Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm kiểm soát dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm và thiết bị y tế Thái Nguyên |
Laboratory: | Control center for Thai Nguyen pharmaceutical, cosmetics, food and medical equipment |
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế Thái Nguyên |
Organization: | Thai Nguyen Department of Health |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược |
Field of testing: | Pharmaceutical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Tiến Thông | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Vũ Thị Bình Minh |
Địa chỉ / Address: Tổ 7, phường Thịnh Đán - thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | |
Địa điểm / Location: Tổ 7, phường Thịnh Đán - thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | |
Điện thoại/ Tel: (0208) 3603 899 | Fax: (0208) 3656 359 |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) | Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Characters, description, form) | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Xác định độ đồng đều khối lượng. Determination of uniformity of weight | |||
| Xác định độ đồng đều thể tích. Determination of uniformity of volume | |||
| Xác định pH Determination of pH value | 2 ~ 12 | ||
| Xác định tỷ trọng. Determination of relative density | |||
| Xác định độ hòa tan Phương pháp sắc ký lỏng lỏng hiệu năng cao, quang phổ tử ngoại khả kiến Determination of dissolution HPLC, UV-Vis method | |||
| Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of water loss on drying | |||
| Thử định tính: phương pháp hóa học, quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Identification: Chemical reactions, UV-Vis Spectrophotometry, HPLC method | |||
| Định lượng các hoạt chất chính: phương pháp chuẩn độ (đo điện thế, Complexon) đo thể tích, quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến, sắc ký lỏng hiệu năng cao, phân cực kế. Assay: titration (potentiometric, complexometric), volumetric titration, UV-Vis Spectrophotometry, HPLC, polarimeter method | |||
| Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) | Xác định độ tan rã. Determination of disintegration | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng Determination of optical rotation and specific optical rotation | |||
| Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh (Spiramycin,Tobramycin, Erythromycin Succinat, Erythromycin Stearat, Neomycin sulfat, Doxycyclin hydroclorid, Gentamycin sulfat) Microbial assay of antibiotics: (Spiramycin, Tobramycin, Erythromycin Succinat, Erythromycin Stearat, Neomycin sulfat, Doxycyclin hydroclorid,Gentamycin sulfat) | |||
| Dược liệu Herbal | Thử định tính: Phương pháp hóa học, UV-Vis, Sắc ký lớp mỏng, HPLC, soi bột Identification: Chemical, UV-Vis, thin layer chromatography, HPLC, microscopic, microscopy method | ||
| Xác định hàm lượng chất chiết được Determination of extracted ingredients content | |||
| Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of small size particles | |||
| Xác định hàm lượng nước Phương pháp cất dung môi Determination of water content Distillation with toluene | |||
| Xác định hàm tro toàn phần Determination of total ash content | |||
| Dược liệu Herbal | Xác định hàm tro không tan trong acid Determination of acid insoluble ash content | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Định lượng tinh dầu Assay of Volatile Oil |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy tử tế, bởi bất cứ ai bạn gặp đều đang chiến đấu một cuộc chiến khó khăn hơn. "
Plato
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.