Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng đo lường Điện |
Laboratory: | Quality Assurance and Testing Center 1 (Quatest 1) Electrical Measurement Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standards, Metrology and Quality |
Lĩnh vực: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Kim Đức Thụ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations |
2. | Đặng Quang Trung | |
3. | Nguyễn Tuấn Hải | |
4. | Nguyễn Ngọc Châm | |
5. | Lý Tiến Dũng |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |
1. | Các đồng hồ xoay chiều analog Analog Meters | ĐL2/QT/01:2019 | |||
Von mét xoay chiều Analog AC Voltmetesr | (0 ~ 500) V (f = 50 Hz) | 0,03 % | |||
Ampe mét xoay chiều Analog AC Ampmeters | (0 ~ 120) A (f = 50 Hz) | 0,04 % | |||
Oát mét điện động Analog AC Wattmeters | (0 ~ 36) kW (f = 50 Hz) | 0,04 % | |||
2. | Công tơ chuẩn 1 pha và 3 pha Watt-hour meters standard - single phase and three phase | U: (0 ~ 300) V/pha I: (0,001 ~ 120) A/pha φ: (0 ~ 360)o; f : (45 ~ 65) Hz | ĐL2/QT/02:2019 | P: 0,01/cosφ % Q: 0,01/sinφ % | |
3. | Ôm mét Ohmmeters | đến/to 104 Ω | ĐL2/QT/03:2019 | 0,016 % | |
(104 ~ 108) Ω | 0,02 % | ||||
(108 ~ 1012) Ω | 0,06 % | ||||
4. | Máy biến dòng đo lường Current Transformers (CTs) | Isơ cấp: (0,1 ~ 5000) A Ithứ cấp: 1 A; 5 A | ĐL2/QT/04:2019 | f: 0,016 % δ: 0,5 (‘) | |
5. | Máy biến áp đo lường Voltage transformers (VTs) | Usơ cấp: đến/to 35 kV Uthứ cấp: đến/to 110 V | ĐL2/QT/05:2019 | f: 0,016% δ: 0,5 (‘) | |
6. | Hộp điện trở một chiều DC resistance boxes | đến/to 1 kΩ | ĐL2/QT/06:2019 | 0,008 | |
đến/to 10 kΩ | 0,003 | ||||
đến/to 100 kΩ | 0,003 | ||||
đến/to 1 MΩ | 0,003 | ||||
đến/to 10 MΩ | 0,003 | ||||
7. | Đồng hồ vạn năng hiện số Digital Multi Meters-DMM | ||||
Điện áp một chiều DC Voltage | đến/to 330 mV | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0022 | ||
330 mV ~ 3,3 V | 0,0021 | ||||
(3,3 ~ 33) V | 0,0020 | ||||
(33 ~ 330) V | 0,0034 | ||||
(330 ~ 1000) V | 0,0027 | ||||
Dòng điện một chiều DC Current | đến/to 3,3 mA | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0052 | ||
(3,3 ~ 33) mA | 0,0052 | ||||
(33 ~ 330) mA | 0,0035 | ||||
330 mA ~ 2,2 A | 0,0012 | ||||
(2,2 ~ 11) A | 0,0015 | ||||
Điện áp xoay chiều AC Voltage | Tần số/ frequency: (45 ~ 1000) Hz | đến/to 330 mV | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0045 | |
330 mV ~ 3,3 V | 0,0045 | ||||
(3,3 ~ 33) V | 0,0045 | ||||
(33 ~ 330) V | 0,0045 | ||||
(330 ~ 1000) V | 0,0045 | ||||
Dòng điện xoay chiều AC Current | Tần số/frequency: (45 ~ 1000) Hz | đến/to 3,3 mA | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0056 | |
(3,3 ~ 33) mA | 0,0058 | ||||
(33 ~ 330) mA | 0,0058 | ||||
330 mA ~ 2,2 A | 0,0063 | ||||
(2,2 ~ 10) A | 0,0065 | ||||
(10 ~ 100) A | 0,008 | ||||
Điện trở một chiều DC resistance | đến/to 1 Ω | ĐL2/QT/07:2019 | 0,0015 | ||
đến/to 10 Ω | 0,0015 | ||||
đến/to 100 Ω | 0,0015 | ||||
đến/to 1 kΩ | 0,0095 | ||||
đến/to 10 kΩ | 0,0012 | ||||
đến/to 100 kΩ | 0,005 | ||||
đến/to 1 MΩ | 0,006 | ||||
đến/to 10 MΩ | 0,007 | ||||
Oát mét xoay chiều AC Wattmeters | (0 ~ 36) kW/pha (f = 50 Hz) | ĐL2/QT/07:2019 | 0,008 | ||
VAr mét xoay chiều AC VArmeters | (0 ~ 36) kVAr/pha (f = 50 Hz) | 0,01 |
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng Đo lường Cơ – Độ dài |
Laboratory: | Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1) Mechanical and Length Measurement Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standard, Metrology and Quality |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Kim Đức Thụ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations |
