Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu
VILAS - 1133
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Tháp
Đơn vị chủ quản
Sở Y tế Đồng Tháp
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 394, đường Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
04-11-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Tháp
Laboratory: Quality Control Center of Dong Thap Province
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Đồng Tháp
Organization: Department of Health Dong Thap
Lĩnh vực thử nghiệm: ợc, Sinh
Field of testing: Pharmaceutical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Võ Đình Đệ Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Võ Đình Đệ Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1133 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 04/11/2024
Địa chỉ / Address: Số 394, đường Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Địa điểm / Location: Số 394, đường Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại/ Tel: 02773 875 340 Fax: 02773 875 340
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of Testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thuốc thành phẩm Medicines finished products Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức), Appearance (property, description, form) Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH
Xác định độ trong và màu sắc dung dịch Determination of clarity and color of solution
Định tính: phương pháp hóa học, UV-Vis, TLC, HPLC, IR, kính hiển vi (soi bột) Identification: Chemical, UV-Vis, TLC, HPLC, IR, microscopical (slides of powder) method
Định lượng: phương pháp trọng lượng, chuẩn độ thể tích, HPLC, UV-Vis Assay: Gravimetric, Volumetric titration, HPLC, UV-Vis method
Xác định độ đồng đều khối lượng. Determination of uniformity of weight.
Xác định độ đồng đều hàm lượng Determination of uniformity of content
Xác định mất khối lượng do làm khô. Determination of loss on drying.
Xác định hàm lượng nước Phương pháp Karl Fischer. Determination of water content Karl Fischer method.
Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12
Xác định độ rã Determination of disintegration
Xác định độ hòa tan Determination of dissolution
Thuốc thành phẩm Medicines finished products Xác định độ đồng đều thể tích. Determination of volume Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH
Xác định tạp chất liên quan: phương pháp TLC, HPLC Related substances: TLC, HPLC method
Xác định độ tinh khiết Phương pháp hóa học Determination of purity Chemical method.
Dược liệu Herbal Cảm quan (tính chất, mô tả) Appearance (property, description)
Định tính: phương pháp hóa học, UV-Vis, TLC, HPLC, IR, kính hiển vi (soi bột, vi phẫu) Identification: Chemical, UV-Vis, TLC, HPLC, IR, microscopical (slides of powder, transverse or longitudinal sections) method
Định lượng: phương pháp chuẩn độ thể tích, HPLC, UV-Vis Assay: Volumetric titration method HPLC, UV-Vis method
Xác định mất khối lượng do làm khô. Determination of loss on drying.
Xác định chất chiết được Determination of extracted ingredients
Xác định tạp chất Determination of related substance
Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of small size particles
Mỹ phẩm Cosmetics Xác định pH Determination of pH TCVN 6972:2001
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of Testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thuốc thành phẩm Medicines finished products Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn hiếu khí, tổng số nấm mốc và nấm men) Microbial limit test (total aerobic bacterial count, total yeasts and molds count) Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH
Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật (Spiramycin,Tobramycin, Erythromycin, Doxycyclin hydroclorid, Gentamycin sulfat, Neomycin, Nystatin) Microbial assay of antibiotics: (Spiramycin, Tobramycin, Erythromycin, Neomycin, Doxycyclin hydroclorid,Gentamycin sulfat, Nystatin)
Mỹ phẩm Cosmetics Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xác định tổng số vi sinh vật) Microbial limit test (Determination of total aerobic bacterial count) 10 CFU/g 1 CFU/ mL ACM THA 06
Ghi chú / Notes: ACM THA: Phương pháp hòa hợp ASEAN
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
5
Thứ bảy
tháng 6
11
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Ất Hợi
giờ Bính Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nhờ ơn Chúa mà ở đất nước chúng ta, ta có ba thứ quý giá không tả nổi: tự do ngôn luận, tự do lương tri, và sự khôn ngoan để không bao giờ dùng đến cả hai. "

Mark Twain

Sự kiện ngoài nước: Hevesy sinh ngày 1-8-1885 tại Buđapét. Sau khi tốt nghiệp đại học, ông có điều kiện ra nước ngoài làm việc tại các Trung tâm khoa học nổi tiếng ở châu Âu. Từ nǎm 1918 ông đã trở thành chuyên gia hàng đầu về phóng xạ. Tại Viên, ông đề xuất phương pháp dùng nguyên tử đánh dấu trong nghiên cứu y học, sinh học. Ông phát minh ra nguyên tố 72. Nǎm 1926 ông nghiên cứu các nguyên tố phổ biến trên trái đất và trong vũ trụ, hệ thống hoá các nguyên tố hiếm của đất. Nǎm 1932 ông tìm ra phương pháp pha loãng đồng vị và dùng để xác định hàm lượng chì trong quặng. Với sự phát hiện ra phôtpho 32, ông dùng nó để xác định sự trao đổi chất trong xương, máu, khối u ác tính. Nǎm 1934 Hevesy được trao giải thưởng Nôben về các công trình dùng đồng vị làm chất chỉ thị để nghiên cứu các quá trình hoá học. Ông là Hội viên và Vệ sĩ nhiều tổ chức khoa học và Viện Hàn Lâm khoa học thế giới. Ông mất vào ngày 5-7-1966.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây