Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm soát Chất lượng | ||||
Laboratory: | Quality Control Center | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Xi măng Tây Đô | ||||
Organization: | Tay Do Cement Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng | ||||
Field of testing: | Civil – Engineering | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Đồng Viết Kiên | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Đồng Viết Kiên | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Trần Hùng Sơn | ||||
| Trần Hùng Tín | ||||
| Phạm Hồng Thống | ||||
| Nguyễn Trường Giang | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 082 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 13/01/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Km 14 – QL 91 – P. Phước Thới – Q. Ô Môn – Tp.Cần Thơ | |
Địa điểm/Location: Km 14 – QL 91 – P. Phước Thới – Q. Ô Môn – Tp.Cần Thơ | |
Điện thoại/ Tel: 02923661716 | Fax: 02923661716 |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Xi măng Cement | Xác định độ mịn. Phương pháp sàng 0,09 mm Determination of fineness. Sieve method (0,09 mm) | TCVN 4030:2003 | |
| Xác định độ mịn. Phương pháp Blaine Determination of fineness. Blaine method | |||
| Xác định độ dẻo tiêu chuẩn Determination of normal consistentcy | TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008) | ||
| Xác định thời gian đông kết Determination of setting time | |||
| Xác định độ ổn định thể tích Determination of soundness | |||
| Xác định cường độ nén Determination of strength | Đến/ Upto 300 kN | TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) | |
| Xác định hàm lượng SO3 Determination of Sulfure triocide | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng MgO Determination of magie ocid | |||
| Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue | |||
| Xác định hàm lượng mất khi nung Determination of loss on ignition | |||
| Hỗn hợp bê tông Concrete mixture | Xác định độ sụt Determination of slump | TCVN 3106:1993 | |
| Bê tông và bê tông nặng Concrete and heavyweight concrete | Xác định cường độ nén Determination of compressive strength | Đến/ Upto 300 kN | TCVN 3118:1993 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nhân sinh bất học minh minh như dạ hành. Người sinh ra chẳng học, mờ mờ như đi đêm. "
Thái Công
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.