| Đặng Quang Trung | |
| Nguyễn Ngọc Châm | |
| Nguyễn Tuấn Hải |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Máy thử độ bền kéo, nén Tensile and compression strength testing machines | (1~ 3 000) kN | ĐLVN 109:2002 | 0,5 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator | (-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,1 % |
| Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure tranducer and transmeter | (-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 112:2002 | 0,1 % |
| Thiết bị đặt mức áp suất Pressure switch | (-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 133:2002 | 0,1 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Thước cặp Callipers | (0 ~ 250) mm | ĐLVN 119:2003 | (5,7 + 1,2xL) µm [L]: m |
(250 ~ 1 000) mm | (5,3 + 3,9xL) µm [L]: m |
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng Đo lường Cơ – Độ dài |
Laboratory: | Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1) Mechanical and Length Measurement Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Organization: | Directorate for Standard, Metrology and Quality |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Kim Đức Thụ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations |
| Đặng Quang Trung | |
| Nguyễn Ngọc Châm | |
| Nguyễn Tuấn Hải |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Máy thử độ bền kéo, nén Tensile and compression strength testing machines | (1~ 3 000) kN | ĐLVN 109:2002 | 0,5 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator | (-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,1 % |
| Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure tranducer and transmeter | (-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 112:2002 | 0,1 % |
| Thiết bị đặt mức áp suất Pressure switch | (-1 ~ 1 000) bar | ĐLVN 133:2002 | 0,1 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Thước cặp Callipers | (0 ~ 250) mm | ĐLVN 119:2003 | (5,7 + 1,2xL) µm [L]: m |
(250 ~ 1 000) mm | (5,3 + 3,9xL) µm [L]: m |
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 Phòng Đo lường Nhiệt, Ẩm và Hóa lý |
Laboratory: | Quality Assurance And Testing Center No.1 Department of Temperature, Humidity and Physicochemical Metrology |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1 |
Organization: | Quality Assurance And Testing Center No.1 |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Duy Thảo | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibration |
| Tống Văn Việt | |
| Nguyễn Đức Hiển | |
| Vũ Trường Tam | |
| Nguyễn Mạnh Cường |
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn CalibrationProcedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ | |
1. | Phương tiện đo độ ẩm hạt thóc, gạo, ngô và cà phê Moisture meter for cereal grain | (5 ~ 30) % | ĐL4/QT/31 | 0,2 % | |
2. | Phương tiện đo pH (x) pH meter | (0 ~ 14) | ĐL4/QT/11 | 0,01 | |
3. | Phương tiện đo độ dẫn điện (x) Conductivity meter | (0 ~ 100) µS/cm | ĐL4/QT/15 | 2 % | |
(100 ~ 1 500) µS/cm | 1 % | ||||
(1,5 ~ 111,3) mS/cm | 1 % | ||||
4. | Phương tiện đo độ nhớt động lực học Dynamic viscometer | (0 ~ 80 000) mPa.s | ĐL4/QT/17 | 1 % | |
5. | Khúc xạ kế Refractometer | (0 ~ 60) % (w/w) | ĐL4/QT/23 | 0,1 % | |
6. | Tỷ trọng kế Hydrometer | (0,6 ~ 2) g/cm3 | ĐL4/QT/26 | 0,0001 g/cm3 | |
7. | Phương tiện đo độ đục (x) Turbidity meter | (0 ~ 4 000) NTU | ĐL4/QT/29 | 5 % | |
8. | Nhớt kế mao quản thủy tinh Glass capillary kinematic viscometer | (0,002 ~ 0,1) mm2/s2 | ĐL4/QT/34 | 0,20 % | |
(0,1 ~ 2,5) mm2/s2 | 0,38 % | ||||
(2,5 ~ 20) mm2/s2 | 0,44 % | ||||
9. | Phương tiện đo quang phổ tử ngoại – khả kiến (x) Ultraviolet–visible spectroscopy | Bước sóng/ Wavelength: (240 ~ 880) nm | ĐL4/QT/16 | 0,31 nm | |
Độ hấp thụ/ Absorbance: | 2,0 Abs | 0,0081 Abs | |||
1,0 Abs | 0,0071 Abs | ||||
0,5 Abs | 0,0056 Abs | ||||
0,03 Abs | 0,0081 Abs | ||||
10. | Phương tiện đo hàm lượng ôxy hòa tan (x) Dissolved oxygen meter | (0 ~ 20) mg/L | ĐL4/QT/33 | 1,5 % | |
11. | Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan (x) Total dissolve solid meter | (0 ~ 15 000) mg/L | ĐL4/QT/37 | 1 % | |
12. | Máy đo COD (x) COD meter | (0 ~ 150) mg/L | ĐL4/QT/36 | 4 % | |
(150 ~ 2 000) mg/L | 1,5 % | ||||
13. | Máy đọc Elisa (x) Elisa reader | Độ hấp thụ/ Absorbance: | (0 ~ 1,0) Abs | ĐL4/QT/32 | 0,0091 Abs |
(1,0 ~ 2,0) Abs | 0,017 Abs |
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn CalibrationProcedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ |
1. | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng nhúng 1 phần Partial immersion liquid in glass thermometer | (-40 ~ 140) oC | ĐLVN 137:2004 | 0,15 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,30 °C | |||
2. | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital – analog thermometer | (-40 ~ 140) oC | ĐLVN 138:2004 | 0,10 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,28 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,42 °C | |||
(650 ~ 1 000) oC | 1,65 °C | |||
(1 000 ~ 1 200) oC | 3,00 °C | |||
3. | Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp (x) Industrial Platinum Resistance thermometer | (-40 ~ 140) oC | ĐLVN 125:2003 | 0,15 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,30 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,45 °C | |||
4. | Tủ ấm, tủ sấy, tủ BOD, tủ nhiệt (x) Oven, incubator, BOD, temperaturecabinets | (-40 ~ 0) oC | ĐL4/QT/18 | 1,50 °C |
(0 ~ 70) oC | 0,38 °C | |||
(70 ~ 150) oC | 0,66 °C | |||
(150 ~ 300) oC | 0,89 °C | |||
5. | Lò hiệu chuẩn nhiệt kiểu khô Temperature Block Calibrator | (-40 ~ 150) oC | ĐL4/QT/21 | 0,10 °C |
(150 ~ 650) oC | 0,28 °C | |||
(650 ~ 1 200) oC | 3,00 °C | |||
6. | Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ (x) Temperature transmitter | (-40 ~ 140) oC | ĐL4/QT/22 | 0,25 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,35 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,47 °C | |||
(650 ~ 1 000) oC | 1,65 °C | |||
(1000 ~ 1 200) oC | 3,00 °C | |||
7. | Bộ chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự (x) Digital and Analog temperature indicator | (-200 ~ 700) oC - RTD | ĐLVN 160:2005 | 0,10 °C |
(-200 ~ 1 600) oC - TC | 0,33 °C | |||
8. | Cặp nhiệt điện công nghiệp (x) Industrial thermocouples | (-40 ~ 140) oC | ĐLVN 161:2005 | 0,20 °C |
(140 ~ 420) oC | 0,45 °C | |||
(420 ~ 650) oC | 0,50 °C | |||
(650 ~ 1 000) oC | 2,80 °C | |||
(1000 ~ 1 200) oC | 3,50 °C | |||
9. | Nồi hấp (x) Autoclave | (110 ~ 140) oC | ĐL4/QT/30 | 0,3 oC |
10. | Lò nung (x) Furnace | (400 ~ 700) oC | ĐL4/QT/39 | 2,0 oC |
(700 ~ 1 100) oC | 3,0 oC | |||
11. | Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí Thermo Hygro meter | (5 ~ 85) oC | ĐL4/QT/14 | 0,6 °C |
(10 ~ 95) %RH | 1,6 %RH | |||
12. | Bể điều nhiệt(x) Liquid bath | (-40 ~ 140) oC | ĐL4/QT/24 | 0,3 oC |
(140 ~ 300) oC | 0,9 oC | |||
13. | Máy PCR (x) | (0 ~ 100) oC | ĐL 4/QT/ 49 | 0,5 oC |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chủng tộc không phải là cái cớ để không làm tốt nhất khả năng. "
Arthur Ashe
Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.