Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm soát Chất lượng | ||||||
Laboratory: | Quality control center | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Chế biến Khoáng sản Titan Hoàng Long | ||||||
Organization: | Hoang Long Titanium Minerals Processing Joint Stock Company | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hoá | ||||||
Field of testing: | Chemical | ||||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Trần Khắc Điệp | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Trần Khắc Điệp | Các phép thử được công nhận Accredited tests | |||||
| Lê Thị Ngọc Hoa | ||||||
Số hiệu/ Code: 1463 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 07/10/2025 | |||||||
Địa chỉ/ Address: Lô đất 1A-3, Khu Công nghiệp cảng biển Hòn La thuộc Khu Kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông, Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Lot 1A-3, Hon La Seaport Industrial Zone, Hon La Economic Zone, Quang Dong Commune, Quang Trach District, Quang Binh Province, Vietnam. | |||||||
Địa điểm/Location: Lô đất 1A-3, Khu Công nghiệp cảng biển Hòn La thuộc Khu Kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông, Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Lot 1A-3, Hon La Seaport Industrial Zone, Hon La Economic Zone, Quang Dong Commune, Quang Trach District, Quang Binh Province, Vietnam. | |||||||
Điện thoại/ Tel: (023) 2 389 8888 | Fax: (023)2 374 8888 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Quặng Ilmenite Ilmenite ore | Xác định hàm lượng TiO2. Phương pháp chuẩn độ. Determination of TiO2 content. Titrimetric method. | - | TCVN 8911:2012 |
| Xác định hàm lượng FeO Phương pháp chuẩn độ. Determination of FeO content. Titrimetric method. | - | TCVN 8911:2012 | |
| Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp chuẩn độ. Determination of Fe2O3 content. Titrimetric method. | - | TCVN 8911:2012 | |
| Xác định hàm lượng P2O5. Phương pháp so màu. Determination of P2O5 content. Colorimetry method. | 0,02 % | TCVN 8911:2012 | |
| Xác định hàm lượng Cr2O3. Phương pháp so màu. Determination of Cr2O3 content. Colorimetry method. | 0,015 % | TCVN 8911:2012 | |
| Xác định hàm lượng V2O5. Phương pháp so màu. Determination of V2O5 content. Colorimetry method. | 0,02 % | TCVN 8911:2012 | |
| Xác định hàm lượng Al2O3. Phương pháp chuẩn độ. Determination of Al2O3 content. Titrimetric method. | - | TCVN 8911:2012 | |
| Xác định hàm lượng MnO. Phương pháp chuẩn độ. Determination of MnO content. Titrimetric method. | - | TCVN 8911:2012 | |
| Quặng Zircon Zircon ore | Xác định hàm lượng ZrO2. Phương pháp chuẩn độ. Determination of ZrO2 content. Titrimetric method. | - | TCCS 01:2020 |
| Xác định hàm lượng TiO2. Phương pháp so màu. Determination of TiO2 content. Colorimetry method. | 0,02 % | TCCS 01:2020 | |
| Xác định hàm lượng Fe2O3. Phương pháp so màu. Determination of Fe2O3 content. Colorimetry method. | 0,018 % | TCCS 01:2020 | |
| Xác định hàm lượng SiO2. Phương pháp khối lượng. Determination of SiO2 content. Mass method. | - | TCCS 01:2020 | |
| Quặng Rutile Rutile ore | Xác định hàm lượng TiO2. Phương pháp chuẩn độ. Determination of TiO2 content. Titrimetric method. | - | TCCS 03:2022 |
| Xác định hàm lượng P2O5. Phương pháp so màu. Determination of P2O5 content. Colorimetry method. | 0,018 % | TCCS 03:2022 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình yêu nhìn qua những cặp kính sẽ biến đồng ra vàng, biến nghèo khổ thành giàu có, và biến nước mắt thành chuỗi ngọc. "
Danh ngôn Tây Ban Nha
Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1965, 10 vạn nhân dân ở quận Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi biểu tình kéo đến trụ sở quân đội Mỹ và tay sai đòi chấm dứt ném bom, chấm dứt khủng bố. Bọn địch dùng súng bắn vào đoàn biểu tình làm chết và bị thương 11 người. Đây là cuộc biểu tình lớn nhất và quyết liệt nhất của nhân dân Quảng Ngãi từ trước đến 1965.