Trung tâm Kiểm nghiệm Trà Vinh

Số hiệu
VILAS - 1200
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm Trà Vinh
Đơn vị chủ quản
Sở Y tế tỉnh tỉnh Trà Vinh
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 01 Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
06-04-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Trà Vinh
Laboratory: Tra Vinh Quality Control Center
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh tỉnh Trà Vinh
Organization: Tra Vinh Departerment of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of testing: Pharmaceutical
Người quản lý / Laboratory manager: Lê Phương Loan
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Phương Loan Các phép thử được công nhận Accredited tests
Lưu Nguyễn Anh Thư
Trần Thị Huỳnh Phiếu phân tích thuốc thuộc lĩnh vực hóa lý Physical chemistry Testlist
Trần Uyên Thảo
Nguyễn Thị Bảo Ngân Phiếu phân tích mỹ phẩm, phân tích thuốc thuộc lĩnh vực hóa lý Cosmetic Testlist, Physical chemistry Testlist
Lư Thị Bích Phượng Phiếu phân tích mỹ phẩm Cosmetic Testlist
Châu Văn Trong Phiếu phân tích dược liệu Herbal medicine Testlist
Lê Phương Trầm
Số hiệu / Code: VILAS 1200
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 06/04/2025
Địa chỉ / Address: Số 01 Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Địa điểm / Location: Số 01 Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Điện thoại / Tel: (+84) 2943 862 792 Fax: (+84) 2943 868 799
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thuốc thành phẩm Drugs Kiểm tra cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức…) Appearance (Character, description, form…) Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH
Xác định pH Determination of pH value
Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of Uniformity of weight
Xác định độ đồng đều thể tích Determination of Uniformity of volume
Xác định độ rã Determination of Disintegration
Xác định độ hòa tan Phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Determination of Dissolution UV-Vis, HPLC method
Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of Loss on Drying
Xác định tỷ trọng Determination of relative density
Xác định độ mịn Determination of fineness
Xác định độ trong và màu sắc của dung dịch Clarity and colour of solution
Xác định giới hạn các tạp chất Phương pháp HPLC Limit tests for impurities HPLC method
Xác định giới hạn các tạp chất Phương pháp sắc ký lớp mỏng Limit tests for impurities TLC method
Xác định độ đồng đều hàm lượng Phương pháp chuẩn độ thể tích, UV-Vis, HPLC Determination of Uniformity of content Volumetric titration, UV-Vis, HPLC method
Thuốc thành phẩm Drugs Định tính hoạt chất chính Phương pháp phản ứng hóa học, Sắc ký lớp mng, UV-Vis, HPLC Identification of main substance Chemical reaction, TCL, UV-VIS, HPLC method Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH
Định lượng hoạt chất chính Phương pháp chuẩn độ thể tích, UV-Vis, HPLC, Assay of main substance Volumetric titration, UV-VIS, HPLC method
Dược liệu Herbal Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of fragmentation
Xác định tạp chất lẫn Determination of Substances
Xác định các chất chiết được Determination of extractives
Định tính hoạt chất chính Phương pháp phản ứng hóa học, sắc ký lớp mỏng, soi bột dược liệu bằng kính hiển vi, UV-Vis, HPLC Identification of main substance: Chemical reaction, TLC, microscopic, UV-Vis, , HPLC method
Xác định tro toàn phần trong dược liệu Determination of total ash in Herbal Medicine
Mỹ phẩm (Dầu gội, sữa tắm, kem bôi da, sữa dưỡng thể, dung dịch vệ sinh) Cosmetics (Shampoo, shower gel, cream, body lotion, cleaning solution) Xác định pH Determination of pH value HDPPT.05/MP 2018
Xác định độ đồng đều đơn vị đóng gói (Đối với mỹ phẩm dạng kem) Determination of uniformity of dosage of unit (with Cream cosmetics) Xác định giới hạn cho phép về thể tích (Đối với mỹ phảm dạng nhũ dịch, dung dịch) Define limits on the volume (with emulsion, solution cosmetics) HDPPT.01/MP 2018
Kiểm tra ngoại quan (trạng thái, màu sắc) Appearance (state, color) HDPPT.04/MP 2018
Mỹ phẩm (Dầu gội, sữa tắm, kem bôi da, sữa dưỡng thể, dung dịch vệ sinh) Cosmetics (Shampoo, shower gel, cream, body lotion, cleaning solution) Xác định giới hạn Paraben Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò PDA Indentification of parabens in cosmetic products by HPLC –PDA Detector HDPPT.03/MP 2018
Methyl Paraben 979.0 µg/g
Ethyl Paraben 128.2 µg/g
Propyl Paraben 230.6 µg/g
Isobutyl Paraben 140.1µg/g
Butyl Paraben 154.1 µg/g
Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp F-AAS Dertermination of Lead (Pb) F- AAS method 10.0 µg/g HDPPT.08/MP 2020
Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp HVG-AAS Dertermination of Arsenic (As) HVG- AAS method 0.36 µg/g
Xác định hàm lượng Thuỷ ngân (Hg) Phương pháp CV-AAS Dertermination of Mercury (Hg) CV- AAS method 0.22 µg/g
Ghi chú/ Note; HDPPT: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Lòng hận thù đã gây ra nhiều vấn đề trên thế giới, nhưng lại chưa giải quyết được vấn đề nào cả. "

Maya Angelou

Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây