Trung tâm Kiểm nghiệm - An toàn Thực phẩm Khu vực Tây Nguyên

Số hiệu
VILAS - 476
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm - An toàn Thực phẩm Khu vực Tây Nguyên
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 34 Phạm Hùng, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
28-04-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm - An toàn Thực phẩm Khu vực Tây Nguyên
Laboratory: Center for Food Safety Analysis of Tay Nguyen
Cơ quan chủ quản: Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên
Organization: Tay Nguyen Institute of Hygiene and Epidemiology
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Đặng Oanh
Laboratory manager: Dang Oanh
Người có thẩm quyền ký:
Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Đặng Oanh Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Tưởng Quốc Triêu
Trương Thị Hải Âu
Võ Thị Thu Ngân Các phép thử Hóa được công nhận/Accredited Chemical tests
Trần Hải Dương
Vũ Thị Thu Giang
Đỗ Thị Thu Hương Các phép thử Sinh được công nhận/Accredited Biological tests
Nguyễn Thị Hương
Số hiệu/ Code: VILAS 476
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/8/2024
Địa chỉ/ Address: 34 Phạm Hùng, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk
Địa điểm/Location: 34 Phạm Hùng, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk
Điện thoại/ Tel: 0262. 3911961 Fax: 0262 3852423
E-mail: [email protected] Website: www.tihe.org.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test method
1. Cà phê bột Roasted ground coffee Xác định sự hao hụt khối lượng ở 1030C Determination of loss in mass at 1030C TCVN 7035:2002
2. Xác định tỷ lệ chất hòa tan Determination of the ratio solutes TCVN 5252:1990
3. Cà phê Coffee Xác định hàm lượng tro tổng Determination of total ash content TCVN 5253:1990
4. Xác định hàm lượng Cafein Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Determination of caffeine content HPLC method. 0,15% TCVN 9723:2013
5. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl Determination of HCl acid insoluble ash content TCVN 5253:1990
6. Bánh Cake Xác định độ ẩm Determination of moisture TCVN 4069:2009
7. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HCl Determination of HCl acid insoluble ash content TCVN 4071:2009
8. Xác định hàm lượng béo Determination of fat content TCVN 4072:2009
9. Thịt sản phm thịt Meat and meat products Xác định hàm lượng nitrit Phương pháp đo quang Determination of nitrite content Colorimetric method 0,6 mg/100g AOAC 973.31
10. Thực phm Food Xác định hàm lượng axit benzoic mui benzoat Phương pháp HPLC/UV-Vis Determination of benzoic acid and benzoat salts HPLC/UV-vis method 30 mg/kg hoặc/or mg/L BS EN 12856:1999
11. Xác định hàm lượng axit sorbic mui sorbat Phương pháp HPLC/UV-Vis Determination of sorbic acid and sorbat salts HPLC/UV-vis method 30 mg/kg hoặc/or mg/L BS EN 12856:1999
Chú thích/Note:
  • AOAC: Hiệp hội các tổ chức phân tích hóa học/ Association of Official Analytical Chemists
  • BS EN: Tiêu chuẩn Vương quốc Anh, tiêu chuẩn châu Âu/ British Standards European Standard
  • TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam.
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test method
1. Nước sạch, Nước uống đóng chai Domestic water, Bottled drinking water Định lượng E. coli và Coliform Phương pháp lọc màng Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria. Membrane filtration method 1 CFU/ 250 mL TCVN 6187-1:2019
2. Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột Phương pháp lọc màng Enumeration of intestinal Enterococci Membrane filtration method 1 CFU / 250 mL TCVN 6189-2:2009
3. Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp lọc màng Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Method by membrane filtration 1 CFU / 250 mL ISO 16266:2006 (E)
4. Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) Phương pháp màng lọc Enumeration of the spores of sulfite-reducing anaerobes (Clostridia) Membrane filtration method 1 CFU / 50 mL TCVN 6191-2:1996
5. Thực phm Food Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl β-D-Glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli. Colony-count technique at 44 °C using 5-Bromo-4-clo-3-indolyl β -D-Glucuronide 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 7924-2:2008
6. Định lượng Staphylococci phn ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species). Technique using Baird- Parker agar medium 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4830-1:2005
7. Thực phm Food Đnh lượng vi sinh vật. Đếm khuẩn lạc 300C, kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Colony count at 300C, the pour plate technique 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4884-1:2015
8. Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm số xác suất lớn nhất Enumeration of Coliforms Most probable number technique 0 MPN/g 0 MPN/mL TCVN 4882:2007
9. Phát hin định lượng E. coli gi định Kỹ thuật đếm số xác suất lớn nhất Enumeration of presumptive E. coli Most probable number technique 0 MPN/g 0 MPN/mL TCVN 6846:2007
10. Phát hiện Listeria monocytogenes. Detection of Listeria monocytogenes. LOD: 5 CFU/25g TCVN 7700-1:2007
11. Định lượng Coliform K thut đếm s khun lạc. Enumeration of Coliforms Colony count technique 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 6848:2007
Chú thích/Note:
  • TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam.
  • Nước sạch: nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (QCVN 01-1:2018/BYT).
  • LOD: giới hạn phát hiện/Limit of detection
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ bởi vì nó chưa xảy ra, không có nghĩa là nó sẽ không xảy ra. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây