Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Môi trường Công nghiệp |
Laboratory: | Center of Industrial Environment |
Cơ quan chủ quản: | Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim |
Organization: | National Institute of Mining – Metallurgy Science and Technology |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Vũ Thị Út | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Mai Trọng Ba | |
| Nguyễn Thị Lài |
Địa chỉ / Address: Số 79 An Trạch, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | |
Địa điểm / Location: Tầng 7, Tòa nhà VIMLUKI, Số 79 An Trạch, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: 024 37321521 | Fax: 024 37321521 |
E-mail: [email protected] | Website: http:/www.cie.net.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước mặt, nước dưới đất, nước thải, nước sạch Surface water, ground water, wastewwater, domestic water | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method | 0,01 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Xác định hàm lượng Sunphat Phương pháp UV-vis Determination of Sulphate content UV-vis method | 6 mg/L | SMEWW 4500-SO42-.E:2017 | |
| Xác định hàm lượng Phosphat Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of phosphate content Ammonium molybdate spectrometric method | 0,09 mg/L | TCVN 6202:2008 | |
| Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of Ammonium content Manual spectrometric method | 0,09 mg/L | TCVN 6179-1:1996 | |
| Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10 - Phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1,10 phenantrolin method | 0,09 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
| Xác định hàm lượng Crom (VI) Phương pháp UV-vis Determination of Chrome (VI) content UV-vis method | 0,009 mg/L | SMEWW 3500-Cr.B:2017 | |
| Nước mặt, nước dưới đất, nước sạch Surface water, ground water, domestic water | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of Nitrate content Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,09 mg/L | TCVN 6180:1996 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nhiệm vụ chính của con người là sinh thành chính mình. "
Erich Fromm
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.