Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm - An toàn Thực phẩm Khu vực Tây Nguyên | ||||||
Laboratory: | Center for Food Safety Analysis of Tay Nguyen | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên | ||||||
Organization: | Tay Nguyen Institute of Hygiene and Epidemiology | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||||
Người quản lý: | Đặng Oanh | ||||||
Laboratory manager: | Dang Oanh | ||||||
Người có thẩm quyền ký: | |||||||
Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Đặng Oanh | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||||
| Tưởng Quốc Triêu | ||||||
| Trương Thị Hải Âu | ||||||
| Võ Thị Thu Ngân | Các phép thử Hóa được công nhận/Accredited Chemical tests | |||||
| Trần Hải Dương | ||||||
| Vũ Thị Thu Giang | ||||||
| Đỗ Thị Thu Hương | Các phép thử Sinh được công nhận/Accredited Biological tests | |||||
| Nguyễn Thị Hương | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 476 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/8/2024 | |||||||
Địa chỉ/ Address: 34 Phạm Hùng, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | |||||||
Địa điểm/Location: 34 Phạm Hùng, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | |||||||
Điện thoại/ Tel: 0262. 3911961 | Fax: 0262 3852423 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: www.tihe.org.vn | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1. | Cà phê bột Roasted ground coffee | Xác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C Determination of loss in mass at 1030C | TCVN 7035:2002 | |
2. | Xác định tỷ lệ chất hòa tan Determination of the ratio solutes | TCVN 5252:1990 | ||
3. | Cà phê Coffee | Xác định hàm lượng tro tổng Determination of total ash content | TCVN 5253:1990 | |
4. | Xác định hàm lượng Cafein Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Determination of caffeine content HPLC method. | 0,15% | TCVN 9723:2013 | |
5. | Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl Determination of HCl acid insoluble ash content | TCVN 5253:1990 | ||
6. | Bánh Cake | Xác định độ ẩm Determination of moisture | TCVN 4069:2009 | |
7. | Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl Determination of HCl acid insoluble ash content | TCVN 4071:2009 | ||
8. | Xác định hàm lượng béo Determination of fat content | TCVN 4072:2009 | ||
9. | Thịt và sản phẩm thịt Meat and meat products | Xác định hàm lượng nitrit Phương pháp đo quang Determination of nitrite content Colorimetric method | 0,6 mg/100g | AOAC 973.31 |
10. | Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng axit benzoic và muối benzoat Phương pháp HPLC/UV-Vis Determination of benzoic acid and benzoat salts HPLC/UV-vis method | 30 mg/kg hoặc/or mg/L | BS EN 12856:1999 |
11. | Xác định hàm lượng axit sorbic và muối sorbat Phương pháp HPLC/UV-Vis Determination of sorbic acid and sorbat salts HPLC/UV-vis method | 30 mg/kg hoặc/or mg/L | BS EN 12856:1999 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1. | Nước sạch, Nước uống đóng chai Domestic water, Bottled drinking water | Định lượng E. coli và Coliform Phương pháp lọc màng Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria. Membrane filtration method | 1 CFU/ 250 mL | TCVN 6187-1:2019 |
2. | Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột Phương pháp lọc màng Enumeration of intestinal Enterococci Membrane filtration method | 1 CFU / 250 mL | TCVN 6189-2:2009 | |
3. | Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp lọc màng Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Method by membrane filtration | 1 CFU / 250 mL | ISO 16266:2006 (E) | |
4. | Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) Phương pháp màng lọc Enumeration of the spores of sulfite-reducing anaerobes (Clostridia) Membrane filtration method | 1 CFU / 50 mL | TCVN 6191-2:1996 | |
5. | Thực phẩm Food | Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl β-D-Glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli. Colony-count technique at 44 °C using 5-Bromo-4-clo-3-indolyl β -D-Glucuronide | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 7924-2:2008 |
6. | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species). Technique using Baird- Parker agar medium | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 4830-1:2005 | |
7. | Thực phẩm Food | Định lượng vi sinh vật. Đếm khuẩn lạc ở 300C, kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Colony count at 300C, the pour plate technique | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 4884-1:2015 |
8. | Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of Coliforms Most probable number technique | 0 MPN/g 0 MPN/mL | TCVN 4882:2007 | |
9. | Phát hiện và định lượng E. coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of presumptive E. coli Most probable number technique | 0 MPN/g 0 MPN/mL | TCVN 6846:2007 | |
10. | Phát hiện Listeria monocytogenes. Detection of Listeria monocytogenes. | LOD: 5 CFU/25g | TCVN 7700-1:2007 | |
11. | Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm số khuẩn lạc. Enumeration of Coliforms Colony count technique | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 6848:2007 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người ý thức được về bản thân trở nên độc lập; và anh ta không bao giờ buồn chán, và cuộc sống quá ngắn ngủi, và anh ta thấm đẫm trong niềm hạnh phúc sâu sắc nhưng vẫn ôn hòa. "
Virginia Woolf
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".