Trung tâm Phân tích – Kiểm nghiệm TVU

Số hiệu
VILAS - 558
Tên tổ chức
Trung tâm Phân tích – Kiểm nghiệm TVU
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 126 Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:20 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-05-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Phân tích – Kiểm nghiệm TVU
Laboratory: TVU Center for Product Evaluation
Cơ quan chủ quản: Trường Đại học Trà Vinh
Organization: Tra Vinh University
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản / Laboratory manager: Lâm Quốc Nam
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Châu Hồng Thuý Các phép thử được công nhận Accredited tests
Lâm Quốc Nam
Phạm Mỹ Linh Các phép thử hoá được công nhận Accredited chemical tests
Số hiệu/ Code: VILAS 558
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 19/05/2025
Địa chỉ/ Address: 126 Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Địa điểm/Location: 126 Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Điện thoại/ Tel: 0294 368 1797 Fax: 0294 3855 217
E-mail: [email protected] Website: http://cpe.tvu.edu.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn phát hiện (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs Xác định hàm lượng xơ thô. Phương pháp có lọc trung gian Determination of crude fiber content. Method with intermediate filtration 0,1 % TCVN 4329 : 2007 (ISO 6865 : 2000)
Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content 0,02 % AOAC 930.15
Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm hàm lượng protein thô. Determination of nitrogen content and calculation of crude protein content. 0,26 % TCVN 4328-1 : 2007 (ISO 5983-1 : 2005)
Xác định hàm lượng chất béo Determination of fat content 0,1% TCVN 4331 : 2001 (ISO 6492 : 1999)
Xác định hàm lượng tro tổng số Determination of total ash content 0,02% TCVN 4327 : 2007 (ISO 5984 : 2002)
Nước mắm Fish sauce Xác định hàm lượng NaCl Determination of Sodium chloride content 2 g/L TCVN 3701 : 2009
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein thô Determination of total Nitrogen and Protein content 0,2 g/L HD07-PPT: 2019 (ref. TCVN 3705 : 1990)
Xác định hàm lượng Nitơ amoniac Determination of Nitrogen ammonia content 0,15 g/L HD08-PPT: 2019 (ref. TCVN 3706 : 1990
Xác định hàm lượng Axit Determination of Acid content 0,5 g/L TCVN 3702 : 2009
Rượu trưng cất Distilled alcohol Xác định hàm lượng Furfurol Determination of Furfurol content (0,2 ~ 1,39) mg/L TCVN 7886 : 2009
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Ngọn lửa) Determination of iron content Flame-Atomic absorption spectrometry method (0,05 ~ 2) mg/L AOAC 974.27
Xác định hàm lượng tổng Canxi và Magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 1,5 mg/L TCVN 6224 : 1996 (ISO 6059 : 1984)
Xác định hàm lượng Đồng Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Ngọn lửa) Determination of copper content Flame-Atomic absorption spectrometry method (0.05 ~ 2) mg/L AOAC 974.27
Xác định hàm lượng O-phosphate Determination of O-phosphate content 0,03 mg/L HD14-PPT: 2019 (Ref:Spectroquant Pharo 100 Phosphate Test 14848)
Xác định hàm lượng Cadmium Determination of Cadmium content 0,0011 mg/L HD15-PPT: 2019 (Ref:Spectroquant Pharo 100 Cadmium Test 01745)
Ghi chú/ Note: - Spectroquant Pharo 100: Phương pháp của nhà sản xuất thiết bị/ Instrument Manufacturer developed method - AOAC: The Association of Analytical Communities/Association of Official Analytical Chemists - ISO: International Organisation for Standardization - TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thực phẩm Food Định lượng vi sinh vật hiếu khí tổng số (TPC) Enumeration of total aerobic microorganisms 10 CFU/g, 1 CFU/mL TCVN 4884-1:2015
Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Enumeration of Escherichia coli positive β-glucuronidase 10 CFU/g, 1 CFU/mL TCVN 7924-2:2008
Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms 10 CFU/g, 1 CFU/mL TCVN 6848:2007
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus 1 CFU/25g, 1 CFU/25mL ISO 21872-1:2017
Nước uống đóng chai/nước khoáng Bottled drinking Water/ mineral water Định lượng E. coli và Coliforms Phương pháp màng lọc Enumeration of E. coli and Coliforms Membrane filtration method CFU/100 mL, CFU/250 mL ISO 9308-1:2014/Amd 1:2016
Ghi chú/Note:
  • ISO: International Organisation for Standardization
  • TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
1
Thứ ba
tháng 6
7
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Tân Mùi
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc đời dài như vậy, ngày nào chưa đi đến điểm cuối thì bạn chưa thể biết ai là người đi cùng bạn đến hết cuộc đời. Có lúc bạn gặp một người tưởng người ấy chính là người mình tìm. Quay đầu nhìn lại thực sự người ấy cũng chỉ là người đem lại cho bạn những cái mà bạn cần trong một quãng đường mà thôi. "

Tân Di Ổ

Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây