Trung tâm phân tích môi trường Vietstar

Số hiệu
VILAS - 1175
Tên tổ chức
Trung tâm phân tích môi trường Vietstar
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH TM dịch vụ môi trường Vietstar
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 113B Ngô Quyền, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, Bình Dương
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
25-12-2021
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết

DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN

LIST OF ACCREDITED TESTS

(Kèm theo quyết định số: 456.2020/QĐ - VPCNCL ngày 18 tháng 05 năm 2020

của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3

Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Phân tích Môi trường Vietstar

Laboratory: Vietstar Environmental Analysis Center

Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH TM Dịch vụ Môi trường Vietstar

Organization: Vietstar Environmental Service Trading Company Limited

Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa

Field of testing: Chemical

Người quản lý/Laboratory manager: Hồ Tiến Mão

Người có thẩm quyền ký/Approved signatory:

TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope

1. Hồ Tiến Mão

Các phép thử được công 2. Nguyễn Thị Huyền nhận/Accredited tests

3. Lê Thị Huyền

Số hiệu/Code: VILAS 1175

Hiệu lực công nhận/Period of Validation: 25/12/2021

Địa chỉ/Address: Số 113B Ngô Quyền, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Địa điểm/Location: Số 113B Ngô Quyền, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Điện thoại/Tel: (+84) 027 4366 2529 Fax:

E-mail: [email protected] Website: www.moitruongvietstar.vn

DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN

LIST OF ACCREDITED TESTS

VILAS 1175

AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3

Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa

Field of testing: Chemical

TT

Tên sản phẩm, vật

liệu được thử

Materials or

product tested

Tên phép thử cụ thể

The Name of specific tests

Giới hạn định

lượng (nếu có)/

Phạm vi đo

Limit of

Quantitation (if

any)/range of

measurement

Phương pháp thử

Test method

1.

Nước ngầm,

Nước uống,

Nước sinh hoạt

Ground water,

Drinking water,

Domestic water

Xác định pH

Determination of pH value

2-12 TCVN 6492:2011

2.

Xác định độ đục

Determination of turbidity

0-1000 NTU SMEWW 2130B:2017

3.

Xác định độ màu

Determination of color

9 Pt-Co SMEWW 2120B:2017

4.

Xác định độ cứng

Determination of hardness

15 mg/L SMEWW 2340C:2017

5.

Xác định hàm lượng clorua

Determination of chloride

9 mg/L TCVN 6194:1996

6.

Xác định hàm lượng clo dư

Determination of residual chlorine

0,5 mg/L TCVN 6225-3:2011

7.

Xác định hàm lượng sắt

Determination of iron

0,075 mg/L TCVN 6177:1996

8.

Xác định hàm lượng mangan

Determination of manganese

0,09 mg/L SMEWW 3500-

Mn.B:2017

9.

Xác định hàm lượng nitrit

Determination of nitrite

0,015 mg/L SMEWW 4500.NO2-

.B:2017

10.

Xác định hàm lượng nitrat

Determination of nitrat

0,04 mg/L SMEWW 4500.NO3-

.E:2017

11.

Xác định hàm lượng sunphat

Determination of sunfat

6 mg/L SMEWW 4500-SO42-

.E:2017

12.

Xác định chỉ số pecmanganat

Determination of permanganate

index

0,6 mg/L TCVN 6186:1996

DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN

LIST OF ACCREDITED TESTS

VILAS 1175

AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3

TT

Tên sản phẩm, vật

liệu được thử

Materials or

product tested

Tên phép thử cụ thể

The Name of specific tests

Giới hạn định

lượng (nếu có)/

Phạm vi đo

Limit of

Quantitation (if

any)/range of

measurement

Phương pháp thử

Test method

13.

Nước thải

Waste water

Xác định hàm lượng amoni

Determination of ammonium

0,075 mg/L TCVN 6179-1:1996

14.

Xác định nhu cầu oxi hóa học

(COD)

Determination of the chemical

oxygen demand (COD)

40 mg/L SMEWW 5520C:2012

15.

Xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Determination of total suspended

solids

15 mg/L TCVN 6625:2000

Ghi chú/Note:

SMEWW: Standard methods for the examination of Water and Waste water

Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"I only know that you bring love to a special place inside my soul.I love you.Anh không đặt câu hỏi vì sao phải mất bấy lâu mới tìm thấy em, hay tự hỏi vì sao em lại bước vào cuộc đời anh. Anh chỉ biết rằng em đã mang tình yêu đến một nơi chốn đặc biệt trong tâm hồn anh. Anh yêu Em! "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Nguyễn Thái Bình sinh nǎm 1948 ở tỉnh Long An. Do thông minh, học giỏi, nǎm 1966, sau khi đỗ tú tài, anh được sang học tập ở Mỹ. Trong thời gian ở Mỹ, anh đã gửi cho Tổng thống Mỹ Nichxơn, vạch trần những luận điệu hoà bình giả dối, xảo trá, tố cáo tội ác dã man của Mỹ xâm lược Việt Nam. Anh tham gia các cuộc biểu tình ở Mỹ chống chiến tranh ở Việt Nam, viết báo, làm thơ cổ vũ những người Việt Nam sống trên đất Mỹ hướng về Tổ quốc, thuyết phục những người Mỹ yêu chuộng hoà bình và công lý. Đầu tháng 2-1972, sau khi cùng các bạn học kéo đến tổng lãnh sự toán của Ngụy quyền miền Nam ở Xanphraxítcô phản đối sự đàn áp chính trị ở miền Nam, đòi trả lại tự do cho những người trong phong trào hoà bình ở Sài Gòn, anh và 6 sinh viên khác bị chính quyền Mỹ trục xuất về nước. Ngày 2-7-1972, khi máy bay vừa hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất thì chúng dùng súng bắn chết Nguyễn Thái Bình. Cái chết của anh đã làm trấn động dư luận và thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh của học sinh sinh viên miền Nam.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây