Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Tháp |
Laboratory: | Quality Control Center of Dong Thap Province |
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế Đồng Tháp |
Organization: | Department of Health Dong Thap |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược, Sinh |
Field of testing: | Pharmaceutical, Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Võ Đình Đệ | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
Địa chỉ / Address: Số 394, đường Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | |
Địa điểm / Location: Số 394, đường Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | |
Điện thoại/ Tel: 02773 875 340 | Fax: 02773 875 340 |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Thuốc thành phẩm Medicines finished products | Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức), Appearance (property, description, form) | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Xác định độ trong và màu sắc dung dịch Determination of clarity and color of solution | |||
| Định tính: phương pháp hóa học, UV-Vis, TLC, HPLC, IR, kính hiển vi (soi bột) Identification: Chemical, UV-Vis, TLC, HPLC, IR, microscopical (slides of powder) method | |||
| Định lượng: phương pháp trọng lượng, chuẩn độ thể tích, HPLC, UV-Vis Assay: Gravimetric, Volumetric titration, HPLC, UV-Vis method | |||
| Xác định độ đồng đều khối lượng. Determination of uniformity of weight. | |||
| Xác định độ đồng đều hàm lượng Determination of uniformity of content | |||
| Xác định mất khối lượng do làm khô. Determination of loss on drying. | |||
| Xác định hàm lượng nước Phương pháp Karl Fischer. Determination of water content Karl Fischer method. | |||
| Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | ||
| Xác định độ rã Determination of disintegration | |||
| Xác định độ hòa tan Determination of dissolution | |||
| Thuốc thành phẩm Medicines finished products | Xác định độ đồng đều thể tích. Determination of volume | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Xác định tạp chất liên quan: phương pháp TLC, HPLC Related substances: TLC, HPLC method | |||
| Xác định độ tinh khiết Phương pháp hóa học Determination of purity Chemical method. | |||
| Dược liệu Herbal | Cảm quan (tính chất, mô tả) Appearance (property, description) | ||
| Định tính: phương pháp hóa học, UV-Vis, TLC, HPLC, IR, kính hiển vi (soi bột, vi phẫu) Identification: Chemical, UV-Vis, TLC, HPLC, IR, microscopical (slides of powder, transverse or longitudinal sections) method | |||
| Định lượng: phương pháp chuẩn độ thể tích, HPLC, UV-Vis Assay: Volumetric titration method HPLC, UV-Vis method | |||
| Xác định mất khối lượng do làm khô. Determination of loss on drying. | |||
| Xác định chất chiết được Determination of extracted ingredients | |||
| Xác định tạp chất Determination of related substance | |||
| Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of small size particles | |||
| Mỹ phẩm Cosmetics | Xác định pH Determination of pH | TCVN 6972:2001 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Thuốc thành phẩm Medicines finished products | Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn hiếu khí, tổng số nấm mốc và nấm men) Microbial limit test (total aerobic bacterial count, total yeasts and molds count) | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật (Spiramycin,Tobramycin, Erythromycin, Doxycyclin hydroclorid, Gentamycin sulfat, Neomycin, Nystatin) Microbial assay of antibiotics: (Spiramycin, Tobramycin, Erythromycin, Neomycin, Doxycyclin hydroclorid,Gentamycin sulfat, Nystatin) | |||
| Mỹ phẩm Cosmetics | Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xác định tổng số vi sinh vật) Microbial limit test (Determination of total aerobic bacterial count) | 10 CFU/g 1 CFU/ mL | ACM THA 06 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nhờ ơn Chúa mà ở đất nước chúng ta, ta có ba thứ quý giá không tả nổi: tự do ngôn luận, tự do lương tri, và sự khôn ngoan để không bao giờ dùng đến cả hai. "
Mark Twain
Sự kiện ngoài nước: Hevesy sinh ngày 1-8-1885 tại Buđapét. Sau khi tốt nghiệp đại học, ông có điều kiện ra nước ngoài làm việc tại các Trung tâm khoa học nổi tiếng ở châu Âu. Từ nǎm 1918 ông đã trở thành chuyên gia hàng đầu về phóng xạ. Tại Viên, ông đề xuất phương pháp dùng nguyên tử đánh dấu trong nghiên cứu y học, sinh học. Ông phát minh ra nguyên tố 72. Nǎm 1926 ông nghiên cứu các nguyên tố phổ biến trên trái đất và trong vũ trụ, hệ thống hoá các nguyên tố hiếm của đất. Nǎm 1932 ông tìm ra phương pháp pha loãng đồng vị và dùng để xác định hàm lượng chì trong quặng. Với sự phát hiện ra phôtpho 32, ông dùng nó để xác định sự trao đổi chất trong xương, máu, khối u ác tính. Nǎm 1934 Hevesy được trao giải thưởng Nôben về các công trình dùng đồng vị làm chất chỉ thị để nghiên cứu các quá trình hoá học. Ông là Hội viên và Vệ sĩ nhiều tổ chức khoa học và Viện Hàn Lâm khoa học thế giới. Ông mất vào ngày 5-7-1966.