Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm kiểm soát chất lượng nước | ||||
Laboratory: | Department of Water Quality Control | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh | ||||
Organization: | Quang Ninh Water Supply JSC | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thế Đức Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thế Đức | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Trần Xuân Tường | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Phạm Thị Thu Hà | Các phép thử hóa được công nhận/ Chemical accredited tests | |||
| Bùi Khánh Ly | Các phép thử sinh được công nhận/ Biological accredited tests | |||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước sạch Domestic water | Xác định mùi, vị Phương pháp cảm quan Determination of taste, smell Sensory methods | HD.PP.PP06 : 2023 | |
| Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 | |
| Xác định độ màu Phương pháp UV-Vis Determination of colour UV-Vis method | 0,4 mg/L Pt | TCVN 6185:2015 | |
| Xác định độ đục. Determination of turbidity. | 0,2 NTU | TCVN 12402:2021 | |
| Xác định Clo tự do Phương pháp đo màu sử dụng N, N- Dietyl – 1,4-Phenylendiamin Determination of free chlorine Colorimetric method using N, N-dietyl-1,4- phenylendiamine | 0,15 mg/L | TCVN 6225-2: 2021 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng Escherichia coli Phương pháp lọc màng Enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method | 1 CFU/100mL | TCVN 6187-1: 2019 (ISO 9308-1:2014) |
| Định lượng vi khuẩn Coliform Phương pháp lọc màng Enumeration of Coliform bacteria Membrane filtration method | 1 CFU/100mL |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đừng bao giờ thử đọ sự bướng bỉnh với một con mèo. "
Robert A Heinlein
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.