Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường

Số hiệu
VILAS - 269
Tên tổ chức
Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường
Đơn vị chủ quản
Sở Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 365 quốc lộ 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:16 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
20-04-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường
Laboratory: Center of Land Fund Development and Natural Resources, Environment Services
Cơ quan chủ quản: Sở Tài nguyên và Môi trường
Organization: Department Of Natural Resources and Environment
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý Huỳnh Thị Ngọc Loan
Laboratory manager: Huynh Thi Ngoc Loan
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1 Quách Cao Minh Các phép thử được công nhận/Accredited tests
2 Huỳnh Thị Ngọc Loan
3 Phạm Thị Băng Trinh
Số hiệu/ Code: VILAS 269
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: 137 quốc lộ 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An 137 highway 1, ward 4, Tan An city, Long An province
Đia điểm/ Location: 365 quốc lộ 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An 365 highway 1, ward 4, Tan An city, Long An province
Điện thoại/ Tel: (+84) 272 3831847 Fax: (+84) 272 352 3347
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước mặt, nước thải, nước dưới đất, nước biển. Surface water, wastewater, groundwater, seawater. Xác định pH. Determination of pH value. 2~12 TCVN 6492:2011
Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày Determination of Biochemical Oxygene Demand after 5 days (BOD5) 3 mgO2/L SMEWW 5210B: 2017
Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh Determination of Suspended Solids (SS) by filtration through glass-fibre filters 5 mg/L TCVN 6625:2000
Xác định hàm lượng Nitrit (NO2--N) Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử. Determination of Nitrite-nitrogen content (NO2--N) Molecular absorption spectrometric method 0,012 mg/L TCVN 6178:1996
Xác định hàm lượng Amoni (NH4+) Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of Ammonium (NH4+) content Manual spectrometric method 0,05 mg/L TCVN 6179-1:1996
Xác định hàm lượng Photphat (PO43--P) Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of Phosphate (PO43--P) content Ammonium molybdate spectrometric method 0,05 mg/L TCVN 6202:2008
Xác định hàm lượng Flofua (F-) Phương pháp quang phổ hấp thu phân tử SPADNS. Determination of Fluoride (F-) content SPADNS colorimetric method 0,2 mg/L SMEWW 4500-F-. B&D:2017
Nước mặt, nước thải, nước dưới đất, nước biển. Surface water, wastewater, groundwater, seawater. Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1,10-phenantrolin 0,03 mg/L TCVN 6177:1996
Nước mặt, nước thải, nước dưới đất. Surface water, wastewater, groundwater. Xác định Độ màu Determination of Colour 15 Pt-Co TCVN 6185: 2015
Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Phương pháp chuẩn độ Determination of Chemical Oxygene Demand (COD) Titrimetric method 5 mgO2/L SMEWW 5220B: 2017
45 mgO2/L SMEWW 5220C: 2017
Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (Phương pháp Mo) Determination of Chloride (Cl-) content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’method) 5 mg/L TCVN 6194:1996
Xác định hàm lượng Cd, Cu, Ni, Al, Pb, Fe, Mn, Cr, Zn Phương pháp Quang phổ phát xạ Plasma (ICP-OES) Determination of Cd, Cu, Ni, Al, Pb, Fe, Mn, Cr, Zn content. Inductively Coupled Plasma optical emission spectrometry (ICP-OES) method Cd: 0,005 mg/L Cu: 0,02 mg/L Ni: 0,02 mg/L Al: 0,10 mg/L Pb: 0,05 mg/L Fe: 0,02 mg/L Mn: 0,02 mg/L Cr: 0,02 mg/L Zn: 0,20 mg/L US EPA Method 200.7:1994
Xác định hàm lượng Đồng Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử – trực tiếp ngọn lửa Axetylen Determination of Copper content Direct Air – Acetylene Flame Atomic Absorption Spectrometric method 0,09 mg/L SMEWW 3111B: 2017
Nước mặt, nước thải, nước dưới đất. Surface water, wastewater, groundwater. Xác định hàm lượng Kẽm tổng Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử- trực tiếp ngọn lửa Axetylen Determination of Total Zinc content Direct Air – Acetylene Flame Atomic Absorption Spetrometric method 0,05 mg/L SMEWW 3111B: 2017
Xác định hàm lượng Mangan tổng Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử- trực tiếp ngọn lửa Axetylen Determination of Total Manganese content Direct Air – Acetylene Flame Atomic Absorption Spetrometric method 0,045 mg/L SMEWW 3111B: 2017
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh Determination of Mercury (Hg) content Cold Vapor Atomic Absorption Spectrometric (CV-AAS) method 0,0005 mg/L SMEWW 3112B: 2017
Xác định hàm lượng Crom (VI) Phương pháp so màu Determination of Chromium (VI) content Colorimetric Method 0,01 mg/L SMEWW 3500 CrB: 2017
Xác định hàm lượng Sunfua hoà tan Phương pháp đo quang dùng metylen xanh Determination of dissolved sulfide content Photometric method using methylen blue 0,04 mg/L TCVN 6637:2000
Xác định Tổng chất rắn hoà tan Determination of Total Dissolved Solids 80 mg/L SMEWW 2540C: 2017
Nước mặt, nước dưới đất Surface water, groundwater. Xác định hàm lượng Nitrat (NO3--N) Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic. Determination of Nitrate-nitrogen (NO3--N) content Spectrometric method using sulfosalicylic acid 0,06 mg/L TCVN 6180:1996
Xác định hàm lượng Sulphat (SO42-) Phương pháp độ đục Determination of Sulfate (SO42-) content Turbidimetric Method 15 mg/L SMEWW 4500-SO42-. E: 2017
Nước mặt, nước thải. Surface water, wastewater. Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda Determination of Nitrogen content Catalytic digestion after reduction with devarda's alloy method 6 mg/L TCVN 6638:2000
Xác định hàm lượng Phospho Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat. Determination of Phosphorus content Ammonium molybdate spectrometric method 0,04 mg/L TCVN 6202:2008
Nước dưới đất. Groundwater Xác định Tổng chất rắn (TS) Phương pháp trọng lượng Determination of Total Solids content Gravimetric method 50 mg/L SMEWW 2540B: 2017
Xác định tổng Canxi và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Calcium & Magnesium EDTA titrimetric method 5 mg/L CaCO3 TCVN 6224:1996
Xác định chỉ số Pemanganat Determination of Permanganate index 1,5 mg/L TCVN 6186:1996
Nước thải. Wastewater. Xác định hàm lượng Amoni (NH4+) Phương pháp chưng cất và chuẩn độ Determination of Ammonium (NH4+) content Distillation and titration method 1 mg/L TCVN 5988:1995
Xác định hàm lượng Clo tổng số Phương pháp chuẩn độ Iot Determination of free total Chlorine content Iodometric titration method 1 mg/L TCVN 6225-3:2011
Ghi chú/ Note:
  • ISO: International Organization for Standardization
  • SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Waste water
  • TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia/National Standards of Vietnam
  • EPA: Environmental Protection Agency
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Can đảm gia tăng khi người ta dám liều và nỗi sợ sệt cũng gia tăng khi người ta do dự. Trong tình thế nguy cấp, sự liều lĩnh thay thế cho sự khôn ngoan. "

P. Syrus

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây