Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu
VILAS - 218
Tên tổ chức
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
Đơn vị chủ quản
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
Địa điểm công nhận
- Số 37 đường Hùng Vương, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:16 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-12-2022
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
Laboratory: Khanh Hoa Quality Assurance and Testing Centre
Cơ quan chủ quản: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
Organization: Department for Standards, Metrology and Quality – Khanh Hoa Branch
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người phụ trách/ Representative: Huỳnh Cường
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Huỳnh Cường Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Đinh Văn Hiện Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Ngọc Hiểu Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Huỳnh Tuân Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 218
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/ 10/ 2021
Địa chỉ/ Address: Số 37 đường Hùng Vương, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa No. 37 Hung Vuong Street, Loc Tho Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province, Vietnam
Địa điểm/Location: Số 37 đường Hùng Vương, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa No. 37 Hung Vuong Street, Loc Tho Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province, Vietnam
Điện thoại/ Tel: (0258) 3528246 - 6250034 Fax: (0258) 3528369
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
1. Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, nước thải và nước biển Domestic water, surface water, ground water quality, wastewater and seawater Xác định hàm lượng chất rắn lơ lửng Determination of Suspended solid content 9 mg/L HACH 8006 DR 5000
TCVN 6625:2000
2. Xác định cặn toàn phần Determination of Total solid 11 mg/L TCVN 4560:1988
3. Xác định hàm lượng Mangan (Mn2+) Determination of Manganese content 1,0 mg/L HACH 8034 DR 5000
4. Xác định hàm lượng Kẽm (Zn2+) Determination of Zinc content 0,08 mg/L HACH 8009 DR 5000
5. Xác định độ pH Determination of pH 02~12 TCVN 6492:2011
6. Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Phương pháp Bạc nitrat Determination of Chloride content Agentometric Method 2,9 mg/L SMEWW 4500 Cl--B:2017
7. Xác định hàm lượng Sunfit (S2-) Determination of Sulfide content 11 µg/L HACH 8131 DR 5000
8. Xác định hàm lượng Nitrat (NO3- -N) Determination of Nitrate content 0,08 mg/L HACH 8192 DR 5000
9. Xác định hàm lượng Nitrit (NO2- -N) Determination of Nitrite content 0,011 mg/L HACH 8507 DR 5000
10. Xác định hàm lượng Amoniac (NH3-N) Determination of Nitrogen Ammonia content 0,06 mg/L HACH 8038 DR 5000
11. Xác định hàm lượng Sunfat (SO4-) Determination of Sulfate content 8 mg/L HACH 8051 DR 5000
12. Xác định hàm lượng Đồng (Cu2+) Determination of Copper content 0,07 mg/L HACH 8506 DR 5000
13. Xác định hàm lượng Sắt tổng số Determination of Iron content 0,08 mg/L HACH 8008 DR 5000
14. Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, nước thải và nước biển Domestic water, surface water, ground water quality, wastewater and seawater Xác định hàm lượng Phốt pho hoạt động (PO43-) Determination of Phosphorus Reactive content 0,24 mg/L HACH 8178 DR 5000
15. Xác định hàm lượng Phốt pho tổng số (PO43--P) Determination of Total Phosphorous content 0,24 mg/L HACH 8190 DR 5000
16. Nước mặt, nước ngầm và nước thải Surface water, ground water, wastewater Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Determination of COD content 10 mg/L HACH 8000 DR 5000
17. Xác định nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) Biochemical Oxygen Demand 8 mg/L QT-PTN-BOD5 2019
18. Nước mắm Fish sauce Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Determination of Total Nitrogen content 4,2 g/L TCVN 3705:1990
19. Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac Determination of Nitrogen Ammonia content 1,2 g/L TCVN 3706:1990
20. Xác định hàm lượng Nitơ Axit amin Determination of Nitrogen amino acid content 4,2 g/L TCVN 3708:1990
21. Phân hỗn hợp NPK Mixed fertilizer Xác định Nitơ tổng số Determination of Total Nitrogen content 0,04 % TCVN 5815:2018
22. Xác định hàm lượng Phospho penoxit (P2O5) hữu hiệu Determination of Phosphorous (available) content 0,72 % TCVN 5815:2018
23. Xác định hàm lượng Kali Determination of Potassium content 0,8 % TCVN 5815:2018
24. Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and fishery products Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp II Determination of fat content II method 0,12 % TCVN 3703:2009
25. Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and fishery products Xác định hàm lượng natri clorua Determination of Sodium chloride content 0,10 % TCVN 3701:2009
26. Xác định hàm lượng axit Determination of Acid content 0,10 % TCVN 3702:2009
27. Xác định hàm lượng nước Determination of Moisture content 0,10 % TCVN 3700:2009
28. Thịt và sản phẩm từ thịt Meat and meat products Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content 0,25 % TCVN 8134:2009
29. Xác định độ ẩm Determination of Moisture content 1,10 % TCVN 8135:2009
Ghi chú/ note: HACH: Phương pháp nhà sản xuất/ Method of Manufactory QT-PTN: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
Laboratory: Khanh Hoa Quality Assurance and Testing Centre
Cơ quan chủ quản: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa
Organization: Department for Standards, Metrology and Quality – Khanh Hoa Branch
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người phụ trách/ Representative: Huỳnh Cường
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Huỳnh Cường Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ AccreditedCalibrations
Nguyễn Đức Quang Huy Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ AccreditedCalibrations
Trần Văn Dũng Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ AccreditedCalibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 218
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/ 10/ 2021
Địa chỉ/ Address: Số 37 đường Hùng Vương, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa No. 37 Hung Vuong Street, Loc Tho Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province, Vietnam
Địa điểm/Location: Số 37 đường Hùng Vương, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa No. 37 Hung Vuong Street, Loc Tho Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province, Vietnam
Điện thoại/ Tel: (0258) 3528246 - 6250034 Fax: (0258) 3528369
E-mail: [email protected] Website:
I. Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1 Cân phân tích Analytical Balances (0 ~ 500) g QT-KTĐL-HCC1 (2018) (0.3 ~ 0.8) mg
2 Cân kỹ thuật Technical Balances (0 ~ 1000) g QT-KTĐL-HCC1 (2018) (30 ~ 40) mg
(1000 ~ 3000) g (40 ~ 70) mg
II. Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1 Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng (nhúng một phần) Liquid-in-glass thermometers (partial immersion) (- 40 ~ 140) oC ĐLVN 137:2004 0,9 oC
2 Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog thermometers (- 40 ~ 140) oC ĐLVN 138:2004 0,9 oC
(140 ~ 600) oC 1,0 oC
Ghi chú/Note: QT-KTĐL: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method 1/ Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cho dù mọi chuyện có vẻ đen tối hoặc thực sự đen tối đến thế nào, hãy nâng cao tầm nhìn và thấy các khả năng; bạn sẽ luôn thấy chúng, bởi chúng luôn ở đó. "

Norman Vincent Peale

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây