Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hải Phòng | ||||
Laboratory: | Hai Phong Technology Center for Standard, Measurement and Quality | ||||
Cơ quan chủ quản/ | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hải Phòng | ||||
Organization: | Branch for Standardization Metrology and quality of Hai Phong city | ||||
Lĩnh vực/ | Đo lường – Hiệu chuẩn | ||||
Field: | Measurement - Calibration | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Nguyễn Thành Liêm | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thành Liêm | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations | |||
| Lê Huy Hoàng | ||||
| Đào Cao Bằng | ||||
| Đồng Đức Thắng | ||||
| Nguyễn Ngọc Dũng | ||||
| Nguyễn Sơn Hà | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 111 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/ 02/ 2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 240 đường Văn Cao, phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. No. 240 Văn Cao road, Dang Giang ward, Ngo Quyen District, Hai Phong city | |
Địa điểm/Location: Số 240 đường Văn Cao, phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. No. 240 Văn Cao road, Dang Giang ward, Ngo Quyen District, Hai Phong city | |
Điện thoại/ Tel.: 0225.3553999 | Fax: 0225.3553999 |
E-mail: [email protected] | Website: www.smqhaiphong.com.vn |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Cân không tự động (x) Cấp 1 Non-automatic weighing instruments Class I | Đến/to 200 g | HP.QT-01:2021 | 0,52 mg |
(200 ~ 500) g | 0,93 mg | |||
(500 ~ 1000) g | 1,8 mg | |||
| Cân không tự động (x) Cấp 2 Non-automatic weighing instruments Class II | Đến/to 500 g | HP.QT-01:2021 | 82 mg |
(500 ~ 1000) g | 83 mg | |||
(1 ~ 10) kg | 160 mg | |||
(10 ~ 20) kg | 280 mg | |||
(20 ~ 40) kg | 520 mg |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC) |
| Máy thử độ bền kéo, nén (x) Compress, tensile testing machine | Đến/to 50 kN | ĐLVN 109 : 2002 | 2,0 % |
| Máy thử độ bền nén (x) Compress testing machine | Đến/to 3000 kN | ĐLVN 109 : 2002 | 2,0 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1 | Thước cặp Vernier calliper | Đến/to 200 mm | HP.QT-07 : 2021 | 10 μm |
2 | Thước vặn đo ngoài Micrometer calliper | Đến/to 200 mm | HP.QT-08 : 2021 | 1,0 μm |
Tên phòng thí nghiệm/ | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hải Phòng | |||
Laboratory: | Hai Phong Technology Center for Standard, Measurement and Quanlity | |||
Cơ quan chủ quản/ | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hải Phòng | |||
Organization: | Branch for Standardization Metrology and quality of Haiphong City | |||
Lĩnh vực thử nghiệm/ | Hóa, Sinh, Cơ | |||
Field of testing: | Chemical, Biological, Mechanical | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Nguyễn Thành Liêm | |||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Nguyễn Thành Liêm | Các phép thử được công nhận Accredited tests | ||
| Lê Huy Hoàng | |||
| Đặng Ngọc Tôn Quyên | |||
| Đào Thị Lộc Vân | Các phép thử sinh được công nhận Accredited Biological tests | ||
| Đoàn Hằng Giang | |||
| Phạm Văn Thuấn | Các phép thử hóa được công nhận Accredited Chemical tests | ||
| Ngô Thị Thu Trang | |||
| Đào Thị Cẩm Phương | |||
| Trần Xuân Tư | Các phép thử cơ được công nhận Accredited Mechanical tests | ||
| Nguyễn Danh Bình | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 111 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/ 02/ 2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 240 đường Văn Cao, phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng No. 240 Van Cao Street, Đang Giang ward, Ngo Quyen District, Hai Phong city | |
Địa điểm/Location: Số 240 đường Văn Cao, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, Hải Phòng No. 240 Van Cao Street, Đang Giang ward, Ngo Quyen District, Hai Phong city | |
Điện thoại/ Tel: 0225.3553999 | Fax: 0225.3553999 |
E-mail: [email protected] | Website: www.smqhaiphong.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc Bakery, confectionary and cereal products | Định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Enumeration of Coliforms Most probable number technique | 0 MPN/g | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
| Định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Enumeration of presumptive E. coli. Most probable number technique | 0 MPN/g | TCVN 6846-2007 (ISO 7521:2005) | |
| Nước mắm Fish sauce | Định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of microoganisms. Colony count technique at 30oC | 01 CFU/mL | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng E. coli dương tính β-Glucucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-bromo-4-Clo-3 indolyl β-D- glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli. Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | 01 CFU/mL | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
| Định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms. Colony –count technique | 01 CFU/mL | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | |
| Thủy sản và các sản phẩm thủy sản Aquatic and aquatic products | Định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms. Colony count technique | 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) |
| Thủy sản và các sản phẩm thủy sản Aquatic and aquatic products | Định lượng E. coli dương tính β-Glucucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-bromo-4-Clo-3 indolyl β-D- glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước uống đóng chai, nước sạch Bottled water, domestic water | Xác định hàm lượng Asen (As). Phương pháp ICP-OES Determination of Arsenic (As) content. ICP-OES method | 0,01 mg/L | TCVN 6665:2011 |
| Xác định hàm lượng Chì (Pb). Phương pháp ICP-OES Determination of Lead (Pb) content. ICP-OES method | 0,01 mg/L | ||
| Xác định hàm lượng Sắt (Fe). Phương pháp ICP-OES Determination of Iron (Fe) content. ICP-OES method | 0,01 mg/L | ||
| Xác định hàm lượng Niken (Ni). Phương pháp ICP-OES Determination of Nickel (Ni) content ICP-OES method | 0,01 mg/L | ||
| Xác định hàm lượng Mangan (Mn). Phương pháp ICP-OES Determination of Manganese (Mn) content. ICP-OES method | 0,01 mg/L | ||
| Thủy sản Aquatic products | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein thô. Determination of total nitrogen and protein contents | - | TCVN 3705:1990 |
| Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat products | Xác định hàm lượng protein thô. Determination of crude protein content | - | TCVN 8134:2009 |
| Bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc Bakery, confectionary and cereal products | Xác định hàm lượng protein thô. Determination of crude protein content | - | TCVN 8125:2015 |
| Thức ăn chăn nuôi Animal feed | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein thô. Determination of total nitrogen and protein content | - | TCVN 4328-1:2007 |
| Phân bón Fertilizers | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số. Determination of total nitrogen content | - | TCVN 8557:2010 |
Xác định hàm lượng photpho hữu hiệu. Determination of available phosphorus content | 1,0 % | TCVN 8559:2010 | ||
Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu. Determination of available potassium content | 0,6 % | TCVN 8560:2018 | ||
| Thép cacbon, Thép hợp kim thấp Cacbon steel Low-Alloy steel | Xác định thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Determination of Chemical composition Atomic Emission Spectrometric Analysis Method | Xem Phụ lục 1 See Appendix 1 | TCVN 8998:2018 ASTM E415-21 |
| Thép hợp kim không rỉ Austenitic stainlees steel | Xác định thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Determination of Chemical composition Atomic Emission Spectrometric Analysis Method | Xem Phụ lục 1 See Appendix 1 | ASTM E1086-14 |
| Đồng và đồng hợp kim Copper and Alloy | Xác định thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Determination of Chemical composition. Atomic Emission Spectrometric Analysis Method | Xem Phụ lục 1 See Appendix 1 | BS EN 15079:2015 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Vật liệu kim loại Metallic materials | Thử kéo (Giới hạn bền, giới hạn chảy, độ giãn dài tương đối, độ thắt tương đối) Tensile testing (tensile strength, yield strength, percentage elongation, percentage reduction area) | Đến/to: 1000 kN | TCVN 197-1: 2014 (ISO 6892-1:2009) JIS Z 2241:2020 |
| Thử uốn Bend test | Đến/to: 1800 | TCVN 198 : 2008 (ISO 7438:2005) JIS Z 2248:2018 | |
| Thử độ cứng Brinell Brinell hardness test | Đến / to: 700 HB | TCVN 256-1:2006 | |
| Thử độ cứng Rockwell Rockwell hardness test | (20 ~ 70) HRC | TCVN 257-1:2007 | |
| Thử va đập (-20˚C đến nhiệt độ phòng) Impact test (-20˚C to temperature room) | Đến / to: 300 J | TCVN 312-1:2007 JIS Z 2242:2018 ASTM E23-18 | |
| Thép làm cốt bê tông, thép cốt bê tông phủ epoxy, Thép cốt bê tông dự ứng lực Steel for the reintorcement and prestressing of concrete, Epoxy-coated steel for the reinforcement of concrete, Steel for the prestressing of concrete | Thử kéo (Giới hạn bền, giới hạn chảy, độ giãn dài tương đối, độ thắt tương đối) Tensile testing (tensile strength, yield strength, percentage elongation, percentage reduction area) | Đến/ to: 1000 kN | TCVN 7937:2013 (ISO 15630:2010) TCVN 197-1: 2014 (ISO 6892-1:2016) |
| Thử uốn Bend testing | Đến/ to: 1800 | TCVN 7937:2013 (ISO 15630:2010) TCVN 198 : 2008 (ISO 7438:2005) | |
| Cao su Rubber | Thử kéo (độ bền kéo, độ dãn dài khi đứt) Tensile testing (tensile strength, elongation at break) | Đến / to: 500 kN | TCVN 4509:2020 |
| Cao su Rubber | Xác định độ cứng ấn lõm. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (độ cứng Shore A) Determination of indentation hardness Durometer method (Shore A hardness) | Đến / to: 100 Shore A | TCVN 1595-1:2013 |
| Thử già hoá tăng tốc. Phương pháp A Accelerated aging test A Method | Đến/ to: 3000C | TCVN 2229:2013 | |
| Chất dẻo Plastics | Thử kéo (độ bền kéo, độ dãn dài khi đứt) Tensile testing (tensile strength, elongation at break) | Đến / to: 500 kN | TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012) |
| Xác định độ cứng ấn lõm. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (độ cứng Shore A) Determination of indentation hardness Durometer method (Shore A hardness) | Đến / to: 100 ShoreA | TCVN 4502:2008 (ISO 868:2003) |
TT | Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vị đo Limit of quantitation (if any) range of measurrment | ||
Thép cacbon, Thép hợp kim thấp Cacbon steel Low-Alloy steel | Thép hợp kim không rỉ Austenitic stainlees steel | Đồng và đồng hợp kim Copper and Alloys | |
1 | Al: (0,00150 ~ 2) % | Al: (0,00150 ~ 2) % | Si: (0,0006 ~ 6,1) % |
2 | C: (0,003 ~ 4,5) % | C: (0,003 ~ 4,5) % | Mn: (0,0002 ~ 6) % |
3 | Co: (0,0005 ~ 5) % | Co: (0,0005 ~ 5) % | P: (0,0005 ~ 1) % |
4 | Cr: (0,001 ~ 35) % | Cr: (0,001 ~ 35) % | Pb: (0,001 ~ 19) % |
5 | Fe: max 100 % | Fe: max 100 % | Ni: (0,0005 ~ 34) % |
6 | Mg: (0,002 ~ 0,4) % | Mg: (0,002 ~ 0,4) % | Zn: (0,0015 ~ 45) % |
7 | Mn: (0,02 ~ 25) % | Mn: (0,02 ~ 25) % | Sn: (0,0005 ~ 14,8) % |
8 | Mo: (0,0006 ~ 10) % | Mo: (0,0006 ~ 10) % | Fe: (0,0002 ~ 6,1) % |
9 | Nb: (0,002 ~ 3) % | Nb: (0,002 ~ 3) % | Al: (0,0005 ~ 11,2) % |
10 | Ni: (0,002 ~ 10) % | Ni: (0,002 ~ 10) % | Mg: (0,0002 ~ 2,4) % |
11 | P: (0,001 ~ 1,5) % | P: (0,001 ~ 1,5) % | - |
12 | Pb: (0,0015 ~ 0,5) % | Pb: (0,0015 ~ 0,5) % | - |
13 | S: (0,0006 ~ 0,4) % | S: (0,0006 ~ 0,4) % | - |
14 | Si: (0,0015 ~ 8) % | Si: (0,0015 ~ 8) % | - |
15 | Ti: (0,0003 ~ 2) % | Ti: (0,0003 ~ 2) % | - |
16 | V: (0,0005 ~ 10) % | V: (0,0005 ~ 10) % | - |
17 | W: (0,003 ~ 25) % | W: (0,003 ~ 25) % | - |
18 | Zn: (0,002 ~ 0,5) % | Zn: (0,002 ~ 0,5) % | - |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chẳng có cảnh nào đáng buồn hơn là thấy một người bi quan trẻ tuổi. "
Mark Twain
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.