Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Phân tích thí nghiệm | ||||
Laboratory: | Centra Experimental analysis | ||||
Cơ quan chủ quản: | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc | ||||
Organization: | Federation of Geological Map of Northern | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người phụ trách/ Laboratory manager: | Trần Thị Oanh | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Trần Thị Oanh | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests | |||
| Phan Đình Huân | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 577 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/01/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 10, Hồng Tiến, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, thành phố Hà Nội 10 Lane, Hong Tien Street, Bo De Ward, Long Bien District, Ha Noi City | |
Địa điểm/Location: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng yên Tan Quang Commune, Van Lam District, Hung Yen Province | |
Điện thoại/ Tel: 02213.985.927 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Silicat Silicates | Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp khối lượng Determination content of SiO2 Gravimetric method | ≥ 20.0 % m/m | TCVN 9911:2013 |
| Xác định hàm lượng sắt tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination content of total Iron Titrimetric method | ≥ 1.00% m/m | TCVN 9914:2013 | |
| Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination content of Al2O3 Titrimetric method | ≥ 0.10% m/m | TCVN 9915:2013 | |
| Xác định hàm lượng CaO Phương pháp chuẩn độ Determination content of CaO Titrimetric method | ≥ 0.50% m/m | TCVN 9912:2013 | |
| Xác định hàm lượng MgO Phương pháp chuẩn độ Determination content of MgO by titrimetric method | ≥ 0.50% m/m | TCVN 9916:2013 | |
| Xác định hàm lượng Na2O Phương pháp trắc quang ngọn lửa Determination content of Na2O Flame photometric method | ≥ 0.01% m/m | TCVN 11787-1:2017 | |
| Xác định hàm lượng K2O Phương pháp trắc quang ngọn lửa Determination content of K2O Flame photometric method | ≥ 0.01% m/m | TCVN 11787-1:2017 | |
| Đá vôi Limestone | Xác định hàm luợng chất mất khi nung Phương pháp khối lượng Determination of Loss on ignition content Gravimetric method | ≥ 1.00% m/m | TCVN 9191:2012 |
| Xác định hàm lượng CaO Phương pháp chuẩn độ Determination content of CaO Titrimetric method | ≥ 0.10% m/m | TCVN 9191:2012 | |
| Xác định hàm lượng MgO Phương pháp chuẩn độ Determination content of MgO Titrimetric method | ≥ 0.20% m/m | TCVN 9191:2012 | |
| Bôxit Bauxites | Xác định hàm lượng SiO2 Phương pháp khối lượng Determination content of SiO2 Gravimetric method | ≥ 1.00% m/m | TCCS 03.1:2015 |
| Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp chuẩn độ. Determination content of Al2O3 Titrimetric method | ≥ 10.0% m/m | TCCS 03.2:2015 | |
| Xác định hàm lượng sắt tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination content of total Iron Titrimetric method | ≥ 1.00% m/m | TCCS 05:2021 | |
| Xác định hàm lượng sắt (II) Phương pháp chuẩn độ Determination content of Iron (II) Titrimetric method | ≥ 0.20%m/m | TCCS 06:2021 | |
| Xác định hàm luợng chất mất khi nung Phương pháp khối lượng Determination of Loss on ignition content Gravimetric method | ≥ 1.00%m/m | TCCS 07:2021 | |
| Quặng đồng Cooper | Xác định các nguyên tố đồng Phương pháp chuẩn độ Determination of Cooper Titrimetric method | ≥ 0.20 %m/m | TCVN 12641:2019 |
| Quặng Kẽm Zinc | Xác định các nguyên tố kẽm Phương pháp chuẩn độ Determination of Zinc Titrimetric method | ≥ 0.20%m/m | TCCS 04:2021 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu bạn không thể độc lập về tài chính vào lúc bạn bốn mươi hay năm mươi tuổi, điều đó không có nghĩa là bạn không gặp đúng thời ở vào đúng quốc gia. Nó chỉ đơn giản là bạn đã lập kế hoạch sai. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Laibơnít Gốtphríc Vinhem Phôn (Leibniz Gottfried Whilhlm von) sinh ngày 1-7-1646 tại Lepzich (Đức). Nǎm 1666 ông đã viết luận án chuẩn bị thi Tiến sĩ Luật nhưng bị từ chối vì còn quá trẻ để nhận bằng Tiến sĩ. Nhưng nguyên nhân chính là ông biết Luật nhiều hơn số đông giáo sư của trường Đại học Lepzich. Để hiểu biết triết học, ông đi sâu nghiên cứu toán học. Ngay say khi sáng tạo toán học ông đã làm ra máy tính thực hiện được cả bốn phép tính số học, và máy tích phân gần đúng. Công trình lớn nhất của ông là "Phép tính tích phân và vi phân". Bằng các phương pháp của phép tính này, ông đã giải quyết hàng loạt vấn đề mà các khoa học khác cùng thời không làm nổi. Ông không chỉ là một nhà toán học lớn. Ông còn là một nhà luật học, nhà thơ, nhà vǎn, nhà sử học. Ông mất ngày 14-11-1716.