Electrical - Electronic | ||||
Người quản lý/Laboratory manager: | Tạ Hồng Cương | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Tạ Hồng Cương | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Phạm Phương Chi | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 861 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 21/01/2025 | |
Địa chỉ/ Address: 380 Lạc Long Quân, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội No. 380 Lac Long Quan street, Nhat Tan ward, Tay Ho district, Ha Noi city | |
Địa điểm/Location: 1. Tòa nhà Viettel, khu Công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội/ 2. Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội 1. Viettel building, Hoa Lac Hi-Tech Park, Thach That district, Ha Noi city 2. Kim Son ward, Son Tay district, Ha Noi city | |
Điện thoại/ Tel: 02462638638 | |
Website: www.viettelrd.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Thiết bị thu phát sóng ngắn High frequency equipment | Đo công suất phát lớn nhất Measurement of maximum power (conducted) | 5 mW ~ 150 W | ETSI EN 301 783 (V1.2.1_2010) |
2. | Đo phát xạ giả không mong muốn Measurement of unwanted emissions | 9 kHz – 12.75 GHz | ||
3. | Thiết bị thu phát sóng cực ngắn Very high frequency equipment | Đo công suất phát Measurement of transmitter power (conducted) | 5 mW ~ 150 W | ETSI EN 300 086-1 (V1.4.1_2010) |
4. | Đo sai số tần số Measurement of frequency error | fo × 1,5 × 10-7 fo: Tần số phát/ Transmitting Frequency | ||
5. | Đo phát xạ giả không mong muốn Measurement of unwanted emissions | 9 kHz ~ 12.75 GHz | ||
6. | Đo độ nhạy thu lớn nhất Measurement of maximum usable sensitivity (conducted) | -23 dBµV (SINAD ≥ 10 dB) | ||
7. | Hệ thống tiếp địa Grounding system | Đo điện trở tiếp đất Measurement of ground/ earth resistance | 0,01 Ω ~ 99,9 kΩ | QCVN 9:2016/BTTTT (Phụ lục A/ Annex A) |
8. | Thiết bị HF HF equipment | Xác định độ chính xác tần số Determination of frequency accuracy | fo × 1,5 × 10-7 fo: Tần số phát/ Transmitting Frequency | MIL-STD 188- 141B (Version B_1999) |
9. | Đo phát xạ giả không mong muốn Measurement of unwanted emissions in the spurious domain | 9 kHz ~ 12.75 GHz | ||
10. | Thiết bị HF HF equipment | Xác định độ chọn lọc tần số ảnh Determination of Image rejection | ≥ 80dB | MIL-STD 188- 141B (Version B_1999) |
11. | Xác định độ chọn lọc tần số trung tần Determination of IF Rejection | ≥ 80dB | ||
12. | Xác định độ chọn lọc kênh lân cận Determination of adjacent channel rejection | fc – 415 Hz: ≥ 20 dB fc – 1 KHz : ≥ 40 dB fc - 2 KHz : ≥ 60 dB fc - 3 KHz : ≥ 60 dB fc +4 KHz : ≥ 30 dB fc +5 KHz : ≥ 30 dB fc: tần số trung tâm/ Carrier Frequency | ||
13. | Đo độ nhạy thu Measurement of receiver sensitivity | -23 dBµV (SINAD ≥ 10 dB) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông, Thiết bị thông tin vô tuyến điện, Thiết bị đầu cuối công nghệ thông tin, Thiết bị điện gia dụng Terminal telecommunication and information technology equipment, Telecommunication equipment, Terminal information technology equipment, Household electrical appliances | Thử nóng khô Dry heat test | Dải nhiệt: (-72 ~ 180) °C Dải độ ẩm: (0 ~ 98) %RH Temperature range: (-72 ~ 180) °C Humidity range: (0 ~ 98) %RH | MIL-STD-810G Method 501.6 (Version G_2014) TCVN 7699-2- 2:2011 (IEC 60068-2- 2:2007) |
2. | Thử nóng ẩm không đổi Damp heat, steady state test | MIL-STD-810G Method 501.6 (Version G_2014) TCVN 7699-2- 78:2007 (IEC 60068-2- 78:2001 ) | ||
3. | Thử nóng ẩm chu kỳ Damp heat, cyclic test | MIL-STD-810G Method 501.6 (Version G_2014) TCVN 7699-2- 30:2007 (IEC 60068-2-30:2005) | ||
4. | Thử lạnh Cold temperature test | MIL-STD-810G Method 501.6 (Version G_2014) TCVN 7699-2- 1:2007 (IEC 60068-2-1:2007) | ||
5. | Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông, Thiết bị thông tin vô tuyến điện, Thiết bị đầu cuối công nghệ thông tin, Thiết bị điện gia dụng Terminal telecommunication and information technology equipment, Telecommunication equipment, Terminal information technology equipment, Household electrical appliances | Thử rung (hình sin) Vibration test (sinusoidal) | Dải tần số làm việc: (5 ~ 2.000) Hz Gia tốc lớn nhất (đỉnh sine: 112 g Biên độ dịch chuyển (đỉnh - đỉnh): 76,2 mm Dạng xung: Sine, Răng cưa, Hình thang Vận tốc lớn nhất (đỉnh sine): 1,8 m/s Usable Frequency Range: (5 ~ 2.000) Hz Acceleration (sine peak): 112 g Displacement(pk-pk): 76,2 mm Waveform: Sinusoidal, Saw, Trapezoid Velocity (sine peak): 1,8 m/s | MIL-STD-810G Method 514.7 (Version G_2014) TCVN 7699-2- 6:2009 (IEC 60068-2-6:2007) |
6. | Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông, Thiết bị thông tin vô tuyến điện, Thiết bị đầu cuối công nghệ thông tin, Thiết bị điện gia dụng Terminal telecommunication and information technology equipment, Telecommunication equipment, Terminal information technology equipment, Household electrical appliances | Thử xóc Shock test | Gia tốc đỉnh: 500 g Chiều cao va: (25 ~ 1.500) mm Độ rộng xung (nửa hình sine): (30 ~ 2) ms Dạng xung: Sine, Răng cưa, Hình thang Vận tốc lớn nhất: 7,8 m/s Maximum Acceleration: 500 g Drop height land: (25 ~ 1.500) mm Pulse duration (haft sine): (30 ~ 2) ms Waveform: Sinusoidal, Saw, Trapezoid Maximum Velocity Change: 7,8 m/s | MIL-STD-810G Method 516.7 (Version G_2014) TCVN 7699-2- 27:2007 (IEC 60068-2-27:1987) |
7. | Thử thay đổi nhiệt độ Change temperature test | Dải nhiệt độ buồng nóng: (50 ~ 220) °C Dải nhiệt độ buồng lạnh: (-80 ~ 70) °C Thời gian chuyển đổi giữa hai buồng: < 10 s Temperature range hot chamber: (50 ~ 220) °C Temperature range cold chamber: (-80 ~ 70) °C Changing time between hot/cold chamber: < 10 s | MIL-STD-810G Method 503.6 (Version G_2014) TCVN 7699-2- 14:2007 (IEC-60068-2-14:1984) | |
8. | Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông, Thiết bị thông tin vô tuyến điện, Thiết bị đầu cuối công nghệ thông tin, Thiết bị điện gia dụng Terminal telecommunication and information technology equipment Telecommunication equipment Terminal information technology equipment, Household electrical appliances | Thử thả rơi Drop test | Tải trọng tối đa: 80 kg Kích thước nền thả: 1.400 x 1.200 x 20 mm Dải độ cao: (40~1.500) mm Maximum Weight: 80 kg Dimension of drop background: 1.400 x 1.200 x 20 mm Height range: (40~1.500) mm | MIL STD 810G Method 516 (Version G_2014) TCVN 7699-2-32:2007 (IEC 60068-2-32:1975/Amd 2:1990) |
9. | Thử Ka: sương muối Ka test: Salt mist | Dải nhiệt độ: (-20 ~ 70) °C Thể tích: 2.500 L Trọng lượng: 2.000 kg Temperature range: (-20 ~ 70) °C Volume: 2.500 L Weight: 2.000 kg | MIL STD 810G Method 509 (Version G_2014) TCVN 7699-2-11:2007 (IEC 60068-2-11:1981) | |
10. | Thử Kb: sương muối, chu kỳ (dung dịch Natri Clorua) Kb test: Salt mist, cyclic (Sodium Chloride Solution) | MIL STD 810G Method 509 (Version G_2014) TCVN 7699-2-52:2007 (IEC 60068-2-52:1996) | ||
11. | Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông, Thiết bị thông tin vô tuyến điện, Thiết bị đầu cuối công nghệ thông tin, Thiết bị điện gia dụng Terminal telecommunication and information technology equipment Telecommunication equipment Terminal information technology equipment, Household electrical appliances | Thử bụi Sand test | Kích thước buồng thử (Dài x Rộng x Cao: 1.000x1.000x1.000 mm Chế độ kiểm tra: IP 5X, IP 6X Dimension chamber (LxDxH): 1.000x1.000x1.000 mm Test mode: IP 5X, IP 6X | TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Sự phản bội còn mạnh hơn bạo lực. Và chỉ có sự phản bội mới làm ta xa lìa nhau. Còn bạo lực thường không có một đời sống lâu dài. "
Trịnh Công Sơn
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.