Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Đồng Nai | ||||
Laboratory: | Quality control center of Dong Nai Province | ||||
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế tỉnh Đồng Nai | ||||
Organization: | Dong Nai Province Department of Health | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược | ||||
Field of testing: | Pharmaceutical | ||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: Nguyễn Kim Thy | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Kim Thy | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 540 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký | |
Địa chỉ/ Address: Tổ 13, khu phố 3, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |
Địa điểm/Location: Tổ 13, khu phố 3, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |
Điện thoại/ Tel: 02513890215, 02513890217 | Fax: 02513.890218 |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thuốc (thành phẩm) Drug (Finished products) | Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight | Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeias and In- House Specifications appoved by MOH | |
| Xác định độ rã Determination of Disintergration | |||
| Xác định độ hòa tan Determination of Dissolution | |||
| Thuốc (nguyên liệu, thành phẩm) Drug (Materials and Finished products) | Xác định tỷ trọng Determination of Density | ||
| Xác định pH Determination of pH value | |||
| Xác định độ ẩm Phương pháp sấy, cất dung môi Determination of water by loss on drying, solvent distillation | |||
| Định lượng các hoạt chất chính Phương pháp quang phổ, đo thể tích Assay of active pharmaceutical ingredient UV-VIS, Volumetric method | |||
| Thử định tính Phương pháp hóa học, phổ tử ngoại, sắc ký lớp mỏng Test for Identification Chemical, UV-VIS, TLC method | |||
| Thuốc thành phẩm Drug (Finished products) | Thử giới hạn nhiễm khuẩn (vi khuẩn hiếu khí tổng số, nấm men, nấm mốc) Test for Microbial Contamination (total aerobic bacteria, yeast, mold) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Khi hai người yêu nhau, họ luôn luôn tiến lùi cùng nhau, hai người chống lại thế giới, cùng nhau bầu bạn. Niềm vui cùng hưởng; rắc rối được chia sẻ. Bạn có đồng minh. "
Paul Gallico
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.