Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu
VILAS - 853
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Vĩnh Long
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 24 đường Hùng Vương, phường 1, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:24 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
20-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Vĩnh Long
Laboratory: Center for Disease Control of Vinh Long province
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Tỉnh Vĩnh Long
Organization: Vinh Long Health Department
Lĩnh vực: Hóa, Sinh
Field: Chemical , Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Võ Thế Châu Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Phạm Minh Thanh Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Võ Thế Châu Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
3. Huỳnh Thanh Tân Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
5. Võ Thanh Phương Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
6. Bành Nguyễn Anh Hào Các phép thử hoá được công nhận/ Accredited chemical tests
7. Lê Nguyễn Như Phong Các phép thử sinh được công nhận/ Accredited biological tests
Số hiệu/ Code: VILAS 853 Hiệu lực/ Validation: 20/12/2024 Địa chỉ/ Address: Số 24 đường Hùng Vương, phường 1, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Địa điểm /Location: Số 24 đường Hùng Vương, phường 1, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Điện thoại/ Tel: 0270.3822431 Fax: 0270.3831074 E-mail: [email protected] Website: ksbt.vinhlong.gov.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Bánh ngọt không kem No cream cake Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content 0.6 % TCVN 4069:2009
Kẹo Candy Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content 0.6 % TCVN 4069:2009
Cà phê bột Roasted ground coffee Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content 0.6 % TCVN 7035:2002
Nước mắm Fish sauce Xác định hàm lượng nitơ toàn phần Determination of total nitrogen content 0,42 g/L HD.PP.01.01/LHTP:2021 (Ref: TCVN 3705-1990 TCVN 5107:2018)
Nước sạch Domestic water Độ cứng tổng cộng Determination of hardness total 9,5 mg CaCO3/L SMEWW 2340 C:2017
Xác định hàm lượng Nitrite Determination of nitrite content 0.02 mg/L SMEWW 4500- NO2- B:2017
Xác định hàm lượng sắt tổng (Fe) Determination of total iron content 0.04 mg/L SMEWW 3500- Fe -B:2017
Xác định hàm lượng Mangan (Mn) Determination of manganese content 0.04 mg/L SMEWW 3500 - Mn-B:2017
Xác định độ đục Determination of Turbidity 0.84 NTU SMEWW 2130 B:2017
Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Determination of chloride content 2.1 mg/L SMEWW 4500-Cl--B:2017
Ghi chú/Note:
  • SMEWW: Stands for Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • HD.PP.01.01/LHTP : Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng /Laboratory developed method
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thực phẩm Food Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí ở 30 0C Enumeration of total aerobic microorganisms at 30oC lỏng/liquid: 1 (CFU/mL) khác/other: 10 (CFU/g) TCVN 4884-1,2 : 2015 (ISO 4833-1,2:2013)
Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms lỏng/liquid: 1 (CFU/mL) khác/other: 10 (CFU/g) TCVN 6848: 2007
Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli lỏng/liquid: 1 (CFU/mL) khác/other: 10 (CFU/g) TCVN 7924-2: 2008
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase Enumeration of coagulase-positive staphylococci lỏng/liquid: 1 (CFU/mL) khác/other: 10 (CFU/g) TCVN 4830-1 : 2005
Định lượng Bacillus cereus giả định Enumeration of presumptive Bacillus cereus lỏng/liquid: 1 (CFU/mL) khác/other: 10 (CFU/g) TCVN 4992: 2005
Sữa chua, sản phẩm sữa (bánh plan) Yoghurt and milk product (plan cake) Định lượng Enterobacteriaceae giả định Enumeration of presumptive Enterobacteriaceae lỏng/liquid: 1 (CFU/mL) khác/other: 10 (CFU/g) TCVN 5518-2:2007
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước đá dùng liền Domestic water, bottled water, edible ice Định lượng Coliform và E. coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliforms and E. coli Membrane filtration method 1 CFU/250 mL TCVN 6187-1: 2019
Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp màng lọc Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method 1 CFU/250 mL TCVN 8881: 2011
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước đá dùng liền Domestic water, bottled water, edible ice Định lượng Enterococci đường ruột (Enterococcus faecalis) Phương pháp màng lọc Enumeration of Intestinal Enterococci (Enterococcus faecalis) Membrane filtration method 1 CFU/250 mL TCVN 6189 -2 : 2009 (ISO 7899 - 2: 2000(E))
Ghi chú/Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • ISO: The International Organization for Standardization
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hoàn toàn có thể đạt được thứ bạn nghĩ mình muốn và vẫn khốn khổ. Cũng có thể không bao giờ đạt được nó, nhưng tận hưởng sâu sắc quá trình nỗ lực phấn đấu. Trên thế gian này chỉ có hai bi kịch: một là không đạt được điều mình muốn, và bi kịch còn lại là đạt được nó. "

Oscar Wilde

Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây