Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm kiểm nghiệm Vina Solar |
Laboratory: | Vina Solar Testing Center |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Vina Solar Technology |
Organization: | Vina Solar Technology Co.Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field of testing: | Measurement - Calibration |
Người quản lý/Laboratory manager: Jiang Yong |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Jiang Yong | Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Máy thử độ bền kéo nén Tensile – Compression testing machines | Đến/ To 500 N | VNS-QA-L016 (2021) | 3 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Thước vạch Steel Ruler | Đến/ To 300 mm | VNS-QA-L10 (2021) | 0,042 mm |
Đến/ To 1 m | 0,060 mm | |||
| Thước cuộn Measuring Tape | Đến/ To 7,5 m | VNS-QA-L12 (2021) | 0,39 mm |
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm kiểm nghiệm Vina Solar |
Laboratory: | Vina Solar Testing Center |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Vina Solar Technology |
Organization: | Vina Solar Technology Co.Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện – Điện tử |
Field of testing: | Electrical – Electronic |
Người quản lý/Laboratory manager: Jiang Yong |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Jiang Yong | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Mô đun quang điện mặt đất Terrestrial photovoltaic (PV) module | Kiểm tra ngoại quan: - Kiểm tra diện tích của tất cả các bóng khí - Kiểm tra diện tính số tấm pin hỏng - Kiểm tra diện tích các bóng khí và ăn mòn Visual inspection: - Inspect all bubble areas - Inspect cracked area - Inspect bubbles and visible corrosion | (100 ~ 15 000) lux | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 |
| Xác định công suất cực đại Determination of maximum power | (400 ~ 1 100) nm Đến/ To 80 V (15 ~ 80) ºC AAA | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 | |
| Thử nghiệm cách điện Insulation test | VDC: Đến/ To 9,99 kV R: Đến/ To 100 GΩ I: Đến/ To 6 mA | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 | |
| Thử nghiệm tính năng ở cường độ bức xạ thấp Performance at low irradiance test | Đến/ To 200 W/m2 | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 | |
| Thử nghiệm phơi nắng ngoài trời: - Kiểm tra không có khiếm khuyết rõ ràng - Thử dòng điện rò ướt Outdoor exposure test: - Check major visual defects - Wet leakage current test | Đến/ To 1 000 W/m2 IR: Đến/ To 9 999 GΩ Voc: Đến/ To 1 500 V | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 | |
| Thử nghiệm chu trình nhiệt Thermal cycling test | (-40 ~ 85) ºC | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 | |
| Mô đun quang điện mặt đất Terrestrial photovoltaic (PV) module | Thử nghiệm dòng điện rò ướt Wet leakage current test | IR: Đến/ To 9 999 GΩ Voc: Đến/ To 1 500 V | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 |
| Kiểm tra độ ổn định Stabilization check | (400 ~ 1 100) nm Đến/ To 80V (15 ~ 80) ºC AAA | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 | |
| Thử nghiệm sụt giảm công suất Potential Induced Degradation (PID) test | (400 ~ 1 100) nm Đến/ to 80V (15 ~ 80) ºC AAA | IEC TS 62804-1:2015 | |
| Thử nghiệm độ ẩm – đóng băng: - Thử nghiệm gián đoạn dòng điện hoặc điện áp trong quá trình thử nghiệm - Thử nghiệm không có khiếm khuyết rõ ràng. - Thử nghiệm dòng điện rò ướt Humidity - freeze test: - Interruption test of current flow or discontinuity in voltage during testing - Evidence test of major visual defects - Wet leakage current test | (-40 ~ 85) ºC IR: Đến/ to 9 999 GΩ Voc: Đến/ to 1 500 V | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 | |
| Thử nghiệm nóng ẩm: - Thử nghiệm không có khiếm khuyết rõ ràng. - Thử nghiệm dòng điện rò ướt Damp heat test: - Evidence test of major visual defects - Wet leakage current test | 85 ºC; 85 % RH IR: Đến/ To 9 999 GΩ Voc: Đến/ To 1 500 V | IEC 61215-1:2016 IEC 61215-2:2016 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy hiểu rằng quyền lựa chọn con đường của riêng mình là một đặc quyền thiêng liêng. Hãy sử dụng nó. Hãy đắm mình trong các khả năng. "
Oprah Winfrey
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.