Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa | ||||||
Laboratory: | Khanh Hoa Quality Assurance and Testing Centre | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa | ||||||
Organization: | Department for Standards, Metrology and Quality – Khanh Hoa Branch | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||||
Field of testing: | Chemical | ||||||
Người phụ trách/ Representative: | Huỳnh Cường | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Huỳnh Cường | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Đinh Văn Hiện | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Nguyễn Ngọc Hiểu | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Huỳnh Tuân | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
Số hiệu/ Code: VILAS 218 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/ 10/ 2021 | |||||||
Địa chỉ/ Address: Số 37 đường Hùng Vương, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa No. 37 Hung Vuong Street, Loc Tho Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province, Vietnam | |||||||
Địa điểm/Location: Số 37 đường Hùng Vương, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa No. 37 Hung Vuong Street, Loc Tho Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province, Vietnam | |||||||
Điện thoại/ Tel: (0258) 3528246 - 6250034 | Fax: (0258) 3528369 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1. | Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, nước thải và nước biển Domestic water, surface water, ground water quality, wastewater and seawater | Xác định hàm lượng chất rắn lơ lửng Determination of Suspended solid content | 9 mg/L | HACH 8006 DR 5000 |
TCVN 6625:2000 | ||||
2. | Xác định cặn toàn phần Determination of Total solid | 11 mg/L | TCVN 4560:1988 | |
3. | Xác định hàm lượng Mangan (Mn2+) Determination of Manganese content | 1,0 mg/L | HACH 8034 DR 5000 | |
4. | Xác định hàm lượng Kẽm (Zn2+) Determination of Zinc content | 0,08 mg/L | HACH 8009 DR 5000 | |
5. | Xác định độ pH Determination of pH | 02~12 | TCVN 6492:2011 | |
6. | Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Phương pháp Bạc nitrat Determination of Chloride content Agentometric Method | 2,9 mg/L | SMEWW 4500 Cl--B:2017 | |
7. | Xác định hàm lượng Sunfit (S2-) Determination of Sulfide content | 11 µg/L | HACH 8131 DR 5000 | |
8. | Xác định hàm lượng Nitrat (NO3- -N) Determination of Nitrate content | 0,08 mg/L | HACH 8192 DR 5000 | |
9. | Xác định hàm lượng Nitrit (NO2- -N) Determination of Nitrite content | 0,011 mg/L | HACH 8507 DR 5000 | |
10. | Xác định hàm lượng Amoniac (NH3-N) Determination of Nitrogen Ammonia content | 0,06 mg/L | HACH 8038 DR 5000 | |
11. | Xác định hàm lượng Sunfat (SO4-) Determination of Sulfate content | 8 mg/L | HACH 8051 DR 5000 | |
12. | Xác định hàm lượng Đồng (Cu2+) Determination of Copper content | 0,07 mg/L | HACH 8506 DR 5000 | |
13. | Xác định hàm lượng Sắt tổng số Determination of Iron content | 0,08 mg/L | HACH 8008 DR 5000 | |
14. | Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, nước thải và nước biển Domestic water, surface water, ground water quality, wastewater and seawater | Xác định hàm lượng Phốt pho hoạt động (PO43-) Determination of Phosphorus Reactive content | 0,24 mg/L | HACH 8178 DR 5000 |
15. | Xác định hàm lượng Phốt pho tổng số (PO43--P) Determination of Total Phosphorous content | 0,24 mg/L | HACH 8190 DR 5000 | |
16. | Nước mặt, nước ngầm và nước thải Surface water, ground water, wastewater | Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Determination of COD content | 10 mg/L | HACH 8000 DR 5000 |
17. | Xác định nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) Biochemical Oxygen Demand | 8 mg/L | QT-PTN-BOD5 2019 | |
18. | Nước mắm Fish sauce | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Determination of Total Nitrogen content | 4,2 g/L | TCVN 3705:1990 |
19. | Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac Determination of Nitrogen Ammonia content | 1,2 g/L | TCVN 3706:1990 | |
20. | Xác định hàm lượng Nitơ Axit amin Determination of Nitrogen amino acid content | 4,2 g/L | TCVN 3708:1990 | |
21. | Phân hỗn hợp NPK Mixed fertilizer | Xác định Nitơ tổng số Determination of Total Nitrogen content | 0,04 % | TCVN 5815:2018 |
22. | Xác định hàm lượng Phospho penoxit (P2O5) hữu hiệu Determination of Phosphorous (available) content | 0,72 % | TCVN 5815:2018 | |
23. | Xác định hàm lượng Kali Determination of Potassium content | 0,8 % | TCVN 5815:2018 | |
24. | Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and fishery products | Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp II Determination of fat content II method | 0,12 % | TCVN 3703:2009 |
25. | Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and fishery products | Xác định hàm lượng natri clorua Determination of Sodium chloride content | 0,10 % | TCVN 3701:2009 |
26. | Xác định hàm lượng axit Determination of Acid content | 0,10 % | TCVN 3702:2009 | |
27. | Xác định hàm lượng nước Determination of Moisture content | 0,10 % | TCVN 3700:2009 | |
28. | Thịt và sản phẩm từ thịt Meat and meat products | Xác định hàm lượng Nitơ Determination of Nitrogen content | 0,25 % | TCVN 8134:2009 |
29. | Xác định độ ẩm Determination of Moisture content | 1,10 % | TCVN 8135:2009 |
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa |
Laboratory: | Khanh Hoa Quality Assurance and Testing Centre |
Cơ quan chủ quản: | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Khánh Hòa |
Organization: | Department for Standards, Metrology and Quality – Khanh Hoa Branch |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Đo lường – hiệu chuẩn |
Field of testing: | Measurement – Calibration |
Người phụ trách/ Representative: | Huỳnh Cường |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Huỳnh Cường | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ AccreditedCalibrations |
| Nguyễn Đức Quang Huy | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ AccreditedCalibrations |
| Trần Văn Dũng | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ AccreditedCalibrations |
Số hiệu/ Code: VILAS 218 | ||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/ 10/ 2021 | ||||||
Địa chỉ/ Address: Số 37 đường Hùng Vương, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa No. 37 Hung Vuong Street, Loc Tho Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province, Vietnam | ||||||
Địa điểm/Location: Số 37 đường Hùng Vương, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa No. 37 Hung Vuong Street, Loc Tho Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province, Vietnam | ||||||
Điện thoại/ Tel: (0258) 3528246 - 6250034 | Fax: (0258) 3528369 | |||||
E-mail: [email protected] | Website: | |||||
I. Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass | ||||||
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | ||
1 | Cân phân tích Analytical Balances | (0 ~ 500) g | QT-KTĐL-HCC1 (2018) | (0.3 ~ 0.8) mg | ||
2 | Cân kỹ thuật Technical Balances | (0 ~ 1000) g | QT-KTĐL-HCC1 (2018) | (30 ~ 40) mg | ||
(1000 ~ 3000) g | (40 ~ 70) mg | |||||
II. Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature | ||||
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1 | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng (nhúng một phần) Liquid-in-glass thermometers (partial immersion) | (- 40 ~ 140) oC | ĐLVN 137:2004 | 0,9 oC |
2 | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog thermometers | (- 40 ~ 140) oC | ĐLVN 138:2004 | 0,9 oC |
(140 ~ 600) oC | 1,0 oC |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cho dù mọi chuyện có vẻ đen tối hoặc thực sự đen tối đến thế nào, hãy nâng cao tầm nhìn và thấy các khả năng; bạn sẽ luôn thấy chúng, bởi chúng luôn ở đó. "
Norman Vincent Peale
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.