Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương 1 | ||||
Laboratory: | National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1 | ||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương 1 | ||||
Organization: | National Center for Veterinary Hygiene Inspection number 1 | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người quản lý / Laboratory manager: Phùng Minh Phong | |||||
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Chử Văn Tuất | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests | |||
| Nguyễn Thị Phương Loan | Các phép thử Sinh được công nhận/ All Biological accredited tests | |||
| Nguyễn Quốc Cường | ||||
| Trần Thị Mai Thảo | Các phép thử Hoá được công nhận/ All Chemical accredited tests | |||
| Ngô Gia Thành | ||||
| Vũ Dũng Minh | ||||
Số hiệu / Code: VILAS 059 | |
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 18/10/2024 | |
Địa chỉ / Address: Số 28 ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | |
Địa điểm / Location: Số 28 ngõ 78, đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | |
Điện thoại / Tel: 024 3868 5432 | Fax: 024 38686097 |
E-mail: ttktvstyi@vnn.vn | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước sạch, nước sử dụng cho nuôi trồng Domestic water, water used for farming | Xác định hàm lượng Nitrite (NO2- tính theo N) Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite (NO2- - N) content UV-Vis method | 0.005 mg/L | VS1/QT/53/MT (2020) |
| Xác định hàm lượng sắt tổng số Phương pháp quang phổ quang phổ hấp thụ phân tử Determination of Iron total UV-Vis method | 0.05 mg/L | VS1/QT/55/MT (2020) | |
| Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Lindan, DDT Phương pháp GC/MS Determination of pesticide residues: Lindan, DDT GC/MS method | 5,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/51/TD (2020) | |
| Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cađimi (Cd), Thủy ngân (Hg), Asen (As) Phương pháp ICP/MS Determination of Lead, Cadmium, Mercury, Arsenic residue ICP/MS method | Pb 4,0 mg/L Cd 0,2 mg/L Hg 1,0 mg/L As 0,3 mg/L | VS1/QT/03/TD (2020) | |
| Mật ong Honey | Xác định dư lượng nhóm phenicol:Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of phenicol residues: Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol LC-MS/MS method | Chloramphenicol: 0,3 mg/kg Thiamphenicol: 2,4 mg/kg Florphenicol: 2,4mg/kg | VS1/QT/205/TD (Ref. TCVN 9780: 2014; AFSSA-FOUGERES (2020) |
| Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline by LC-MS/MS method | 15,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/209/TD (2020) | |
| Mật ong Honey | Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Sulfonamids: Sulfadiazine, Sulfaquinoxaline, sulfamethazine, sulfapyridine Phương pháp LC-MS/MS Determination of sulfonamid residues: Sulfadiazine, Sulfaquinoxaline, sulfamethazine, sulfapyridine LC-MS/MS method | 10,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/207/TD (2020) |
| Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Carbofuran, Carbaryl, Pirimicarb, Methiocarb, Permethrin, Cyfluthrin, α-Cypermethrin, Amitraz, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Dichlorvos, Diazinon, Chlorpyrifos, Ediphenphos, Coumaphos. Phương pháp GC/MS Determination of pesticide residues: Carbofuran, Carbaryl, Pirimicarb, Methiocarb, Permethrin, Cyfluthrin, α-Cypermethrin, Amitras, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Dichlorvos, Diazinon, Chlorpyrifos,Ediphenphos, Coumaphos GC/MS method | 10,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/59/TD (2020) | |
| Xác định dư lượng kháng sinh nhóm Fluoroquinolones: Enrofloxacine, Norfloxacine, Flumequine Phương pháp LC-MS/MS Determination of Fluoroquinolones residues: Enrofloxacine, Norfloxacine, Flumequine LC-MS/MS method | 10,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/206/TD (2020) | |
| Xác định dư lượng kháng sinh nhóm β-lactam: Penicillin G, Amoxicillin, Ampicillin Phương pháp LC-MS/MS Determination of β-lactam residues: Penicillin G, Amoxicillin, Ampicillin LC-MS/MS method | 10,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/204/TD (2020) | |
| Mật ong Honey | Xác định dư lượng kháng sinh Tylosin, Lincomycin Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of Tylosin, Lincomycin LC-MS/MS method | 10,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/208/TD (2020) |
| Xác định dư lượng carbendazim, thiophanate-methyl Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of carbendazim, thiophanate-methyl LC-MS/MS method | 7,5 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/232/TD (2020) | |
| Xác định dư lượng Hexaconazole, Tebuconazole Phương pháp LC-MS/MS Determination of Hexaconazole, Tebuconazole residue LC-MS/MS method | 10,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/236/TD (2020) | |
| Xác định dư lượng Dapsole, Tiamulin Phương pháp LC-MS/MS Determination of Dapsole, Tiamulin residue LC-MS/MS method | 10,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/238/TD (2020) | |
| Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cađimi (Cd), Asen (As) - Phương pháp ICP/MS Determination of Lead, Cadmium, Arsenic residue by ICP/MS method | Pb 30,0 mg/kg Cd 2,0 mg/kg As 15,0 mg/kg | VS1/QT/01/TD (2020) | |
| Thịt Meat | Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines : oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline LC-MS/MS method | 25,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/222/TD (2020) |
| Thịt Meat | Xác định dư lượng β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine LC-MS/MS method | 0,2 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/217/TD (2020) |
| Xác định dư lượngTylosin Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tylosin residue LC-MS/MS method | 20,0 mg/kg | VS1/QT/229/TD (2020) | |
| Xác định dư lượng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol residue LC-MS/MS method | 0,3 mg/kg | VS1/QT/216/TD (2020) | |
| Xác định dư lượng sulfonamid: Sulfadiazine (SDZ), Sulfamethazine (SMZ), Sulfaquinoxaline (SQ), Sulfamethoxazole (SMX), Sulfapyridin (SP), Sulfamerazine (SMR) Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of sulfonalmid: Sulfadiazine (SDZ), Sulfamethazine (SMZ), Sulfaquinoxaline (SQ), Sulfamethoxazole (SMX), Sulfapyridin (SP), Sulfamerazine (SMR) LC-MS/MS method | 25 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/218/TD (2020) | |
| Thức ăn chăn nuôi Feedstuffs | Xác định dư lượng β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine Phương pháp LC-MS/MS Determination of residues of β-agonist: Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine LC-MS/MS method | 5,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/214/TD (2020) |
| Xác định dư lượng nhóm phenicol: Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of phenicol residues of Chloramphenicol, Thiamphenicol, Florphenicol LC-MS/MS method | Chloramphenicol 0,5 mg/kg Thiamphenicol, florphenicol: 4mg/kg | VS1/QT/211/TD (2020) | |
| Thức ăn chăn nuôi Feedstuffs | Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, doxycycline LC-MS/MS method | 100 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/212/TD (2020) |
| Thủy sản Fishery | Xác định dư lượng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol residue LC-MS/MS method | 0.3 mg/kg | VS1/QT/239/TD (2020) |
| Xác định dư lượng Malachite Green Phương pháp LC-MS/MS Determination of Malachite Green residue - LC-MS/MS method | 2 mg/kg | VS1/QT/240/TD (2020) | |
| Trứng Egg | Xác định dư lượng Sudans Phương pháp LC-MS/MS Determination of Sudan dye residues LC-MS/MS method | Sudan I, II: 1mg/kg; Sudan III, IV: 4mg/kg | VS1/QT/226/TD (2020) |
| Sữa Milk | Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Amitraz, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Diazinon Phương pháp GC/MS Determination of pesticide residues: Amitraz, Lindan, Aldrin, DDT, α-Endosulfan, Diazinon GC/MS method | 10,0 mg/kg mỗi chất/ each compound | VS1/QT/58/TD (2020) |
| Xác định dư lượng Sulfonamides (sulfadiazine, sulfapyridine, sulfamethazine, sulfamethoxazole, sulfadimethoxine, sulfathiazole, sulfaquinoxazole) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Sulfonamides residue LC-MS/MS method | 10 mg/L mỗi chất/ each compound | VS1/QT/202/TD (2020) | |
| Sữa Milk | Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines residues: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline LC-MS/MS method | 20 mg/L mỗi chất/ each compound | VS1/QT/203/TD (2020) |
| Xác định dư lượng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol residue LC-MS/MS method | 0.3 mg/L | VS1/QT/201/TD (2020) | |
| Xác định dư lượng Albendazole Phương pháp LC-MS/MS Determination of Albendazole residue LC-MS/MS method | 10 mg/L | VS1/QT/237/TD (2020) | |
| Xác định dư lượng Beta lactam (penicillin G, amoxicillin, ampicillin) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Beta lactam residue LC-MS/MS method | 4 mg/L mỗi chất/ each compound | VS1/QT/224/TD (2020) | |
| Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cađimi (Cd), Asen (As) Phương pháp ICP/MS Determination of Lead, Cadmium, Arsenic residues ICP/MS method | Pb 10,0 mg/kg Cd 0,8 mg/kg As 4,0 mg/kg | VS1/QT/04/TD (2020) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thịt và thức ăn chăn nuôi Meat and feedstuffs | Định lượng vi sinh vật Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng thuật đổ đĩaEnumeration of microorganisms Colony count at 300C by the pour plate technique | 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Thịt Meat | Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony count technique | 10 CFU/g | TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2006) |
| Định lượng Escherichia coli dương tính Beta-glucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid Enumeration of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli. Colony-count technique at 44 degrees C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D-glucuronide | 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện/25g Detective/25g | TCVN 10780-1:2017 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird- Parker. Enumeration of coagulase- positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird- Parker agar medium | 10 CFU/g | TCVN 4830-1: 2005(ISO 6888-1:1999, Amd.1:2003) ISO 6888-1:1999/Amd.2:2018) | |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of aerobic microorganisms Colony count technique | 1CFU/mL | ISO 6222:1999 |
| Chủng vi sinh vật Bacterial strain | Thử nghiệm độ nhạy kháng sinh bằng phương pháp khuếch tán trên đĩa thạch Antimicrobial susceptibility testing by disc diffusion method | Phụ lục 1 Appendix 1 | SOP-AMR-04 (2020) |
STT | Tên kháng sinh | Ký hiệu | Tiêu chí diễn giải kết quả (nếu có) Interpretation criteria (if any)/ range of measurement | ||
R (Kháng) | I (Trung gian) | S (Nhạy cảm) | |||
1 | Amikacin 30 µg | AMK30 | 14 | 15-16 | 17 |
2 | Imipenem 10 µg | IPM 10 | 13 | 14-15 | 16 |
3 | Chloramphenicol 30 µg | CHL 30 | 12 | 13-17 | 18 |
4 | Meropenem 10 µg | MEM 10 | 13 | 14-15 | 16 |
5 | Gentamicin 10 µg | GEN10 | 12 | 13-15 | 16 |
6 | Ceftriaxone 30µg | CRO 30 | 13 | 14-20 | 21 |
7 | Cefotaxime 30µg | CTX30 | 14 | 15-22 | 23 |
8 | Nalidixic acid 30µg | NAL30 | 13 | 14-18 | 19 |
9 | Ceftazidime 30µg | CAZ 30 | 14 | 15-17 | 18 |
10 | Ciprofloxacin 5µg | CIP 5 | 15 | 16-20 | 21 |
11 | Cefepime 30µg | FEP30 | 18 | 19-24 | 25 |
12 | Enrofloxacin 5µg | ENR 5 | 16 | 17-20 | 21 |
13 | Tetracycline 30µg | TCY 30 | 11 | 12-14 | 15 |
14 | Norfloxacin 10µg | NOR 10 | 12 | 13-16 | 17 |
15 | Ampicillin 10µg | AMP 10 | 18 | 19-21 | 22 |
16 | Azithromycin 15µg | AZM 15 | 13 | 14-17 | 18 |
17 | Co- trimoxazole 1.25/23.75 µg | SXT1.2 | 10 | 11-14 | 15 |
19 | Amoxicillin + clavulanic acid (augmentine)20/10ug | AMC30 | 13 | 14-17 | 18 |
21 | Streptomycin 10ug | S10 | 14 | 15-22 | 23 |
23 | Tigecycline 15ug | TGC15 | 15 | 16-20 | 21 |
26 | Sulphamethoxazole 100ug | RL100 | 18 | 19-21 | 22 |
27 | Trimethoprim 5ug | W5 | 13 | 14-17 | 18 |
28 | Meropenem 30ug | MEM10 | 10 | 11-14 | 15 |
29 | Ertapenem 10ug | ETP 10 | 18 | 19-21 | 22 |
31 | Cefepime 30ug | FEP 30 | 14 | 15-17 | 18 |
32 | Cefpodoxim 10ug | CPD 10 | 17 | 18-20 | 21 |
20 | Ceftiofur 30ug | EFT30 | |||
18 | Amoxiciline 10ug | AML10 | |||
22 | Neomycin 30 | N30 | |||
24 | Flofenicol 30ug | FFC 30 | |||
25 | Erythromycin 15ug | E15 | |||
30 | Doxycycline 30ug | DO 30 | |||
33 | Cephalothin 30ug | KF 30 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Có nhiều rủi ro và mất mát khi ta hành động. Nhưng chúng còn kém xa vô số những rủi ro khi ta phởn phơ ù lì. "
John F. Kennedy
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.