Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm Trà Vinh |
Laboratory: | Tra Vinh Quality Control Center |
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế tỉnh tỉnh Trà Vinh |
Organization: | Tra Vinh Departerment of Health |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược |
Field of testing: | Pharmaceutical |
Người quản lý / Laboratory manager: Lê Phương Loan | |
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Phương Loan | Các phép thử được công nhận Accredited tests |
| Lưu Nguyễn Anh Thư | |
| Trần Thị Huỳnh | Phiếu phân tích thuốc thuộc lĩnh vực hóa lý Physical chemistry Testlist |
| Trần Uyên Thảo | |
| Nguyễn Thị Bảo Ngân | Phiếu phân tích mỹ phẩm, phân tích thuốc thuộc lĩnh vực hóa lý Cosmetic Testlist, Physical chemistry Testlist |
| Lư Thị Bích Phượng | Phiếu phân tích mỹ phẩm Cosmetic Testlist |
| Châu Văn Trong | Phiếu phân tích dược liệu Herbal medicine Testlist |
| Lê Phương Trầm |
Số hiệu / Code: VILAS 1200 | ||
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 06/04/2025 | ||
Địa chỉ / Address: Số 01 Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | ||
Địa điểm / Location: Số 01 Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | ||
Điện thoại / Tel: (+84) 2943 862 792 | Fax: (+84) 2943 868 799 | |
E-mail: [email protected] | ||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thuốc thành phẩm Drugs | Kiểm tra cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức…) Appearance (Character, description, form…) | Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH | |
| Xác định pH Determination of pH value | |||
| Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of Uniformity of weight | |||
| Xác định độ đồng đều thể tích Determination of Uniformity of volume | |||
| Xác định độ rã Determination of Disintegration | |||
| Xác định độ hòa tan Phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Determination of Dissolution UV-Vis, HPLC method | |||
| Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of Loss on Drying | |||
| Xác định tỷ trọng Determination of relative density | |||
| Xác định độ mịn Determination of fineness | |||
| Xác định độ trong và màu sắc của dung dịch Clarity and colour of solution | |||
| Xác định giới hạn các tạp chất Phương pháp HPLC Limit tests for impurities HPLC method | |||
| Xác định giới hạn các tạp chất Phương pháp sắc ký lớp mỏng Limit tests for impurities TLC method | |||
| Xác định độ đồng đều hàm lượng Phương pháp chuẩn độ thể tích, UV-Vis, HPLC Determination of Uniformity of content Volumetric titration, UV-Vis, HPLC method | |||
| Thuốc thành phẩm Drugs | Định tính hoạt chất chính Phương pháp phản ứng hóa học, Sắc ký lớp mỏng, UV-Vis, HPLC Identification of main substance Chemical reaction, TCL, UV-VIS, HPLC method | Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH | |
| Định lượng hoạt chất chính Phương pháp chuẩn độ thể tích, UV-Vis, HPLC, Assay of main substance Volumetric titration, UV-VIS, HPLC method | |||
| Dược liệu Herbal | Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of fragmentation | ||
| Xác định tạp chất lẫn Determination of Substances | |||
| Xác định các chất chiết được Determination of extractives | |||
| Định tính hoạt chất chính Phương pháp phản ứng hóa học, sắc ký lớp mỏng, soi bột dược liệu bằng kính hiển vi, UV-Vis, HPLC Identification of main substance: Chemical reaction, TLC, microscopic, UV-Vis, , HPLC method | |||
| Xác định tro toàn phần trong dược liệu Determination of total ash in Herbal Medicine | |||
| Mỹ phẩm (Dầu gội, sữa tắm, kem bôi da, sữa dưỡng thể, dung dịch vệ sinh) Cosmetics (Shampoo, shower gel, cream, body lotion, cleaning solution) | Xác định pH Determination of pH value | HDPPT.05/MP 2018 | |
| Xác định độ đồng đều đơn vị đóng gói (Đối với mỹ phẩm dạng kem) Determination of uniformity of dosage of unit (with Cream cosmetics) Xác định giới hạn cho phép về thể tích (Đối với mỹ phảm dạng nhũ dịch, dung dịch) Define limits on the volume (with emulsion, solution cosmetics) | HDPPT.01/MP 2018 | ||
| Kiểm tra ngoại quan (trạng thái, màu sắc) Appearance (state, color) | HDPPT.04/MP 2018 | ||
| Mỹ phẩm (Dầu gội, sữa tắm, kem bôi da, sữa dưỡng thể, dung dịch vệ sinh) Cosmetics (Shampoo, shower gel, cream, body lotion, cleaning solution) | Xác định giới hạn Paraben Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò PDA Indentification of parabens in cosmetic products by HPLC –PDA Detector | HDPPT.03/MP 2018 | |
Methyl Paraben | 979.0 µg/g | |||
Ethyl Paraben | 128.2 µg/g | |||
Propyl Paraben | 230.6 µg/g | |||
Isobutyl Paraben | 140.1µg/g | |||
Butyl Paraben | 154.1 µg/g | |||
| Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp F-AAS Dertermination of Lead (Pb) F- AAS method | 10.0 µg/g | HDPPT.08/MP 2020 | |
| Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp HVG-AAS Dertermination of Arsenic (As) HVG- AAS method | 0.36 µg/g | ||
| Xác định hàm lượng Thuỷ ngân (Hg) Phương pháp CV-AAS Dertermination of Mercury (Hg) CV- AAS method | 0.22 µg/g |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tâm hồn – đây là một vị khách không thích kẻ lười biếng, nó chỉ thăm người kêu gọi nó. Tâm hồn hoàn toàn không phải là bàn tay đang vẫy thật đẹp mà là trạng thái tâm lí khi con trâu cày dốc toàn bộ sức lực làm việc "
Tchaikovsky (Nga)
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.